Thì quá khứ đơn là một trong những thì quan trọng và căn bản nhất trong ngữ pháp tiếng anh. Nó thường được sử dụng thường xuyên và phổ biến trong văn phạm tiếng anh. Hiểu được điều đó, anh ngữ EFC đã tổng hợp các kiến thức cần thiết nhất để giúp các bạn có thể hiểu rõ cấu trúc của ngữ pháp này. Hy vọng bài viết này có thể giúp ích cho các bạn trong công việc và học tập.
Download Now : Trọn bộ tài liệu ngữ pháp tiếng Anh FREE
Tóm Tắt
1. Định nghĩa thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
2. Cách dùng thì quá khứ đơn
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ | He visited his parents every weekend.
She went home every Friday. |
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ | She came home, switched on the computer and checked her e-mails.
She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it. |
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ | When I was having breakfast, the phone suddenly rang.
When I was cooking, my parents came. |
Dùng trong câu điều kiện loại II | If I had a million USD, I would buy that car.
If I were you, I would do it. |
3. Học toàn bộ các thì tiếng Anh
Thì quá khứ đơn là một trong những thì cơ bản được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây
4. Công thức thì quá khứ đơn
Thể |
Động từ “tobe” |
Động từ “thường” |
Khẳng định |
CHÚ Ý : |
Ví dụ : |
Phủ định |
Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “ not ” vào sau động từ “ to be ” . |
Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “ did + not ” ( viết tắt là “ didn’t ), động từ theo sau ở dạng nguyên thể. ) |
Nghi vấn |
Trả lời : Yes, I / he / she / it + was . |
Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “ did ” hòn đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể . |
Lưu ý |
– Thông thường ta thêm “ ed ” vào sau động từ . + Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”. Ví dụ : type – typed / smile – smiled / agree – agreed + Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”. Ví dụ : stop – stopped / shop – shopped / tap – tapped NGOẠI LỆ: commit – committed/ travel – travelled/ prefer – preferred + Động từ tận cùng là “y”: – Nếu trước “ y ” là MỘT nguyên âm ( a, e, i, o, u ) ta cộng thêm “ ed ” .
Có một số ít động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ ed ”. Những động từ này ta cần học thuộc . |
5. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Trong câu có các trạng từ chỉ thời hạn trong quá khứ :
– yesterday ( trong ngày hôm qua )
– last night / last week / last month / last year : tối qua / tuần trước / tháng trước / năm ngoái
– ago : Cách đây. ( two hours ago : cách đây 2 giờ / two weeks ago : cách đây 2 ngày … )
– when : khi ( trong câu kể )
Download Now : Trọn bộ tài liệu ngữ pháp tiếng Anh FREE
6. Bài tập
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. My sister ( get ) married last month .
2. Daisy ( come ) to her grandparents ’ house 3 days ago .
3. My computer ( be ) broken yesterday .
4. He ( buy ) me a big teddy bear on my birthday last week .
5. My friend ( give ) me a bar of chocolate when I ( be ) at school yesterday .
6. My children (not do) their homework last night.
7. You (live) here five years ago?
8. They ( watch ) TV late at night yesterday .
9. Your friend ( be ) at your house last weekend ?
10. They ( not be ) excited about the film last night .
Bài 2: Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống.
1. They __________ the bus yesterday .
A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch
2. My sister __________ home late last night .
A. comes B. come C. came D. was come
3. My father __________ tired when I __________ home .
A. was – got B. is – get C. was – getted D. were – got
4. What __________ you __________ two days ago ?
A. do – do B. did – did C. do – did D. did – do
5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year ?
A. do – go B. does – go C. did – go D. did – went
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1.got
2.came
3.was
4.bought
5.gave – was .
6. didn’t do
7.Did you live
8.watched
9. Was your friend at
10.weren ’ t
Bài 2:
1. They __________ the bus yesterday .
A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch
2. My sister __________ home late last night .
A. comes B. come C. came D. was come
3. My father __________ tired when I __________ home .
A. was – got B. is – get C. was – getted D. were – got
4. What __________ you __________ two days ago ?
A. do – do B. did – did C. do – did D. did – do
5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year ?
A. do – go B. does – go C. did – go D. did – went
Source: https://final-blade.com
Category: Kiến thức Internet