Tóm Tắt
Thông tin thuật ngữ pax tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
pax (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ paxBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Bạn đang đọc: pax tiếng Anh là gì? |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa – Khái niệm
pax tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pax trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pax tiếng Anh nghĩa là gì.
pax /pæks/
* danh từ
– (tôn giáo) tượng thánh giá (để hôn khi làm lễ)
– hoà bình
=pax Americana+ hoà bình kiểu Mỹ* danh từ
– tiền lương
=to draw one’s pax+ lĩnh lương
– sự trả tiền
!in the pay of somebody
– (thường), (nghĩa xấu) ăn lương của ai; nhận tiền của ai
=he is in the pax of the enemy+ nó nhận tiền của địch
Thuật ngữ liên quan tới pax
Tóm lại nội dung ý nghĩa của pax trong tiếng Anh
pax có nghĩa là: pax /pæks/* danh từ- (tôn giáo) tượng thánh giá (để hôn khi làm lễ)- hoà bình=pax Americana+ hoà bình kiểu Mỹ* danh từ- tiền lương=to draw one’s pax+ lĩnh lương- sự trả tiền!in the pay of somebody- (thường), (nghĩa xấu) ăn lương của ai; nhận tiền của ai=he is in the pax of the enemy+ nó nhận tiền của địch
Đây là cách dùng pax tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pax tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
pax /pæks/* danh từ- (tôn giáo) tượng thánh giá (để hôn khi làm lễ)- hoà bình=pax Americana+ hoà bình kiểu Mỹ* danh từ- tiền lương=to draw one’s pax+ lĩnh lương- sự trả tiền!in the pay of somebody- (thường) tiếng Anh là gì?
(nghĩa xấu) ăn lương của ai tiếng Anh là gì?
nhận tiền của ai=he is in the pax of the enemy+ nó nhận tiền của địch
Source: https://final-blade.com
Category: Tiền Điện Tử – Tiền Ảo