TỔNG HỢP ĐỀ TRẮC NGHIỆM LẬP TRÌNH JAVA – Tài liệu text

TỔNG HỢP ĐỀ TRẮC NGHIỆM LẬP TRÌNH JAVA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (906.65 KB, 22 trang )

Đáp án 80 câu hỏi trắc nghiệm lập trình java mình EDIT trên mạng về
hy vọng giúp được gì đó trong quá mình ôn thi

Chú ý : đáp án cũng chỉ mang tính chất tham khảo , bạn nào thấy sai thì cứ PM để mọi
người cùng sửa chữa nhá . có gì PM : thanks.

1 – Chọn phát biểu đúng :
[a] InputStream và OuputStream là 2 luồng dữ liệu kiểu byte
[b] Reader và Writer là 2 luồng dữ liệu kiểu character.
[c] Câu a và b đúng
[d] Câu a và b sai

2 – Chọn phát biểu đúng :
[a] Một thể hiện của lớp File có thể được dùng để truy cập các
[b] Khi một thể hiện của lớp File được tạo ra thì một tập tin
[c] Các thể hiện của lớp File được dùng để truy cập đến các tập
[d] Câu a và c đúng

3 – Cho biết cách tạo một thể hiện của InputStreamReader từ một thể hiện của
InputStream :
[a] Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStream
[b] Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStreamReader
[c] Tạo một thể hiện của InputStream rồi truyền vào cho hàm khởi tạo của
InputStreamReader
[d] Tất cả các câu trên đều sai

4 – Chọn phát biểu đúng
[a] Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự có cách mã hóa khác nhau ra
luồng xuất
[b] Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự Unicode ra luồng xuất
[c] Lớp Writer có thể được dùng để ghi giá trị các kiểu dữ liệu cơ sở ra luồng xuất

[d] Câu a và b đúng

5 – Chọn phát biểu đúng :
[a] Các event listeners là các interface qui định các phương thức cần phải cài đặt để
xử lý các sự kiên liên quan khi sự kiện đó xảy ra.
[b] Một event adapter là một cung cấp các cài đặt mặc định cho các event listener
tương ứng
[c] Lớp WindowAdapter được dùng để xử lý các sự kiện liên quan đến cửa sổ màn
hình.
[d] Tất cả các câu trên đều đúng

6 – Khi có nhiều component được gắn các bộ lắng nghe của cùng một loại sự kiện thì
component nào sẽ nhận được sự kiện đầu tiên?
[a] Component đầu tiên được gắn bộ lắng nghe sự kiện
[b] Component cuối cùng được gắn bộ lắng nghe sự kiện
[c] Không thể xác định component nào sẽ nhận trước
[d] Không thể có nhiều hơn một bộ lắng nghe cho cùng một loại sự kiện

7 – Chọn các component có phát sinh action event :
[a] Button
[b] Label
[c] Checkbox
[d] Windows

8 – Chọn phát biểu đúng :

[a] Thể hiện của TextField có thể phát sinh ActionEvent
[b] Thể hiện của TextArea có thể phát sinh ActionEvent
[c] Thể hiện của button có thể phát sinh ActionEvent
[d] Câu a và c đúng

9 – Chọn phát biểu đúng :
[a] MouseListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn
chuột.
[b] MouseMotionListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện
nhấn chuột.
[c] MouseClickListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấn
chuột.
[d] Tất cả các câu trên đều đúng

10 – Giả sữ chúng ta có thể hiện e của bộ lắng nghe sự kiện TextEvent và thể hiện t của
lớp TextArea. Cho biết cách để gắn bộ lắng nghe e vào t ?
[a] t.addTextListener(e)
[b] e.addTextListener(t)
[c] addTextListener(e,t)
[d] addTextListener(t,e)

11 – Cho một component comp và một container cont có kiểu trình bày là BorderLayout.
Cho biết cách để gắn comp vào vị trí đầu của cont.
[a] addTop(cont,comp)
[b] comp.add(“North”, cont)
[c] cont.addTop(comp)
[d] cont.add(comp,BorderLayout.NORTH)

12 – Cho một component comp và một container cont có kiểu trình bày là FlowLayout.
Cho biết cách để gắn comp vào cont.

[a] cont.add(comp)
[b] comp.add(cont)
[c] cont.addComponent(comp)
[d] cont.addAllComponents()

13 – Chọn phương thức dùng để xác định cách trình bày của một khung chứa :
[a] startLayout()
[b] initLayout()
[c] layoutContainer()
[d] setLayout()

14 – Chọn phương thức dùng để xác định vị trí và kích thước của các component
[a] setBounds()
[b] setSizeAndPosition()
[c] setComponentSize()
[d] setComponent()

15 – Chọn kiểu trình bày để đặt các component trên khung chứa dưới dạng bảng.
[a] CardLayout
[b] BorderLayout
[c] GridLayout
[d] FlowLayout

16 – Chọn phương thức dùng để gán nội dung cho Label :
[a] setLabel()
[b] setText()

[c] setTextLabel()
[d] setLabelText()

17 – Chọn phát biểu đúng :
[a] TextComponent extends TextArea
[b] TextArea extends TextFieldc.
[c] TextField extends TextComponent
[d] TextComponent extends TextField

18 – Chọn phát biểu đúng :
[a] Lớp CheckboxGroup dùng để định nghĩa cá RadioButtons
[b] Lớp RadioGroup dùng để định nghĩa cá RadioButtons
[c] Tất cả các câu trên đều đúng
[d] Tất cả các câu trên đều sai

19 – Chọn câu lệnh để tạo ra TextArea có 10 dòng và 20 cột :
[a] new TexArea(10,20)
[b] new TexArea(20,10)
[c] new TexArea(200)
[d] Tất cả các câu trên đều sai

20 – Chọn câu lệnh để tạo ra một danh sách gồm 5 mục chọn và cho phép thực hiện chọn

nhiều mục cùng lúc :
[a] new List(true, 5)
[b] new List(5, true)
[c] new List(5, false)
[d] new List(false, 5)

21 – Chọn phương thức để hiện thị Frame lên màn hình :
[a] setVisible()
[b] display()
[c] displayFrame()
[d] Tất cả các câu trên đều sai

