Để bật / tắt hỗ trợ tương tác cảm ứng, bấm NVDA+control+alt+t.
Để chuyển qua lại giữa các chế độ, chạm ba (chạm nhanh ba ngón vào màn hình).
Khi ở trong bảng thì dùng các phím tắt sau để thao tác:
Dưới đây là các phím cho phép chuyển nhanh đến các đối tượng tiếp theo, nếu kết hợp với phím shift thì sẽ quay về đối tượng trước đó:
Còn đây là các phím để chuyển về đầu hoặc cuối các đối tượng chứa như danh sách (list) hay bảng (table):
Bấm NVDA+shift+khoảng trắng để bật/tắt ký tự di chuyển đơn.
Bấm chấm 7 để xóa ô hoặc ký tự vừa nhập.
Chấm 8 dùng để chuyển dịch phần chữ nổi nhập liệu và bấm phím enter.
Bấm chấm 7 + 8 để chuyển dịch phần chữ nổi nhập liệu nhưng không thêm vào khoảng trắng hay bấm phím enter.
Bấm NVDA+r để nhận dạng với Windows 10 OCR.
Để bật tắt chế độ duyệt trong Word, bấm NVDA+khoảng trắng.
Trong khi dùng chế độ duyệt trong Word, bạn có thể duyệt các thành phần bằng cách bấm NVDA+f7.
Bấm NVDA+alt+c để thông báo phần chú thích tại vị trí dấu nháy.
Bấm NVDA+f7 để mở danh sách các thành phần trong Excel.
Bấm NVDA+alt+c để đọc thông báo phần chú thích của ô hiện tại.
Trong Microsoft 2016, 365 và mới hơn, thuật ngữ comments trong Microsoft Excel đã được đổi tên thành “notes”. Trong tiếng Việt, chúng đều có thể hiểu là ghi chú hay chú thích.
Để thêm hay chỉnh sửa một chú thích nhất định, tại ô đang có focus, bấm shift+f2.
Chuyển qua chế độ duyệt bằng cách bấm NVDA+khoảng trắng. Lúc này, bạn có thể dùng các phím di chuyển để đọc các ô trong bảng tính hiện tại.
Bạn có thể di chuyển bằng tay đến trang kế với phím trang sau và trở về bằng phím trang trước
Sau khi chọn nội dung, bạn bấm phím application hoặc shift+f10 để xem các tùy chọn hiện có.
Khi ở trong bảng xem các sách đã thêm vào:
Các phím tắt có sẵn sau đây của Windows Console có thể hữu ích khi duyệt nội dung với NVDA:
Những mẫu mới của Focus có thêm các phím rocker bar (focus 40, focus 80 and focus blue):
Dành cho Focus 80:
Dành cho các màn hình có cần điều khiển:
Thiết bị có EAB:
BRAILLEX Tiny:
BRAILLEX 2D Screen:
Sau đây là các phím được gán cho BrailleNote QT khi không ở trong chế độ nhập liệu chữ nổi.
Sau đây là các lệnh được gán cho bánh xe cuộn:
Tên
Phím
Cuộn lùi
switch1-6left, l1
Cuộn tới
switch1-6Right, l8
Chuyển đến focus hiện tại
switch1-6Left+switch1-6Right, l1+l8
Rút về ô chữ nổi
routing
Thông báo định dạng văn bản tại ô chữ nổi
doubleRouting
Chuyển đến dòng trước
joystick1Up
Chuyển đến dòng kế
joystick1Down
Chuyển đến kí tự trước
joystick1Left
Chuyển đến kí tự kế
joystick1Right
Chuyển đến chế độ duyệt trước
joystick1Left+joystick1Up
Chuyển đến chế độ duyệt kế
joystick1Right+joystick1Down
xóa lệnh vào ô chữ nổi hay kí tự
backSpace
Dịch kí tự chữ nổi được nhập và bấm phím enter
backSpace+space
Phím insert
dot3+dot5+space, l7
Phím delete
dot3+dot6+space
Phím home
dot1+dot2+dot3+space, joystick2Left+joystick2Up
Phím end
dot4+dot5+dot6+space, joystick2Right+joystick2Down
Phím mũi tên trái
dot2+space, joystick2Left, leftArrow
Phím mũi tên phải
dot5+space, joystick2Right, rightArrow
Phím mũi tên lên
dot1+space, joystick2Up, upArrow
Phím mũi tên xuống
dot6+space, joystick2Down, downArrow
Phím enter
joystick2centre
Phím trang trước
dot1+dot3+space
Phím trang sau
dot4+dot6+space
Phím numpad1
dot1+dot6+backspace
Phím numpad2
dot1+dot2+dot6+backspace
Phím numpad3
dot1+dot4+dot6+backspace
Phím numpad4
dot1+dot4+dot5+dot6+backspace
Phím numpad5
dot1+dot5+dot6+backspace
Phím numpad6
dot1+dot2+dot4+dot6+backspace
Phím numpad7
dot1+dot2+dot4+dot5+dot6+backspace
Phím numpad8
dot1+dot2+dot5+dot6+backspace
Phím numpad9
dot2+dot4+dot6+backspace
Phím numpadInsert
dot3+dot4+dot5+dot6+backspace
Phím numpadDecimal
dot2+backspace
Phím numpadDivide key
dot3+dot4+backspace
Phím numpadMultiply
dot3+dot5+backspace
Phím numpadMinus
dot3+dot6+backspace
Phím numpadPlus
dot2+dot3+dot5+backspace
Phím numpadEnter key
dot3+dot4+dot5+backspace
Phím escape
dot1+dot2+dot4+dot5+space, l2
Phím tab
dot2+dot5+dot6+space, l3
Phím shift+tab
dot2+dot3+dot5+space
Phím printScreen
dot1+dot3+dot4+dot6+space
Phím pause
dot1+dot4+space
Phím applications
dot5+dot6+backspace
Phím f1
dot1+backspace
Phím f2
dot1+dot2+backspace
Phím f3
dot1+dot4+backspace
Phím f4
dot1+dot4+dot5+
Phím f5
dot1+dot5+backspace
Phím f6
dot1+dot2+dot4+backspace
Phím f7
dot1+dot2+dot4+dot5+backspace
Phím f8
dot1+dot2+dot5+backspace
Phím f9
dot2+dot4+backspace
Phím f10
dot2+dot4+dot5+backspace
Phím f11
dot1+dot3+backspace
Phím f12
dot1+dot2+dot3+backspace
Phím windows
dot1+dot2+dot3+dot4+backspace
Phím Caps Lock
dot7+backspace, dot8+backspace
Phím num lock
dot3+backspace, dot6+backspace
Phím shift
dot7+space, l4
Bật tắt phím shift
dot1+dot7+space, dot4+dot7+space
Phím control
dot7+dot8+space, l5
Bật tắt phím control
dot1+dot7+dot8+space, dot4+dot7+dot8+space
Phím alt
dot8+space, l6
Bật tắt phím alt
dot1+dot8+space, dot4+dot8+space
ToggleHID keyboard input simulation
esytime):l1+joystick1Down, esytime):l8+joystick1Down