Nhóm
Kiểu dữ liệu
Kích thước
(bytes)
Ý nghĩa
Kiểu số nguyên
byte
1
Số nguyên dương không dấu có giá trị từ 0 đến 255
sbyte
1
Số nguyên có dấu có giá trị từ -128 đến 127
short
2
Số nguyên có dấu có giá trị từ -32,768 đến 32,767
ushort
2
Số nguyên không dấu có giá trị từ 0 đến 65,535
int
4
Số nguyên có dấu có giá trị từ -2,147,483,647 đến 2,147,483,647
uint
4
Số nguyên không dấu có giá trị từ 0 đến 4,294,967,295
long
8
Số nguyên có dấu có giá trị từ -9,223,370,036,854,775,808 đến 9,223,370,036,854,775,807
ulong
8
Số nguyên không dấu có giá trị từ 0 đến 18,446,744,073,709,551,615
Kiểu ký tự
char
2
Chứa một ký tự Unicode
Kiểu logic
bool
1
Chứa 1 trong 2 giá trị logic là true hoặc false
Kiểu số thực
float
4
Kiểu số thực dấu chấm động có giá trị dao động
từ 3.4E – 38 đến 3.4E + 38, với 7 chữ số có nghĩa
double
8
Kiểu số thực dấu chấm động có giá trị dao động từ 1.7E – 308 đến 1.7E + 308, với 15, 16 chữ số có nghĩa
decimal
8
Có độ chính xác đến 28 con số và giá trị thập phân, được dùng trong tính toán tài chính