22 – Chọn phát biểu đúng
[a] Lớp Class là lớp cha của lớp Object
[b] Lớp Object là một lớp final
[c] Mọi lớp đề kế thừa trực tiếp hoặc gián tiếp từ lớp Object
[d] Tất cả các câu trên đều sai

23 – Lớp nào sau đây dùng để thực hiện các thao tác nhập xuất cơ bản với console :
[a] System
[b] Math
[c] String
[d] StringBuffer

24 – Lớp nào sau đây không phải là lớp bao?
[a] Integer
[b] String
[c] Boolean
[d] Character

25 – Phương thức nào sau đây sẽ làm cho giá trị biến s bị thay đổi
[a] s.concat()
[b] s.toUpperCase()
[c] s.replace()
[d] Câu a và b đúng

26 – Chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo
[a] Một lớp sẽ kết thừa các hàm khởi tạo từ lớp cha
[b] Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩa
hàm khởi tạo
[c] Tất cả các hàm khởi tạo có kiểu trả về là void
[d] Tất cả các câu trên đều sai

27 – Một kiểu dữ liệu số có dấu có 2 giá trị +0 và -0 bằng nhau:
[a] Đúng
[b] Sai
[c] Chỉ đúng với kiểu số nguyên
[d] Chỉ đúng với kiểu số thực

28 – Chọn khai báo tên đúng :
[a] Big01LongStringWidthMeaninglessName
[b] $int
[c] bytes
[d] Tất cả các câu trên đều đúng

29 – Chọn khai báo đúng cho phương thức main()
[a] public static void main( )
[b] public void main(String[] arg)
[c] public static void main(String[] args)
[d] public static int main(String[] arg)

30 – Chọn thứ tự đúng của các thành phần trong một tập tin nguồn :
[a] Câu lệnh import, khai báo package, khai báo lớp.
[b] Khai báo package đầu tiên; thứ tự của câu lệnh import và khai báo lớp là tùy ý.
[c] Khai báo package, câu lệnh import, khai báo lớp
[d] Câu lệnh import trước tiên; thứ tự của khai báo package và khai báo lớp là tùy ý.

31 – Cho câu lệnh sau: int[] x = new int[25];
Chọn kết quả đúng sau khi thi hành câu lệnh trên
[a] x[24] chưa được định nghĩa
[b] x[25] có giá trị 0
[c] x[0] = có giá trị null
[d] x.length = 25

32 – Cho biết giá trị của x, a và b sau khi thi hành đoạn mã sau:
1 : int x, a = 6, b = 7;
2 : x = a++ + b++;
[a] x = 15, a = 7, b = 8

[b] x = 15, a = 6, b = 7
[c] x = 13, a = 7, b = 8
[d] x = 13, a = 6, b = 7

33 – Biểu thức nào sau đây là hợp lệ
[a] int x = 6;x = !x;
[b] itn x = 6; if (!(x > 3)) {}
[c] int x = 6; x = ~x;
[d] Câu b và c đúng

34 – Biểu thức nào sau đây cho x có giá trị dương:
[a] int x = -1; x = x >>> 5;
[b] int x = -1; x = x >>> 32;
[c] byte x = -1; x = x >>> 5;
[d] int x = -1; x = x >> 5;

35 – Biểu thức nào sau đây hợp lệ
[a] String x = “Hello”; int y = 9; x +=y;
[b] String x = “Hello”; int y = 9; x = x + y;
[c] String x = null; int y = (x != null) && (x.length() > 0) ? x.length() : 0;
[d] Tất cả các câu trên đều đúng

36 – Cho biết kết quả của đoạn mã sau:
1 : int x = 3; int y = 10;
2 : System.out.println(y % x);
[a] 0

[b] 1
[c] 2
[d] 3

37 – Chọn câu khai báo không hợp lệ
[a] String s;
[b] abstract double d;
[c] abstract final double hyperbolCosine();
[d] Tất cả các câu trên đều đúng

38 – Chọn câu phát biểu đúng
[a] Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final
[b] Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng
[c] Cả a và b đều đúng
[d] Cả a và b đều sai

39 – Chọn phát biểu đúng
[a] Chỉ kiểu dữ liệu cơ sở mới được chuyển đổi kiểu tự động; để chuyển đổi kiểu dữ
liệu của biến tham chiểu phải sử dụng phép ép kiểu
[b] Chỉ biến tham chiếu mới được chuyển đổi kiểu tự động; để chuyển kiểu của 1
biến kiểu cơ sở phải sử dụng phép toán ép kiểu
[c] Cả kiểu dữ liệu cơ sở và kiểu tham chiếu đều có thể chuyển đổi tự động và ép
kiểu
[d] Phép ép kiểu đối với dữ liệu số có thể cần phép kiểm tra khi thực thi

40 – Chọn dòng phát sinh lỗi khi biên dịch
1 : byte b = 2;
2 : byte b1 = 3;
3 : b = b * b1;
[a] Dòng 1

[b] Dòng 2
[c] Dòng 3
[d] Tất cả các câu trên đều đúng

41 – Trong đoạn mã sau kiểu dữ liệu của biến result có thể là những kiểu nào?
1 : byte b = 11;
2 : short s =13;
3 : result = b * ++s;
[a] byte, short, int, long, float, double
[b] boolean, byte, short, char, int, long, float, double
[c] byte, short, char, int, long, float, double
[d] int, long, float, double

42 – Chọn phát biểu đúng :
[a] Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gán nhưng không
thể thực hiện trong phép gọi phương thức
[b] Tham chiếu của đổi tượng có thể được ép kiểu trong phép gọi phương thức
nhưng không thể thực hiện trong phép gán
[c] Tham chiểu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức
và phép gán nhưng tuân theo những quy tắc khác nhau
[d] Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thức
và phép gán và tuân theo những quy tắc giống nhau

43 – Cho đoạn mã như bên dưới. Hãy cho biết dòng nào không thể biên dịch
1 : Object ob = new Object();
2 : String stringarr[] = new String[50];
3 : Float floater = new Float(3.14f);
4 : ob = stringarr;
5 : ob = stringarr[5];
6 : floater = ob;

