CPU-Z

CPU-Z 2.01 là phần mềm miễn phí giúp bạn xem thông tin cơ bản trên hệ thống máy tính như tên bộ vi xử lý và số hiệu, mã, quy trình, loại mainboadrd và chipset, loại bộ nhớ, kích cỡ cùng nhiều thông số SPD khác. Không chỉ cung cấp thông tin về phần cứng máy tính, CPU-Z còn đưa ra số liệu đo lường trong thời gian thực về tần số hoạt động và tần số bộ nhớ của từng nhân.

CPU-Z phiên bản mới nhất
Tải CPU-Z của Cpuid để kiểm tra thông tin phần cứng máy tính

CPU-Z giúp bạn xem được tên nhà sản xuất, dòng chipset, socket, các thông số về tốc độ, bus, cache, có bao nhiêu core… nhờ đó bạn có thể kiểm tra được các thông tin về chipset của mình và biết được máy đang chạy ở chế độ overclock hay không. Ngoài phiên bản chính, CPU Z còn có phiên bản CPU-Z Portable dành cho người dùng muốn kiểm tra cấu hình máy mà không cần cài đặt thêm phần mềm.

CPU Z sở hữu giao diện trực quan, đề cao các thông tin kỹ thuật và sắp xếp chúng hợp lý hơn là các hình ảnh. Khi khởi động ứng dụng có thể mất một chút thời gian để tải tất cả các mô-đun được phân vào 8 thẻ (như đã liệt kê). Một số chi tiết được hiển thị trong thời gian thực, chẳng hạn như là core hiện tại và tốc độ bus, cùng với FSB.

Tất cả các dữ liệu có thể được xuất sang một tài liệu văn bản đơn giản hoặc tập tin HTML để kiểm tra kỹ hơn và đảm bảo an toàn. Ngoài ra, thông tin này cũng có thể gửi trực tuyến để các nhà phát triển xác nhận nó.

Những thông tin mà CPU-Z có thể kiểm tra

  • Tên và số hiệu của bộ vi xử lý, tên mã, process, đóng gói, các cấp độ cache.
  • Mainboard và chipset.
  • Loại bộ nhớ, kích thước bộ nhớ, thời gian và thông số kỹ thuật của mô-đun (SPD).
  • Đo thời gian thực của tần số nội bộ từng core, tần số bộ nhớ.

Danh sách phím tắt đặc biệt của CPU-Z

  • Phím F5: Cho phép lưu ảnh chụp màn hình dưới dạng tệp bmp trong thư mục ứng dụng. Các file được đặt tên là cpu.bmp, cache.bmp, mainboard.bmp và memory.bmp.
  • Phím F6: Sao chép trang hiện tại vào khay nhớ tạm.
  • Phím F7: Lưu tệp cvf xác thực trong thư mục hiện tại.
  • Phím F9: Chuyển đổi giữa các phương thức tính toán đồng hồ CPU.

Giới thiệu CPU-Z Vintage Edition

Sau 20 năm ra mắt, CPU-Z giới thiệu thêm tới người dùng phiên bản CPU-Z Vintage Edition để nâng cấp hỗ trợ cho các bộ vi xử lý cổ điển 386, 486, 586 và 686 của mọi thương hiệu. Phiên bản này có thể chạy trên cả Windows 95 và 98 đời cũ.

Phiên bản kỷ niệm 20 năm ra mắt CPU-Z Vintage EditionPhiên bản kỷ niệm 20 năm ra mắt CPU-Z Vintage Edition

Tính năng của CPU-Z Vintage Edition:

Cải thiện chức năng dò tìm các bộ vi xử lý cũ từ 386 đến 686, bao gồm:

  • Intel i386 (SX & DX), i486 (SX đến DX4), Pentium (P5 đến Tillamook), Pentium Pro, Pentium II và Pentium III (Katmai đến Tualatin).
  • AMD Am386 (SX & DX), Am486 (SX2 đến DX4), Am5x86, K5, K6 (2, 2+ & III) và Athlon (K7 đến Barton).
  • Cyrix Cx486DLC, Cx486S, Cx486 (DX đến DX4), 5×86, 6×86 (& MX), MII, MediaGX.
  • Và những loại khác: IBM 486SLC/SLC2/BL3, NexGen Nx586, UMC U5S & U5D, Rise mP6, IDT Winchip C6, VIA C3…

CPUZ là một phần mềm miễn phí dựa trên công nghệ dò tìm phần cứng Panopsys. CPU-Z cho phép bạn có được một số thông tin về máy tính của bạn, bao gồm:

