Tóm Tắt
Video Xử lý chuỗi String trong PHP – String functions
Hướng dẫn chi tiết
"Thăm ngàn, kẹp ngần nhưng vẫn không đủ chai ni (trả nợ)" nên dành vài dòng cho QUẢNG CÁO Các bạn cần hosting PHP - WordPress nhanh, rẻ và dễ sử dụng có thể chọn Azdigi nhé. Link đăng ký: NHẬN NGAY ƯU ĐÃI Nếu các bạn đăng ký hosting từ link quảng cáo, mình sẽ có một ít tiền để duy trì và "chai ni".
echo
echo ( USD string )
In ra màn hình và không trả về giá trị gì
echo 'Hello'; echo('Hello');
printf
printf ( string USD format [, mixed USD … ] ) : int
In ra theo định dạng
"Người ta tắt AdsBlock không phải vì người ta dại, mà người ta quý mình nên coi quảng cáo" Hosting WordPress nhanh, rẻ và dễ sử dụng có free SLL hãy chọn Azdigi nhé. Link đăng ký: NHẬN NGAY ƯU ĐÃI Nếu các bạn mua hosting từ link trên, mình sẽ có một ít tiền để duy trì. Cảm ơn
$str = 'Hiiiii'; printf("Đây là %s",$str);
print_r
print_r ( USD variable )
In ra màn hình hiển thị thông tin của một biến ( mảng, đối tượng người dùng, chuỗi … )
$arr =array( 'key' => 'value', 'key1' => 2 ); print_r($arr);
explode
Phân tách chuỗi đầu vào dựa vào ký tự ngăn cách, trả về 1 mảng .
$str = 'string 1,string2,string3'; // explode(phân tách, chuỗi đầu vào, số phần tử muốn lấy ra) $kq = explode(',',$str,3); var_dump($kq);
implode
Ghép những thành phần của mảng thành 1 chuỗi .
$kq = array('string 1','string 2','string 3'); $str = implode(',',$kq); echo $str;
str_split
Cắt chuỗi và chuyển thành mảng ký tự .
$str = '123456'; $kq = str_split($str); print_r($kq);
str_replace
Thay thế ký tự hoặc một đoạn chuỗi bằng một ký tự hoặc một đoạn chuỗi khác .
$str = 'cầu thơm dừa đủ xoài'; $str = str_replace('thơm','chôm chôm',$str);
Có thể sửa chữa thay thế hàng loạt bằng cách sử dụng mảng .
$str = 'Mâm ngũ quả cầu thơm dừa đủ xoài'; $replace = array('dư','chôm chôm','táo','lê'); $find = array('cầu', 'thơm', 'dừa', 'đủ', 'xoài'); $str = str_replace($find, $replace, $str); echo $str;
str_repeat
Lặp một ký tự hoặc một chuỗi theo số lần mong ước .
$str = 'hello'; $str = str_repeat($str,5); echo $str;
substr
substr ( USD chuoi_ban_dau ,
Lấy ra một đoạn chuỗi từ chuỗi ba đầu .
$str = 'I love you'; $str = substr($str, 1, ); echo $str;
strstr – stristr
strstr ( USD chuoi_ban_dau, USD chuoi_can_tim )
Trả về đoạn chuỗi khởi đầu từ đoạn chuỗi cần tìm. Lưu ý, hàm strstr có phân biệt chữ viết hoa – thường .
Trong trường hợp tìm chữ ‘ love ’, tác dụng trả về sẽ là love you. Trong trường hợp tìm chữ ‘ Love ’, hiệu quả trả về là chuỗi rỗng. Để sử dụng trường hợp không phân biệt hoa – thường, những bạn dùng hàm stristr ( ) .
$str = 'I love you'; $str = strstr($str, 'love'); // $str = strstr($str, 'Love'); echo $str;
strpos
strpos($chuoi_ban_dau, $chuoi_ky_tu_can_tim, $vi_tri_xuat_phat)
Tìm vị trí của ký tự hoặc chuỗi trong đoạn chuỗi khởi đầu. Đối số vị trí xuất phát ( offset ) hoàn toàn có thể có hoặc không nhé .
$str = 'I love you so much'; // chuỗi, phần tử, vị trí bắt đầu tìm kiếm $pos = strpos($str, 'so'); echo $pos;
strtolower
Viết thường tổng thể ký tự trong chuỗi .
$str = 'NOOOO'; $str = strtolower($str); echo $str;
strtoupper
Viết hoa toàn bộ ký tự trong chuỗi .
$str = 'noooo'; $str = strtoupper($str); echo $str;
ucfirst
Viết hoa vần âm đầu của chuỗi .
$str = 'no name. i think so'; $str = ucfirst($str); echo $str;
strlen
Trả về độ dài chuỗi .
$str = 'No name here'; $len = strlen($str); echo $len;
nl2br
Thêm xuống dòng cho đoạn chuỗi khi in ra màn hình hiển thị. Bạn xem thử ví dụ 2 trường hợp không dùng hàm nl2br và có hàm nl2br .
$str = 'No name. I think so'; echo $str; $str = nl2br($str); echo $str;
trim
Loại bỏ khoảng chừng trắng hai đầu chuỗi. Trường hợp ví dụ bên dưới, khi tất cả chúng ta lấy độ dài chuỗi, giá trị USD len sẽ có sự độc lạ khi có hàm trim và không có hàm trim .
$str = ' ABC '; $len = strlen($str); echo $len; $str = trim($str); $len = strlen($str); echo $len;
md5
Băm một chuỗi, một giá trị thành 1 đoạn mã hóa theo thuật toán md5 .
$str = '123456789'; $md = md5($str); echo $md;
htmlentities
Chuyển đổi những ký tự thành thực thể html. Bạn chạy thử ví dụ bên dưới, nếu không có hàm htmlentities, những đoạn mã html sẽ được vận dụng .
$str = 'NO NAME'; $str = htmlentities($str); echo $str;
Sau khi in ra màn hình hiển thị, những bạn bấm view source ( Ctrl + U ) thì sẽ thấy đoạn mã như thế này .
html_entity_decode
Có công dụng ngược lại với hàm htmlentities .
htmlspecialchars
Hàm htmlspecialchars có tính năng tương tự như với hàm htmlentities .
$str = 'NO NAME'; $str = htmlspecialchars($str); echo $str;
htmlspecialchars_decode
Có công dụng ngược lại với hàm htmlspecialchars .
json_encode
Trả về một định dạng JSON từ một giá trị bắt đầu truyền vào .
$arr = array( 'key' => 'value1', 'key' => 'value1' ); $json = json_encode($arr); echo($json); $json = json_encode( new class('Red', 4){ public $color; public $num; public function __construct($color, $num){ $this->color = $color; $this->num = $num; } }); echo($json);
json_decode
Giải mã một JSOn thành một giá trị có thể sử dụng trong PHP
$temp = json_decode($json); var_dump($temp);
Code mẫu: Download
Nếu có thắc mắc, hãy đặt câu hỏi bằng cách comment bên dưới, qua email, hoặc nhắn tin qua Fanpage Góc làm web.
Liên hệ
Source: https://final-blade.com
Category: Kiến thức Internet