7 : ob = floater;
[a] Dòng 4
[b] Dòng 5
[c] Dòng 6
[d] Dòng 7

44 – Cho đoạn mã sau:
1 : for (int i = 0; i < 2; i++){
2 : for (int j = 0; j < 3; j++){
3 : if (i == j){
4 : continue;
5 : }
6 : System.out.println(“i = ” + i + “j = ” + j);
7 : }
8 : }
Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra?
[a] i = 0 j = 0
[b] i = 0 j = 2
[c] i = 2 j = 1
[d] i = 1 j = 1

45 – Cho đoạn mã sau:
1 : outer: for (int i = 0; i < 2; i++){
2 : for (int j =0; j < 3; j++){
3 : if (i == j){
4 : continue outer;
5 : }
6 : System.out.println(“i = ” + i + “j = ” + j);
7 : }
8 : }

Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra?
[a] i = 0 j = 0
[b] i = 0 j = 1
[c] i = 0 j = 2
[d] i = 1 j = 0

46 – Bộ quản lý trình bày mặc định cho 1 khung chứa kiểu Panel là:
[a] FlowLayout
[b] BorderLayout
[c] GridLayout
[d] GridBagLayout

47 – Bạn có thể tạo ra cửa sổ chính của ứng dụng bằng cách gọi:
Frame f = new Frame(“Main Frame”);
Nhưng khi bạn chạy chương trình thì Frame không hiển thị. Dòng nào bên dưới sẽ làm
hiển thị Frame.
[a] f.setSize(300, 200);
[b] f.setBounds(10, 10, 500, 400);
[c] f.setForeground(Color.white);
[d] f.setVisible(true);

48 – Đối tượng nào bên dưới có thể chứa 1 menubar (chọn những câu đúng)
[a] Panel
[b] ScrollPane
[c] Frame
[d] Menu

9 – Sau khi tạo 1 frame bằng câu lệnh Frame f = new Frame() và tạo menu bar bằng câu

lệnh MenuBar mb = new MenuBar(), làm thế nào để gắn MenuBar tên mb vào f
[a] f.add(mb)
[b] f.setMenu(mb)
[c] f.addMenu(mb)
[d] f.setMenuBar(mb)

50 – Cho đoạn mã sau :
1 :Racoon rocky;
2 :SwampThing pogo;
3 :Washer w;
4 :
5 :rocky = new Racooon();
6 :w = rocky;
7 :pogo = w;
[a] Dòng 6 sẽ không biên dịch; cần phải có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Racoon
sang kiểu Washer
[b] Dòng 7 sẽ không biên dịch; cần có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Washer sang
kiểu SwampThing
[c] Đoạn mã sẽ biên dịch nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì chuyển đổi kiểu
khi thực thi từ interface sang class là không được phép
[d] Đoạn mã sẽ biên dịch và sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì kiểu lớp của w tại
thời điểm thực thi không thể chuyển sang kiểu SwampThing

51 – Một Container có bộ quản lý trình bày là GridBagLayout thì mỗi component sẽ có
kích thước bằng nhau khi thêm vào khung chứa (container) này?
[a] Đúng
[b] Sai

52 – Với bộ quản lý trình bày BorderLayout không nhất thiết các vùng phải có chứa các

components.
[a] Đúng
[b] Sai

53 – Nếu 1 frame dùng bộ quản lý trình bày (layout manager) mặc định và không chứa
bất kỳ panel nào bên trong thì tất cả những components bên trong frame là cùng kích
thước (ngang, dọc) ?
[a] Đúng
[b] Sai

54 – Nếu 1 frame dùng bộ quản lý trình bày (layout manager) là GridLayout và không
chứa bất kỳ panel hay container nào khác bên trong nó thì tất cả những components khi
đưa vào trong frame này có cùng kích thước như nhau (ngang, dọc)?
[a] Đúng
[b] Sai

55 – Trong đoạn mã sau kiểu dữ liệu của biến result có thể là
[a] int, long, float, double
[b] boolean, byte, short, char, int, long, float, double

56 – Một kiểu dữ liệu số có dấu có 2 giá trị +0 và -0 bằng nhau:
[a] Đúng
[b] Sai

57 – Số kiểu dấu chấm động không có giá trị nhỏ nhất cũng không có giá trị lớn nhất.
Chúng có thể nhận các giá trị:
– Số âm
– Số dương
– Vô cực âm
– Vô cực dương

[a] Đúng
[b] Sai

58 – Java cung cấp 2 kiểu số nguyên khác nhau là: byte, Short. Kích thước, giá trị nhỏ
nhất, lớn nhất, cũng như giá trị mặc định của các kiểu dữ liệu số nguyên được mô tả chi
tiết
[a] Đúng
[b] Sai

59 – Ngôn ngữ lập trình java có 8 kiểu dữ liệu cơ sở: byte, short, int, long, float, double,
boolean và char.
[a] Đúng
[b] Sai

60 – Trong ngôn ngữ lập trình java có phân biệt chữ in hoa và in thường không ?
[a] Có
[b] Không

61 – Màn hình sau sử dụng kiểu trình bày nào?

[a] CardLayout
[b] nullLayout
[c] BorderLayout
[d] SetLayout

62 – Màn hình sau sử dụng kiểu trình bày nào?

[a] GridLayout
[b] FlowLayout
[c] BorderLayout
[d] GridBagLayout

63 – Đoạn mã sau sai chổ nào?