Các thành phần chính của CPU-Z

1. Thẻ CPU

Giúp bạn biết được tên thương mại của bộ vi xử lý hiện hành (Name), tên mã (Code Name), chứng thực nhãn hiệu (Brand ID), gói (Package), công nghệ (Technology), đặc tả kỹ thuật (Specification), họ (Family), mẫu (Model), bước (Stepping), họ mở rộng (Ext. Family), mẫu mở rộng (Ext. Model), mã duyệt (Revision), chỉ lệnh (Instructions), tốc độ nhân (Core Speed), cache cấp 1 (L1 Data/Trace), cache cấp 2 (Level 2), cache cấp 3 (Level 3), tốc độ cấp số nhân (Multiplier), tốc độ bus (Bus Speed/Rated FSB), lựa chọn bộ vi xử lý cần được kiểm tra (Selection), số nhân (Cores) và số luồng (Threads).

2. Thẻ Cache

Cung cấp những thông tin bao gồm dung lượng của các bộ nhớ đệm cấp 1/2/3 (Size), nhãn đặc tả (Descriptor) và thuộc tính (Features).

Thẻ Caches của CPU-Z
Thẻ Caches của CPU-Z cung cấp các thông tin liên quan đến bộ nhớ đệm

3. Thẻ Mainboard

Trình bày những vấn đề có liên quan đến bo mạch chủ bao gồm tên hãng chế tạo (Manufacturer), mẫu (Model), bộ mạch và cầu nối (Chipset/Southbridge), mã duyệt (Rev.), bộ cảm biến (Sensor), nhãn hiệu của hệ vào/ra cơ sở (Brand), phiên bản của BIOS (mục Version trong vùng BIOS), ngày tạo lập (Date), phiên bản của giao diện đồ họa (mục Version trong vùng Graphic Interface), tốc độ truyền (Transfer Rate), tốc độ cực đại (Max. Supported) và nhãn hiệu (Side Band).

4. Thẻ Memory

Cho biết loại bộ nhớ RAM (Type), dung lượng (Size) và các thông số định giờ (Timings).

Thẻ Memory
Các thông tin trong thẻ Memory của CPU-Z

5. Thẻ SPD

Giúp bạn kiểm tra mọi thông số kỹ thuật của bộ nhớ RAM ở từng khe cắm cụ thể.

6. Thẻ Graphics

Cho biết các thông tin về đồ họa của máy tính tên bộ xử lý đồ họa (Name), tên mã (Code Name), mã duyệt (Revision), công nghệ (Technology), xung nhịp bộ xử lý đồ họa (Core), kích thước bộ nhớ (Size), loại bộ nhớ (Type).

Thẻ Graphics
Các thông tin về bộ xử lý đồ họa trong thẻ Graphics của CPU-Z

7. Thẻ Bench

Cho phép bạn chạy Bench CPU hoặc Stress CPU để kiểm tra mức độ stress trên bộ vi xử lý. Bài kiểm tra Bench CPU này đã chạy trên tất cả các bộ vi xử lý Intel Core i7-5775C trong ASUS Maximus VII Impact với UEFI 2801 và đạt 1408 điểm trong bài kiểm tra CPU Single Thread, và 5042 trong CPU Multi Thread.

Thẻ Bench mới của CPU-Z
Thẻ Bench mới của CPU-Z

8. Thẻ About

Cho biết thông tin về phiên bản của CPU-Z, tác giả – trang chủ phần mềm, thông tin về phiên bản Windows đang sử dụng, DirectX. Ngoài ra nó còn cung cấp cho bạn công cụ xuất báo cáo về chi tiết thông tin phần cứng ra file *.txt hoặc *.html.

Thông tin tổng quát về CPU-Z
Download CPU-Z – Thông tin về phiên bản của CPU-Z.

Cài đặt và gỡ cài đặt CPU-Z

Kể từ phiên bản 1.51, CPU-Z tích hợp sẵn bộ cài installer với hàng loạt ưu điểm so với bản độc lập:

  • Bộ cài sẽ tạo ra entry chương trình trong menu Start và trên desktop.
  • Bộ cài sẽ thiết lập đúng phiên bản x32 hoặc x64 tùy theo hệ thống.

Cài đặt

Chạy file cài đặt thực thi và làm theo hướng dẫn cài đặt CPU Z thông thường.

