Hàm & Mục đích
1
time_t time(time_t *time);
Trả về thời gian theo lịch của hệ thống, là số giây đã trôi qua từ 1/1/1970. Nếu hệ thống không có thời gian, nó trả về -1
2
char *ctime(const time_t *time);
Hàm này trả về một con trỏ tới một chuỗi của mẫu: day month year hours:minutes:seconds year\n\0.
3
struct tm *localtime(const time_t *time);
struct tm *localtime(const time_t *time); Hàm này trả về một con trỏ tới cấu trúctm biểu diễn local time
4
clock_t clock(void);
Hàm này trả về một giá trị mà xấp xỉ với lượng thời gian của chương trình đang gọi đã đang chạy. Trả về -1 nếu thời gian là không có sẵn
5
char * asctime ( const struct tm * time );
Trả về một con trỏ tới một chuỗi mà chứa thông tin được lưu giữ trong cấu trúc được trỏ tới bởi time được biến đổi thành mẫu: day month date hours:minutes:seconds year\n\0
6
struct tm *gmtime(const time_t *time);
Trả về một con trỏ tới time trong mẫu cấu trúc tm. Thời gian được biểu diễn dạng Coordinated Universal Time (UTC), về bản chất là Greenwich Mean Time (GMT).
7
time_t mktime(struct tm *time);
Trả về thời gian theo lịch tương đương với thời gian được tìm thấy trong cấu trúc được trỏ tới bởi time
8
double difftime ( time_t time2, time_t time1 );
Hàm này tính toán sự khác nhau về số giây của time1 và time2
9
size_t strftime();
Hàm này có thể được sử dụng để định dạng Date và Time trong một định dạng cụ thể