[a] Đoạn mã không có lỗi
[b] Điều kiện của câu lệnh if phải có kiểu boolean thay vì Boolean
[c] Chỉ số của câu lệnh for là int thay vì Integer
[d] Câu b và c đúng

64 – Hãy cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau:

[a] S1
[b] S2
[c] S1S2
[d] S2S1

65 – Cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau:

[a] S1
[b] S2
[c] null
[d] S1S2

66 – Cho đoạn mã sau:

1 : class Q6{
2 : public static void main(String args[]){
3 : Holder h = new Holder();
4 : h.held = 100;
5 : h.bump(h);
6 : System.out.println(h.held);
7 : }
8 : }
9 : class Holder{
10 : public int held;
11 : public void bump(Holder theHolder){
12 : theHolder.held++;
13 : }
14 : }
Giá trị in ra của câu lệnh ở dòng thứ 6 là:
[a] 0
[b] 1
[c] 100
[d] 101

67 – Cho đoạn mã sau:

1 : class Q7{

2 : public static void main(String args[]){
3 : double d = 12.3;
4 : Decrementer dec = new Decrementer();
5 : dec.decrement(d);
6 : System.out.println(d);
7 : }
8 : }
9 : class Decrementer{
10 : public void decrement(double decMe){
11 : decMe = decMe – 1.0;
12 : }
13 : }
Giá trị in ra của câu lệnh ở dòng thứ 6 là:
[a] 0.0
[b] 1.0
[c] 12.3
[d] 11.3

68 – Đoạn mã nào sau đây in ra màn hình chữ “Equal”:
[a] int x = 100; float y = 100.0F;
if (x == y)
{
System.out.println(“Equal”);
}
[b] Integer x = new Integer(100);
Integer y = new Integer(100);
if (x == y)
{
System.out.println(“Equal”);
}

[c] String x = “100”; String y = “100”;
if (x == y)
{
System.out.println(“Equal”);
}
[d] Câu a và c đúng

69 – Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình sau:

1 : public class Short{
2 : public static void main(String[] args){
3 : StringBuffer s = new StringBuffer(“Hello”);
4 : if ((s.length() > 5) &&
5 : s.append(” there”).equals(“False”)))
6 : ;//do nothing
7 : System.out.println(“value is ” + s);
8 : }
9 : }
[a] Giá trị xuất là Hello
[b] Lỗi biên dịch tại dòng 4 và 5
[c] Không có giá trị xuất
[d] Thông báo NullPointerException

70 – Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau:

1 : public class Xor{
2 : public static void main(String[] args){
3 : byte b = 10;//00001010
4 : byte c = 15;//00001111
5 : b = (byte)(b ^ c);

6 : System.out.println(“b contains ” + b);
7 : }
8 : }
[a] Kết quả là: b contains 10
[b] Kết quả là: b contains 5
[c] Kết quả là: b contains 250
[d] Kết quả là: b contains 245

71 – Cho biết kết quả sau khi biên dịch và thi hành chương trình sau:

1 : public class Conditional{
2 : public static void mai n(String[] args){
3 : int x = 4;
4 : System.out.println(“value is ” +
5 : ((x > 4 ? 99.99 : 9));
6 : }
7 : }
[a] Kết quả là: value is 99.99
[b] Kết quả là: value is 9
[c] Kết quả là: value is 9.0
[d] Lỗi biên dịch tại dòng số 5

72 – Cho biết kết quả của đoạn mã sau:
1 : int x = 3; int y = 10;
2 : System.out.println(y % x);
[a] 0
[b] 1
[c] 2
[d] 3

73 – Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau

1 : class StaticStuff
2 : {
3 : static int x = 10;
4 :
5 : static {x += 5;}
6 :
7 : public static void main(String args[])
8 : {
9 : System.out.pritln(“x = ” + x);
10 : }
11 :
12 : static {x /= 5}
13 : }
[a] Lỗi biên dịch tại dòng 5 và 12 bỡi vì thiếu tên phương thức và kiểu trả về
[b] Chương trình chạy và cho kết quả x = 10
[c] Chương trình chạy và cho kết quả x = 15
[d] Chương trình chạy và cho kết quả x = 3

4 – Chọn cách sửa ít nhất để đoạn mã sau biên dịch đúng

3 : final class Aaa
4 : {
5 : int xxx;
6 : void yyy(){xxx = 1;}

7 : }
8 :
9 :
10 : class Bbb extends Aaa
11 : {
12 : final Aaa finalRef = new Aaa();
13 :
14 : final void yyy()
15 : {
16 : System.out.println(“In method yyy()”);
17 : finalRef.xxx = 12345;
18 : }
19 : }
[a] Xóa từ final ở dòng 3
[b] Xoá từ final ở dòng 1
[c] Xóa từ final ở dòng 1 và 10
[d] Không cần phải chỉnh sửa gì

75 – Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau:

1 : class HasStatic
2 : {
3 : private static int x = 100;
4 :
5 : public static void main(String args[])
6 : {
7 : HasStatic hs1 = new HasStatic();
8 : hs1.x++;
9 : HasStatic hs2 = new HasStatic();
10 : hs2.x++;

11 : hs1 = new HasStatic();
12 : hs1.x++;
13 : HasStatic.x++;
14 : System.out.println(“x = ” + x);
15 : }
16 : }
[a] Chương trình chạy và cho kết quả x = 102
[b] Chương trình chạy và cho kết quả x = 103
[c] Chương trình chạy và cho kết quả x = 104
[d] Tất cả các câu trên đều sai

76 – Cho đoạn mã sau:

1 : class SuperDuper
2 : {
3 : void aMethod(){}
4 : }
5 :
6 : class Sub extends SuperDuper
7 : {
8 : void aMethod(){}
9 : }
Hãy chọn từ khóa chỉ phạm vi hợp lệ đứng trước aMethod()
[a] default
[b] protected
[c] public
[d] Tất cả các câu trên đều đúng

77 – Đoạn mã sau dùng cho 2 câu hỏi tiếp theo

1 : package abcde;
2 :
3 : public class Bird{
4 : protected static int referneceCount = 0;
5 : public Bird(){referenceCount++;}
6 : protected void fly(){…}
7 : static int getRefCount(){return referenceCount;}
8 : }

Chọn phát biểu đúng cho lớp Bird trên và lớp Parrot sau:

1 : package abcde;
2 :
3 : class Parrot extends abcde.Bird{
4 : public void fly(){
5 : //
6 : }
7 : public int getRefCount(){
8 : return referenceCount;
9 : }
10 : }
[a] Lỗi biên dịch ở dòng 4 tập tin Parrot.java vì phương thức fly() là protected trong
lớp cha và lớp Bird và Parrot nằm trong cùng package
[b] Lỗi biên dịch ở dòng 4 tập tin Parrot.java vì phương thức fly() là protected trong
lớp cha và public trong lớp con.
[c] Lỗi biên dịch ở dòng 7 tập tin Parrot.java vì phương thức getRefCount() là static
trong lớp cha.
[d] Chương trình biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception khi chạy nếu

phương thức fly() của lớp Parrot không được gọi

78 – Chọn phát biểu đúng cho lớp Bird trên và lớp Nightingale sau:

1 : package singers;
2 :
3 : class Nightingale extends abcde.Bird{
4 : Nightingale(){ refernceCount++;}
5 :
6 : public static void main(String args[]){
7 : System.out.print(“Before: ” + refernceCount);
8 : Nightingale florence = new Nightingale();
9 : System.out.print(“After: ” + refernceCount);
10 : florence.fly();
11 : }
12 : }
[a] a. Kết quả trên màn hình là: Before: 0 After: 2
[b] Kết quả trên màn hình là: Before: 0 After: 1
[c] Lỗi biên dịch ở dòng 4 của lớp Nightingale vì không thể overidde thành viên
static
[d] Lỗi biên dịch ở dòng 10 của lớp Nightingale vì phương thức fly() là protected
trong lớp cha.

