Cách chọn size áo nữ chuẩn

Cách chọn size áo nữ chuẩn

Người ta nói không có phụ nữ xấu chỉ có phụ nữ không biết làm đẹp. Một cô gái muốn mê hoặc trong mọi góc nhìn, mọi thời gian cần biết chọn cho mình những bộ quần áo đẹp .

Nhưng bạn có biết mỗi một loại quần áo tương ứng với mỗi vóc người khác nhau sẽ phải chọn những size khác nhau. Trong bài viết này, thuthuatphanmem.vn sẽ bật mí cho các bạn vài cách chọn size áo nữ tiêu chuẩn.

Cách chọn size áo nữ chuẩn (2)

1. Chọn size dựa vào cân nặng và chiều cao

Dưới 1 m50 1 m50 – 1 m60 1 m60 – 1 m70 Trên 1 m70
Dưới 40 kg S M M L
40 kg – 50 kg S / M M / L L / XL XL
50 kg – 60 kg M L L / XL XL
Trên 60 kg L L / XL XL XXL

Chọn size dựa vào cân nặng và chiều cao

2. Chọn size dựa vào các thông số cơ thể

Size Vòng ngực Vòng eo Vòng mông
S 78-82 64-68 86-90
M 84-88 68-72 90-94
L 88-92 72-76 94-98
XL 92-96 76-80 98-102

Chọn size dựa vào các thông số cơ thể

3. Chọn size tùy theo từng loại trạng phục

3.1. Chọn size cho đồ bó, áo body, Heatech cho nữ

Size áo :

Size S M L XL
Rộng ngực 80-84 84-88 88-92 92-96
Dài áo 57.5 59.5 61.5 62.5
Vòng gấu 50-60 90-94 94-98 98-102
Dài tay 56 57 58 59

Size quần :

Size S M L XL
Vòng eo 64-68 68-72 72-76 76-80
Vòng mông 86-90 90-94 94-98 98-102
Dài quần 86.5 88.5 90.5 91.5

Chọn size cho đồ bó, áo body, Heatech cho nữ

3.2. Chọn size cho quần âu nữ

Size S M L XL
Vòng bụng 64-68 68-72 72-76 76-80
Vòng mông 86-90 90-94 94-98 98-102
Rộng ống ( slimfit ) 14 14.5 15 15.5
Dài quần 90.5 92.5 94.5 95.5

Chọn size cho quần âu nữ

3.3. Chọn size cho quần kaki nữ

Size 26 27 28 29 30
Rộng eo 60-64 64-68 68-72 72-76 76-80
Rộng mông 82-86 86-90 90-94 94-98 98-102
Dài giàng 73.5 74 75.7 75.4 76.1
Rộng gấu ( slim ) 11 11.5 12 12.5 13
Rộng gấu ( Regular ) 14

14.5

15 15.5 16

Chọn size cho quần kaki nữ

3.4. Chọn size cho áo khoác nữ

Size S M L XL
Rộng vai 34-36 36-38 38-40 40-42
Dài áo 60.5 62.5 64.5 65.5
Vòng ngực 80-84 84-88 88-92 92-96
Dài tay 59.5 60.5 61.5 62.5
Vòng mông 86-90 90-94 94-98 98-102

Chọn size cho áo khoác nữ

3.5. Chọn size cho váy áo liền ôm

Size S M L XL
Chiều cao 150 – 155 156 – 160 160 – 164 165 – 170
Vòng ngực 80-84 84-88 88-92 92-96
Vòng eo 64-68 68-72 72-76 76-80
Vòng mông 86-90 90-94 94-98 98-102
Rộng vai 34-36 36-38 38-40 40-42
Dài váy 89 92 94 96

Chọn size cho váy áo liền ôm

3.6. Chọn size cho váy áo liền suông

Size S M L XL
Chiều cao 150 – 155 156 – 160 160 – 164 165 – 170
Vòng ngực 80-84 84-88 88-92 92-96
Vòng mông 86-90 90-94 94-98 98-102
Rộng vai 34-36 36-38 38-40 40-42
Dài váy 82 85 85 87

Chọn size cho váy áo liền suông

3.7. Chọn size cho áo ngực phụ nữ

Số đo vòng chân ngực Cỡ sống lưng áo Chêch lệch đỉnh – chân ngực Cỡ cúp áo
63 – 67 30 ( 65 ) 10 – 12 AA
68 – 72 32 ( 70 ) 12 – 14 A
73 – 77 34 ( 75 ) 14 – 16 B
78 – 82 36 ( 80 ) 16 – 18 C
83 – 87 38 ( 85 ) 18 – 20 D
88 – 92 40 ( 90 ) 20 – 22 E
93 – 97 42 ( 95 ) 22 – 24 F
98 – 102 44 ( 100 ) 24 – 26 G
103 – 107 46 ( 105 ) 26 – 28 H

Chọn size cho áo ngực phụ nữ

3.8. Chọn size cho quần lót phụ nữ

Size S M L
Vòng bụng 29.5 31 32.5
50% Vòng ống quần

18.5-19

19.5 – 20 20.5 – 21.5

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của thuthuatphanmem.vn về cách chọn size quần áo nữ, chúc các bạn có thể lựa chọn những bộ cánh xinh đẹp phù hợp nhất.