Nghĩa Của Từ Play Là Gì ? Nghĩa Của Từ Play Trong Tiếng Việt

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
*
*
*

play
*

play /plei/ danh từ sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùato be at play: đang chơi, đang nô đùato say something in play: nói chơi (nói đùa) điều gìout of mere play: chỉ là chơi, chỉ là đùaa play of words: lối chơi chữ; tài dùng chữa play on words: lối chơi chữ, lối nói mập mờchild”s play: trò chơi trẻ con; (nghĩa bóng) trò hề, việc ngon ơ (thể dục,thể thao) sự đấu, sự chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơithe play began at three o”clock: trận đấu bắt đầu lúc ba giờto win the match by good play: thắng trận đấu nhờ lối chơi hay (nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sựfair play: lối chơi ngay thẳng; (nghĩa bóng) cách xử sự công bình, cách xử sự ngay thẳng sự đánh bạc, trò cờ bạcto be ruined by play: khánh kiệt vì cờ bạcthe play runs high: cờ bạc đánh to kịch, vở kịch, vở tuồngto go to the play: đi xem kịch shakespeare”s plays: những vở kịch của Sếch-xpia sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăngthe play of moonlight on water: ánh trăng lấp lánh trên mặt nướcplay of light: ánh sáng lung linh, ánh sáng lấp lánhplay of colour: màu sắc óng ánhplay of the waves: sóng nhấp nhô sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụngin full play: đang hoạt động mạnhto come into play: bắt đầu hoạt động; bắt đầu có hiệu lựcto bring (call) into play: phát huyto give full play to one”s imagination: để cho tưởng tượng tự do phiêu diêu, thả hồn theo tưởng tượng (kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạybolts should have a centimeter of play: chốt phải có một khoảng xê dịch một xentimet mới được (kỹ thuật) sự jơ, sự long, sự xộc xệch; chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hởa play in the wheel: chỗ long ở bánh xe, chỗ jơ ở bánh xe sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công) nội động từ chơi, nô đùa, đùa giỡnto play with children: nô đùa với trẻ con, chơi với trẻ conto play with love: đùa với tình yêu chơi, đánh (đàn…), thổi (sáo…)…

Đang xem: Play là gì

to play at cards: chơi bài, đánh bàito play at chess: chơi cờ, đánh cờto play on the piano: chơi đàn pianô, đánh đàn pianôto play upon words: chơi chi, nói lập lờ (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá… (hay, dở…); chơi được (sân, bãi)to play well: chơi hay, đánh hay, đá hay…

Xem thêm: Download Appvn For Android Phone, Download Appvn

the ground plays well today: sân hôm nay chơi tốt đánh bạcto play high: đánh lớn; đánh những quân bài cao đóng trong kịch, tuồng…); biểu diễnto play in a film: đóng trong một phimto play in Hamles: đóng trong vở Hăm-lét nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả)guns begin to play on the walls: súng đạn lớn bắt đầu nã vào những bức tường thànhfire-engines play on the fire: xe chữa cháy phun vào đám cháy giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhôsmile plays about lips: nụ cười thoáng (giỡn) trên môimoonlight plays on water: ánh trăng lấp lánh trên mặt nước (nghĩa bóng) xử sự, ăn ởto play foul: chơi xấu, chơi ăn gian; (nghĩa bóng) xử sự không ngay thẳng, gian lận (kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng… (bộ phận máy) nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công) ngoại động từ (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá…

Xem thêm : ngon tinh trung quoc 18

to play football: đá bóng chơi bóng đáto play tennis: chơi quần vợt, đánh quần vợtto play chess: đánh cờ (âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi…to play the piano: chơi pianô, đánh pianôto play the violon: kéo viôlôngto play the flute: thổi sáo đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ)to play the ball into the net: đánh quả bóng vào lưới (thể dục,thể thao) thi đấu với, đấuto play the best team: đâu với đội hay nhấtto play a match: đâu một trậnto play somebody at chess: đánh cờ với ai (thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi…; cho (ai) vào chơi… (trong đội)to play someone as goalkeeper: chọn ai làm người giữ gôn đóng, đóng vai, diễn (kịch…), biểu diễn (bản nhạc…); giả làm (để đùa chơi)to play Hamlet: đóng vai Hăm-létto play a tragedy: diễn một vở kịchlet”s play that we are soldiers: chúng ta giả làm bộ đội chơi nào xử sự như làto play truant: trốn học làm chơi, xỏ chơi (ai, một vố)to play a trick upon somebody; to play somebody a trick: xỏ chơi ai một vố nả (súng…), chiếu (đèn pha…), phun (nước)to play guns on the walls: nã súng lớn vào những bức tường thànhto play water on the fire: phun nước vào đám cháy giật, giật dây câu cho mệt (cá)to play a fish: giật giật dây câu cho mệt cáto play at chơi (cờ, bóng đá, bài…) giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi)to play at soldiers: giả làm bộ đội chơi (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì)to play in cử nhạc đón (khách, khán giả…) vàoto play off làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm kích (ai… chống lại ai)to play off somebody against another: kích ai chống lại lại ai (để có lợi cho mình) đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì…)to play off something as something else: đánh tráo (đánh lộn sòng) cái gì với cái gì khác (thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà…)to play on lợi dụngto play on someone”s credulity: lợi dụng lòng cả tin của ai (thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình (crickê)to play out cử nhạc tiễn đưathe orchestra plays the audience out: ban nhạc cử nhạc tiễn đưa khán giả ra vềto play up (+ to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác)to play up to someone: đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất của ai (nghĩa bóng) nịnh, tâng bốc trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì) (thể dục,thể thao) chơi tận tìnhto play uponto play on to play booty (xem) bootyto play by ear đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc)to play one”s cards well (xem) cardto play the deuce (devil) with phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vốto play ducks ans drakes with (xem) duckto play someone false (xem) falseto play fast and loose (xem) fastto play first (second) fiddle (xem) fiddleto play the game chơi đúng thể lệ quy định (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳngto play a good knife and fork (xem) knifeto play bell (the mischief) gieo tai hoạ, tàn phá, phá pháchto play one”s hand for all it is worth triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cáchto play into the hands of somebody làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ănto play it on somebodyto play it low on somebody (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiệnto play the man cư xử đúng phẩm cách con ngườito play the market (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoánto play for time chơi kéo dài thời gian, làm kế hoãn binh cố tranh thủ thời gian