79 – Dòng lệnh nào sau đây sẽ không thể biên dịch:

1 : byte b = 5;
2 : char c = “5’;
3 : short s = 55;
4 : int i = 555;
5 : float f = 555.5f;

6 : b = s;
7 : i = c;
8 : if (f > b)
9 : f = i;
[a] Dòng 3
[b] Dòng 4
[c] Dòng 5
[d] Dòng 6

80 – Chọn dòng phát sinh lỗi khi biên dịch :

1 : byte b = 2;
2 : byte b1 = 3; 3 : b = b * b1;
[a] Dòng 1
[b] Dòng 2
[c] Dòng 3
[d] Tất cả đều đúng

[d] Câu a và b đúng5 – Chọn phát biểu đúng :[a] Các event listeners là các interface qui định các phương thức cần phải cài đặt đểxử lý các sự kiên liên quan khi sự kiện đó xảy ra.[b] Một event adapter là một cung cấp các cài đặt mặc định cho các event listenertương ứng[c] Lớp WindowAdapter được dùng để xử lý các sự kiện liên quan đến cửa sổ mànhình.[d] Tất cả các câu trên đều đúng6 – Khi có nhiều component được gắn các bộ lắng nghe của cùng một loại sự kiện thìcomponent nào sẽ nhận được sự kiện đầu tiên?[a] Component đầu tiên được gắn bộ lắng nghe sự kiện[b] Component cuối cùng được gắn bộ lắng nghe sự kiện[c] Không thể xác định component nào sẽ nhận trước[d] Không thể có nhiều hơn một bộ lắng nghe cho cùng một loại sự kiện7 – Chọn các component có phát sinh action event :[a] Button[b] Label[c] Checkbox[d] Windows8 – Chọn phát biểu đúng :[a] Thể hiện của TextField có thể phát sinh ActionEvent[b] Thể hiện của TextArea có thể phát sinh ActionEvent[c] Thể hiện của button có thể phát sinh ActionEvent[d] Câu a và c đúng9 – Chọn phát biểu đúng :[a] MouseListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấnchuột.[b] MouseMotionListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiệnnhấn chuột.[c] MouseClickListener interface định nghĩa các phương thức để xử lý sự kiện nhấnchuột.[d] Tất cả các câu trên đều đúng10 – Giả sữ chúng ta có thể hiện e của bộ lắng nghe sự kiện TextEvent và thể hiện t củalớp TextArea. Cho biết cách để gắn bộ lắng nghe e vào t ?[a] t.addTextListener(e)[b] e.addTextListener(t)[c] addTextListener(e,t)[d] addTextListener(t,e)11 – Cho một component comp và một container cont có kiểu trình bày là BorderLayout.Cho biết cách để gắn comp vào vị trí đầu của cont.[a] addTop(cont,comp)[b] comp.add(“North”, cont)[c] cont.addTop(comp)[d] cont.add(comp,BorderLayout.NORTH)12 – Cho một component comp và một container cont có kiểu trình bày là FlowLayout.Cho biết cách để gắn comp vào cont.[a] cont.add(comp)[b] comp.add(cont)[c] cont.addComponent(comp)[d] cont.addAllComponents()13 – Chọn phương thức dùng để xác định cách trình bày của một khung chứa :[a] startLayout()[b] initLayout()[c] layoutContainer()[d] setLayout()14 – Chọn phương thức dùng để xác định vị trí và kích thước của các component[a] setBounds()[b] setSizeAndPosition()[c] setComponentSize()[d] setComponent()15 – Chọn kiểu trình bày để đặt các component trên khung chứa dưới dạng bảng.[a] CardLayout[b] BorderLayout[c] GridLayout[d] FlowLayout16 – Chọn phương thức dùng để gán nội dung cho Label :[a] setLabel()[b] setText()[c] setTextLabel()[d] setLabelText()17 – Chọn phát biểu đúng :[a] TextComponent extends TextArea[b] TextArea extends TextFieldc.[c] TextField extends TextComponent[d] TextComponent extends TextField18 – Chọn phát biểu đúng :[a] Lớp CheckboxGroup dùng để định nghĩa cá RadioButtons[b] Lớp RadioGroup dùng để định nghĩa cá RadioButtons[c] Tất cả các câu trên đều đúng[d] Tất cả các câu trên đều sai19 – Chọn câu lệnh để tạo ra TextArea có 10 dòng và 20 cột :[a] new TexArea(10,20)[b] new TexArea(20,10)[c] new TexArea(200)[d] Tất cả các câu trên đều sai20 – Chọn câu lệnh để tạo ra một danh sách gồm 5 mục chọn và cho phép thực hiện chọnnhiều mục cùng lúc :[a] new List(true, 5)[b] new List(5, true)[c] new List(5, false)[d] new List(false, 5)21 – Chọn phương thức để hiện thị Frame lên màn hình :[a] setVisible()[b] display()[c] displayFrame()[d] Tất cả các câu trên đều sai22 – Chọn phát biểu đúng[a] Lớp Class là lớp cha của lớp Object[b] Lớp Object là một lớp final[c] Mọi lớp đề kế thừa trực tiếp hoặc gián tiếp từ lớp Object[d] Tất cả các câu trên đều sai23 – Lớp nào sau đây dùng để thực hiện các thao tác nhập xuất cơ bản với console :[a] System[b] Math[c] String[d] StringBuffer24 – Lớp nào sau đây không phải là lớp bao?