TRUNG TÂM T
IN HỌC Đ¾I HỌC
KHOA H
ỌC TỰ NHI
ÊN TP. Hà CHÍ
MINH
Đề thi Python cơ bản K
2
73
Trang 1/4
ĐỀ THI PYTHON CƠ BẢN
Thời gian: 1
20 phút
Ngày thi: 26/3/2022 – Được sử dụng tài liệu.
Khi
nộp
bài,
học
viên
gởi
cá
c
file
bài
làm
của
mình
(chỉ
gởi
các
file
.py)
đến
.
CÂU 1.
(4
điểm)
Lần
lượt
cài
đặt
các
hàm
có
trong
yêu
cầu,
sau
đó
v
iết
chương
trình
gọi
các
hàm này
thực hiện
:
a.
(1
đ) Viết
hàm
cho người
dùng nhập
số nguyên dư
ơng n
có giá trị
nằm trong
khoảng
từ
1
0 đến
1000.
Nếu
nhập
đúng,
h
àm
tạo
ra
1
li
st
chứ
a
n
các
giá
trị
ngẫu
nhiên
không
trùng
nhau
nằm
trong
khoảng
từ
1
đến
5000
và
hàm
trả
về
list
vừa
tạo
được.
N
gược
lại
nếu
nhập
sai,
chươn
g
trình sẽ yêu cầu nhập lại cho đến khi nhập đúng. Các trường hợp được xem là
n
nhập sai:
(i)
–
Nếu người
dùng
nhập
kiểu dữ
liệu
không phải
là số
nguyên
(như string,
float,
bool,
…)
chương trình sẽ hiện ra câu báo lỗi 8
Phải nhập số nguyên dương. Yêu cầu nhập lại
9.
(i
i)-
Nếu
giá
trị
nhập
vào
đúng
kiểu
dữ
liệu
nguyên
nh
ưng
giá
trị
không
nằm
trong
khoảng
10 đến
1000
, chương trình báo lỗi 8
Chỉ nhận giá trị từ 10 đến
1000
. Yêu cầu nhập lại
9.
Yêu
cầu
cài
đặt
:
phải
sử
dụng
lệnh
try
…
except
để
xử
lý
các
exception
có
thể
xảy
ra
trong chương trình.
b.
(1đ) Số thân thiện
:
Số
tự
nhiên
có
rất
nhiều
tính
chất
thú
vị.
Ví
dụ
v
ới
số
23,
số
đảo
ngược
c
ủa
nó
là
32.
Hai số
này có
ước c
hung lớn nhấ
t là 1.
Những
số như
thế được
gọi là
số thâ
n thiện,
tức là
số 23
được gọi là số thân thiện,
số 32 cũng được gọi là số thân thiện
.
Các
số
thân
thiện
có
giá trị
nhỏ
hơn
100
gồm:
1,
10,
13,
14,
16,
17,
19,
23, 25,
29,
31,
32, 34,
35,
37,
38,
41,
43
,
47, 49,
52,
53,
56,
58,
5
9,
61, 65,
67,
71,
73,
74,
76,
79, 83,
85,
89,
91, 92, 94, 95, 97, 98.
Yêu cầu cài đặt
:
Viết hàm liệt kê các số thân thiện có trong list vừa tạo ở câu a.
Kết quả gợi ý khi thực hiện chương trình
:
•
Nếu trong list không có số thân thiện nào thì in ra
thông báo:
Trong list không chứa số thân thiện
.
•
Nếu trong list có số thân thiện nào thì in ra
thông báo:
Các số thân thiện có trong list
là …
c.
(1đ) Số nguyên tố
strobogrammatic
Giả sử có định nghĩa về số
strobogrammatic
và số nguyên tố
strobogrammatic
như sau:
Số strobogrammatic
•
Là
một
số
có
giá
trị
không
đổi
khi
xoay
số
đó
180
độ
(180
o
).
Nhận
xét:
các
số
strobogrammatic
chỉ chứ
a các
số sau
đây: 0,
1, 6,
8, 9. Trong
đó
các số
0,
1, 8
không
bị
thay
đổi
giá
trị
sau
khi
xoay,
còn số
6
và
9
bị
thay
đồi
(6 chuyể
n
thành 9
v
à
9 c
huy
ển
thành 6).
•
Ví dụ
1
: số
68910
sau khi xoay sẽ là
01689
=
>
68910
không phải là số
Strobogrammatic
vì
68910
01689