Gỡ chương trình

Bạn có thể xóa CPU Z khỏi máy tính từ cửa sổ Add or Remove Programs (Settings > Control Panel) hoặc chọn Uninstall CPU-Z từ menu Starts > Programs > CPUID > CPU-Z.

File cấu hình

CPUZ sử dụng file cấu hình cpuz.ini, cho phép thiết lập 1 vài thông số cho chương trình. File cpuz.ini cần phải nằm cùng thư mục với cpuz.exe. Lưu ý, việc sử dụng file này là không bắt buộc. Nếu không tìm được file .ini, giá trị mặc định sẽ được dùng thay thế và có dạng:

[CPU-Z]

TextFontName=Verdana

TextFontSize=13

TextFontColor=000060

LabelFontName=Verdana

LabelFontSize=13

PCI=1

MaxPCIBus=256

DMI=1

Sensor=1

SMBus=1

Display=1

UseDisplayAPI=1

BusClock=1

Chipset=1

SPD=1

CheckUpdates=1

CPU-Z hoạt động với một lượng tài nguyên hệ thống tối thiểu, do đó không làm ảnh hưởng đến hiệu suất máy tính. Nó cho thấy thông tin chính xác và làm việc trơn tru khi thử nghiệm trên hệ điều hành Windows 8.1.

Tóm lại, CPU-Z mang đến cho người dùng một giải pháp đơn giản để tìm hiểu thông tin phần cứng và các thông số quan trọng trên máy tính, thậm chí xác định rõ một số thành phần chưa được biết đến.

Cập nhật CPU Z mới nhất

CPU-Z 2.01:

CPU-Z mới nhất tiếp tục bổ sung hàng loạt phần cứng và linh kiện mới vào danh sách hỗ trợ quản lý và kiểm tra bên cạnh 1 số nâng cấp, thay đổi nhỏ.

  • Glenfly Arise-GT10C0 GPU.
  • Intel Core i9-12900T, Core i5-12600T (35W).
  • Intel Atom x6427FE, x6425RE, x6425E, x6414RE, x6413E, x6212RE, x6211E, x6200FE (Elkhart Lake, FCBGA1493).
  • Intel Pentium J6425, N6415 (Elkhart Lake, FCBGA1493).
  • Intel Celeron J6413, N6211 (Elkhart Lake, FCBGA1493).
  • Hỗ trợ sơ bộ cho Intel ARC 3/5/7 (DG2).
  • Hỗ trợ sơ bộ cho Intel Raptor Lake (13th gen).
  • AMD Ryzen 7 5700X, Ryzen 5 5600/5500.
  • AMD Ryzen 3 5300GE, Ryzen 3 PRO 5350GE, Ryzen 5 PRO 5650GE, Ryzen 7 PRO 5750GE (Cezanne).
  • AMD Ryzen 9 6980HX, 6900HX, Ryzen 7 6800H, Ryzen 5 6600H (45W).
  • AMD Ryzen 9 6980HS, 6900HS, Ryzen 7 6800HS, Ryzen 5 6600HS (35W).
  • AMD Ryzen 7 6800U, Ryzen 5 6600U (15-28W).
  • AMD Ryzen 7 5825U, Ryzen 5 5625U, Ryzen 3 5425U (15W).
  • AMD Rembrandt & Raphael APUs (RDNA2).
  • AMD Mendocino APU (Zen2 + RDNA2).
  • AMD Radeon RX 6850M XT GPU (NAVI22).
  • AMD RX 6800S, RX 6700S, RX 6650M, RX 6650M XT GPUs (NAVI23).
  • NVIDIA GeForce RTX 3090 Ti GPU (GA102-350, 450W).
  • Cải thiện độ chính xác của thông tin khi bật tính năng Core isolation.
  • Cải thiện quy trình xác minh High clock submission (>6GHz).

Review – Đánh giá về CPU-Z

Nhìn chung, CPU Z cho phép bạn xem lại tất cả thông tin chi tiết về phần cứng máy tính một cách đơn giản và dễ dàng nhất. Không chỉ có vậy bạn còn dễ dàng xem được xung nhịp, tốc độ quạt chip…

Ưu điểm:

  • Kiểm tra thông tin phần cứng nhanh chóng.
  • Giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
  • Là phần mềm miễn phí.
  • Có thể kiểm tra bản Update cho BIOS, Drivers.

Nhược điểm:

  • Dữ liệu hiển thị không đi kèm giải thích sẽ khó khăn với những người không am hiểu về máy tính.