[a] Integer[b] String[c] Boolean[d] Character25 – Phương thức nào sau đây sẽ làm cho giá trị biến s bị thay đổi[a] s.concat()[b] s.toUpperCase()[c] s.replace()[d] Câu a và b đúng26 – Chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo[a] Một lớp sẽ kết thừa các hàm khởi tạo từ lớp cha[b] Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩahàm khởi tạo[c] Tất cả các hàm khởi tạo có kiểu trả về là void[d] Tất cả các câu trên đều sai27 – Một kiểu dữ liệu số có dấu có 2 giá trị +0 và -0 bằng nhau:[a] Đúng[b] Sai[c] Chỉ đúng với kiểu số nguyên[d] Chỉ đúng với kiểu số thực28 – Chọn khai báo tên đúng :[a] Big01LongStringWidthMeaninglessName[b] $int[c] bytes[d] Tất cả các câu trên đều đúng29 – Chọn khai báo đúng cho phương thức main()[a] public static void main( )[b] public void main(String[] arg)[c] public static void main(String[] args)[d] public static int main(String[] arg)30 – Chọn thứ tự đúng của các thành phần trong một tập tin nguồn :[a] Câu lệnh import, khai báo package, khai báo lớp.[b] Khai báo package đầu tiên; thứ tự của câu lệnh import và khai báo lớp là tùy ý.[c] Khai báo package, câu lệnh import, khai báo lớp[d] Câu lệnh import trước tiên; thứ tự của khai báo package và khai báo lớp là tùy ý.31 – Cho câu lệnh sau: int[] x = new int[25];Chọn kết quả đúng sau khi thi hành câu lệnh trên[a] x[24] chưa được định nghĩa[b] x[25] có giá trị 0[c] x[0] = có giá trị null[d] x.length = 2532 – Cho biết giá trị của x, a và b sau khi thi hành đoạn mã sau:1 : int x, a = 6, b = 7;2 : x = a++ + b++;[a] x = 15, a = 7, b = 8[b] x = 15, a = 6, b = 7[c] x = 13, a = 7, b = 8[d] x = 13, a = 6, b = 733 – Biểu thức nào sau đây là hợp lệ[a] int x = 6;x = !x;[b] itn x = 6; if (!(x > 3)) {}[c] int x = 6; x = ~x;[d] Câu b và c đúng34 – Biểu thức nào sau đây cho x có giá trị dương:[a] int x = -1; x = x >>> 5;[b] int x = -1; x = x >>> 32;[c] byte x = -1; x = x >>> 5;[d] int x = -1; x = x >> 5;35 – Biểu thức nào sau đây hợp lệ[a] String x = “Hello”; int y = 9; x +=y;[b] String x = “Hello”; int y = 9; x = x + y;[c] String x = null; int y = (x != null) && (x.length() > 0) ? x.length() : 0;[d] Tất cả các câu trên đều đúng36 – Cho biết kết quả của đoạn mã sau:1 : int x = 3; int y = 10;2 : System.out.println(y % x);[a] 0[b] 1[c] 2[d] 337 – Chọn câu khai báo không hợp lệ[a] String s;[b] abstract double d;[c] abstract final double hyperbolCosine();[d] Tất cả các câu trên đều đúng38 – Chọn câu phát biểu đúng[a] Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final[b] Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng[c] Cả a và b đều đúng[d] Cả a và b đều sai39 – Chọn phát biểu đúng[a] Chỉ kiểu dữ liệu cơ sở mới được chuyển đổi kiểu tự động; để chuyển đổi kiểu dữliệu của biến tham chiểu phải sử dụng phép ép kiểu[b] Chỉ biến tham chiếu mới được chuyển đổi kiểu tự động; để chuyển kiểu của 1biến kiểu cơ sở phải sử dụng phép toán ép kiểu[c] Cả kiểu dữ liệu cơ sở và kiểu tham chiếu đều có thể chuyển đổi tự động và épkiểu[d] Phép ép kiểu đối với dữ liệu số có thể cần phép kiểm tra khi thực thi40 – Chọn dòng phát sinh lỗi khi biên dịch1 : byte b = 2;2 : byte b1 = 3;3 : b = b * b1;[a] Dòng 1[b] Dòng 2[c] Dòng 3[d] Tất cả các câu trên đều đúng41 – Trong đoạn mã sau kiểu dữ liệu của biến result có thể là những kiểu nào?1 : byte b = 11;2 : short s =13;3 : result = b * ++s;[a] byte, short, int, long, float, double[b] boolean, byte, short, char, int, long, float, double[c] byte, short, char, int, long, float, double[d] int, long, float, double42 – Chọn phát biểu đúng :[a] Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gán nhưng khôngthể thực hiện trong phép gọi phương thức[b] Tham chiếu của đổi tượng có thể được ép kiểu trong phép gọi phương thứcnhưng không thể thực hiện trong phép gán[c] Tham chiểu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thứcvà phép gán nhưng tuân theo những quy tắc khác nhau[d] Tham chiếu của đối tượng có thể được chuyển đổi trong phép gọi phương thứcvà phép gán và tuân theo những quy tắc giống nhau43 – Cho đoạn mã như bên dưới. Hãy cho biết dòng nào không thể biên dịch1 : Object ob = new Object();2 : String stringarr[] = new String[50];3 : Float floater = new Float(3.14f);4 : ob = stringarr;5 : ob = stringarr[5];6 : floater = ob;7 : ob = floater;[a] Dòng 4[b] Dòng 5[c] Dòng 6[d] Dòng 744 – Cho đoạn mã sau:1 : for (int i = 0; i < 2; i++){2 : for (int j = 0; j < 3; j++){3 : if (i == j){4 : continue;5 : }6 : System.out.println(“i = ” + i + “j = ” + j);7 : }8 : }Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra?[a] i = 0 j = 0[b] i = 0 j = 2[c] i = 2 j = 1[d] i = 1 j = 145 – Cho đoạn mã sau:1 : outer: for (int i = 0; i < 2; i++){2 : for (int j =0; j < 3; j++){3 : if (i == j){4 : continue outer;5 : }6 : System.out.println(“i = ” + i + “j = ” + j);7 : }8 : }Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra?[a] i = 0 j = 0[b] i = 0 j = 1[c] i = 0 j = 2[d] i = 1 j = 046 – Bộ quản lý trình bày mặc định cho 1 khung chứa kiểu Panel là:[a] FlowLayout[b] BorderLayout[c] GridLayout[d] GridBagLayout47 – Bạn có thể tạo ra cửa sổ chính của ứng dụng bằng cách gọi:Frame f = new Frame(“Main Frame”);Nhưng khi bạn chạy chương trình thì Frame không hiển thị. Dòng nào bên dưới sẽ làmhiển thị Frame.[a] f.setSize(300, 200);[b] f.setBounds(10, 10, 500, 400);[c] f.setForeground(Color.white);[d] f.setVisible(true);48 – Đối tượng nào bên dưới có thể chứa 1 menubar (chọn những câu đúng)[a] Panel[b] ScrollPane[c] Frame[d] Menu9 – Sau khi tạo 1 frame bằng câu lệnh Frame f = new Frame() và tạo menu bar bằng câulệnh MenuBar mb = new MenuBar(), làm thế nào để gắn MenuBar tên mb vào f[a] f.add(mb)[b] f.setMenu(mb)[c] f.addMenu(mb)[d] f.setMenuBar(mb)50 – Cho đoạn mã sau :1 :Racoon rocky;2 :SwampThing pogo;3 :Washer w;4 :5 :rocky = new Racooon();6 :w = rocky;7 :pogo = w;[a] Dòng 6 sẽ không biên dịch; cần phải có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Racoonsang kiểu Washer[b] Dòng 7 sẽ không biên dịch; cần có phép ép kiểu để chuyển từ kiểu Washer sangkiểu SwampThing[c] Đoạn mã sẽ biên dịch nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì chuyển đổi kiểukhi thực thi từ interface sang class là không được phép[d] Đoạn mã sẽ biên dịch và sẽ phát sinh Exception ở dòng 7 vì kiểu lớp của w tạithời điểm thực thi không thể chuyển sang kiểu SwampThing51 – Một Container có bộ quản lý trình bày là GridBagLayout thì mỗi component sẽ cókích thước bằng nhau khi thêm vào khung chứa (container) này?[a] Đúng[b] Sai52 – Với bộ quản lý trình bày BorderLayout không nhất thiết các vùng phải có chứa cáccomponents.[a] Đúng[b] Sai53 – Nếu 1 frame dùng bộ quản lý trình bày (layout manager) mặc định và không chứabất kỳ panel nào bên trong thì tất cả những components bên trong frame là cùng kíchthước (ngang, dọc) ?[a] Đúng[b] Sai54 – Nếu 1 frame dùng bộ quản lý trình bày (layout manager) là GridLayout và khôngchứa bất kỳ panel hay container nào khác bên trong nó thì tất cả những components khiđưa vào trong frame này có cùng kích thước như nhau (ngang, dọc)?[a] Đúng[b] Sai55 – Trong đoạn mã sau kiểu dữ liệu của biến result có thể là[a] int, long, float, double[b] boolean, byte, short, char, int, long, float, double56 – Một kiểu dữ liệu số có dấu có 2 giá trị +0 và -0 bằng nhau:[a] Đúng[b] Sai57 – Số kiểu dấu chấm động không có giá trị nhỏ nhất cũng không có giá trị lớn nhất.Chúng có thể nhận các giá trị:- Số âm- Số dương- Vô cực âm- Vô cực dương[a] Đúng[b] Sai58 – Java cung cấp 2 kiểu số nguyên khác nhau là: byte, Short. Kích thước, giá trị nhỏnhất, lớn nhất, cũng như giá trị mặc định của các kiểu dữ liệu số nguyên được mô tả chitiết[a] Đúng[b] Sai59 – Ngôn ngữ lập trình java có 8 kiểu dữ liệu cơ sở: byte, short, int, long, float, double,boolean và char.[a] Đúng[b] Sai60 – Trong ngôn ngữ lập trình java có phân biệt chữ in hoa và in thường không ?[a] Có[b] Không61 – Màn hình sau sử dụng kiểu trình bày nào?[a] CardLayout[b] nullLayout[c] BorderLayout[d] SetLayout62 – Màn hình sau sử dụng kiểu trình bày nào?[a] GridLayout[b] FlowLayout[c] BorderLayout[d] GridBagLayout63 – Đoạn mã sau sai chổ nào?[a] Đoạn mã không có lỗi[b] Điều kiện của câu lệnh if phải có kiểu boolean thay vì Boolean[c] Chỉ số của câu lệnh for là int thay vì Integer[d] Câu b và c đúng64 – Hãy cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau:[a] S1[b] S2[c] S1S2[d] S2S165 – Cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau:[a] S1[b] S2[c] null[d] S1S266 – Cho đoạn mã sau:1 : class Q6{2 : public static void main(String args[]){3 : Holder h = new Holder();4 : h.held = 100;5 : h.bump(h);6 : System.out.println(h.held);7 : }8 : }9 : class Holder{10 : public int held;11 : public void bump(Holder theHolder){12 : theHolder.held++;13 : }14 : }Giá trị in ra của câu lệnh ở dòng thứ 6 là:[a] 0[b] 1[c] 100[d] 10167 – Cho đoạn mã sau:1 : class Q7{2 : public static void main(String args[]){3 : double d = 12.3;4 : Decrementer dec = new Decrementer();5 : dec.decrement(d);6 : System.out.println(d);7 : }8 : }9 : class Decrementer{10 : public void decrement(double decMe){11 : decMe = decMe – 1.0;12 : }13 : }Giá trị in ra của câu lệnh ở dòng thứ 6 là:[a] 0.0[b] 1.0[c] 12.3[d] 11.368 – Đoạn mã nào sau đây in ra màn hình chữ “Equal”:[a] int x = 100; float y = 100.0F;if (x == y)System.out.println(“Equal”);[b] Integer x = new Integer(100);Integer y = new Integer(100);if (x == y)System.out.println(“Equal”);[c] String x = “100”; String y = “100”;if (x == y)System.out.println(“Equal”);[d] Câu a và c đúng69 – Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình sau:1 : public class Short{2 : public static void main(String[] args){3 : StringBuffer s = new StringBuffer(“Hello”);4 : if ((s.length() > 5) &&5 : s.append(” there”).equals(“False”)))6 : ;//do nothing7 : System.out.println(“value is ” + s);8 : }9 : }[a] Giá trị xuất là Hello[b] Lỗi biên dịch tại dòng 4 và 5[c] Không có giá trị xuất[d] Thông báo NullPointerException70 – Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau:1 : public class Xor{2 : public static void main(String[] args){3 : byte b = 10;//000010104 : byte c = 15;//000011115 : b = (byte)(b ^ c);6 : System.out.println(“b contains ” + b);7 : }8 : }[a] Kết quả là: b contains 10[b] Kết quả là: b contains 5[c] Kết quả là: b contains 250[d] Kết quả là: b contains 24571 – Cho biết kết quả sau khi biên dịch và thi hành chương trình sau:1 : public class Conditional{2 : public static void mai n(String[] args){3 : int x = 4;4 : System.out.println(“value is ” +5 : ((x > 4 ? 99.99 : 9));6 : }7 : }[a] Kết quả là: value is 99.99[b] Kết quả là: value is 9[c] Kết quả là: value is 9.0[d] Lỗi biên dịch tại dòng số 572 – Cho biết kết quả của đoạn mã sau:1 : int x = 3; int y = 10;2 : System.out.println(y % x);[a] 0[b] 1[c] 2[d] 373 – Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau1 : class StaticStuff2 : {3 : static int x = 10;4 :5 : static {x += 5;}6 :7 : public static void main(String args[])8 : {9 : System.out.pritln(“x = ” + x);10 : }11 :12 : static {x /= 5}13 : }[a] Lỗi biên dịch tại dòng 5 và 12 bỡi vì thiếu tên phương thức và kiểu trả về[b] Chương trình chạy và cho kết quả x = 10[c] Chương trình chạy và cho kết quả x = 15[d] Chương trình chạy và cho kết quả x = 34 – Chọn cách sửa ít nhất để đoạn mã sau biên dịch đúng3 : final class Aaa4 : {5 : int xxx;6 : void yyy(){xxx = 1;}7 : }8 :9 :10 : class Bbb extends Aaa11 : {12 : final Aaa finalRef = new Aaa();13 :14 : final void yyy()15 : {16 : System.out.println(“In method yyy()”);17 : finalRef.xxx = 12345;18 : }19 : }[a] Xóa từ final ở dòng 3[b] Xoá từ final ở dòng 1[c] Xóa từ final ở dòng 1 và 10[d] Không cần phải chỉnh sửa gì75 – Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau:1 : class HasStatic2 : {3 : private static int x = 100;4 :5 : public static void main(String args[])6 : {7 : HasStatic hs1 = new HasStatic();8 : hs1.x++;9 : HasStatic hs2 = new HasStatic();10 : hs2.x++;11 : hs1 = new HasStatic();12 : hs1.x++;13 : HasStatic.x++;14 : System.out.println(“x = ” + x);15 : }16 : }[a] Chương trình chạy và cho kết quả x = 102[b] Chương trình chạy và cho kết quả x = 103[c] Chương trình chạy và cho kết quả x = 104[d] Tất cả các câu trên đều sai76 – Cho đoạn mã sau:1 : class SuperDuper2 : {3 : void aMethod(){}4 : }5 :6 : class Sub extends SuperDuper7 : {8 : void aMethod(){}9 : }Hãy chọn từ khóa chỉ phạm vi hợp lệ đứng trước aMethod()[a] default[b] protected[c] public[d] Tất cả các câu trên đều đúng77 – Đoạn mã sau dùng cho 2 câu hỏi tiếp theo1 : package abcde;2 :3 : public class Bird{4 : protected static int referneceCount = 0;5 : public Bird(){referenceCount++;}6 : protected void fly(){…}7 : static int getRefCount(){return referenceCount;}8 : }Chọn phát biểu đúng cho lớp Bird trên và lớp Parrot sau:1 : package abcde;2 :3 : class Parrot extends abcde.Bird{4 : public void fly(){5 : //6 : }7 : public int getRefCount(){8 : return referenceCount;9 : }10 : }[a] Lỗi biên dịch ở dòng 4 tập tin Parrot.java vì phương thức fly() là protected tronglớp cha và lớp Bird và Parrot nằm trong cùng package[b] Lỗi biên dịch ở dòng 4 tập tin Parrot.java vì phương thức fly() là protected tronglớp cha và public trong lớp con.[c] Lỗi biên dịch ở dòng 7 tập tin Parrot.java vì phương thức getRefCount() là statictrong lớp cha.[d] Chương trình biên dịch thành công nhưng sẽ phát sinh Exception khi chạy nếuphương thức fly() của lớp Parrot không được gọi78 – Chọn phát biểu đúng cho lớp Bird trên và lớp Nightingale sau:1 : package singers;2 :3 : class Nightingale extends abcde.Bird{4 : Nightingale(){ refernceCount++;}5 :6 : public static void main(String args[]){7 : System.out.print(“Before: ” + refernceCount);8 : Nightingale florence = new Nightingale();9 : System.out.print(“After: ” + refernceCount);10 : florence.fly();11 : }12 : }[a] a. Kết quả trên màn hình là: Before: 0 After: 2[b] Kết quả trên màn hình là: Before: 0 After: 1[c] Lỗi biên dịch ở dòng 4 của lớp Nightingale vì không thể overidde thành viênstatic[d] Lỗi biên dịch ở dòng 10 của lớp Nightingale vì phương thức fly() là protectedtrong lớp cha.79 – Dòng lệnh nào sau đây sẽ không thể biên dịch:1 : byte b = 5;2 : char c = “5’;3 : short s = 55;4 : int i = 555;5 : float f = 555.5f;6 : b = s;7 : i = c;8 : if (f > b)9 : f = i;[a] Dòng 3[b] Dòng 4[c] Dòng 5[d] Dòng 680 – Chọn dòng phát sinh lỗi khi biên dịch :1 : byte b = 2;2 : byte b1 = 3; 3 : b = b * b1;[a] Dòng 1[b] Dòng 2[c] Dòng 3[d] Tất cả đều đúng