ZORO Coparation
Đây là 1 số hàm được dịch trong thư viện
Bạn đang đọc: Tổng hợp các hàm thư viện chuẩn của C++ | PDF
chuẩn của TC, các VD và từng câu đều lànguyên mẫu trong TCHàm void abort ( void ) :
Hàm abort được khai báo trong proccess. h
dùng để in ra thông báo “Abnormal program terminal”.
Ví dụ :
Code :
#include
#include
int main ( void ) {printf ( ” Calling abort ( ) \ n ” ) ;abort ( ) ;return 0 ; / * This is never reached * /}
Hàm int abs ( int n ) : trả lại giá trị tuyệt đối của n .
Hàm int access(char *path, int mode ) : Được khai báo trong io.h và dùng để xác
định xem file được chỉ ra theo char * path với mode truy nhập int mode có sống sótthực hay không. Trong đó, int mode hoàn toàn có thể nhận một trong các giá trị :00 : Chỉ kiểm tra sự sống sót của file02 : Kiểm tra việc được cho phép ghi .03 : Kiểm tra việc được cho phép đọc04 : Kiểm tra việc được cho phép đọc và ghi
Đối với thư mục, hàm sẽ kiểm tra sự tồn tại của thư mục. Hàm trả lại giá trị 0 khi file
có quyền truy nhập với mode đã cho, hàm trả lại giá trị -1 khi quyền truy nhập file
theo mode gặp lỗi .Ví dụ :
Code :
#include
#include
int file_exists ( char * filename ) ;int main ( void ) {printf ( ” Does NOTEXIST.FIL exist : % s \ n ” ,file_exists ( ” NOTEXISTS.FIL ” ) ? ” YES ” : ” NO ” ) ;return 0 ;}int file_exists ( char * filename ){return ( access ( filename, 0 ) = = 0 ) ;}
Hàm double acos ( double x ) :
Được khai báo trong math. hdùng để tính arcosin ( x ) .
1
ZORO Coparation
Hàm double asin ( double x ) :
/ 2 ] .
∏
/ 2 ,
∏
Được khai báo trong
math.h dùng để tính giá trị arsin(x) trong khoảng [-
Hàm char * asctime ( struct tm * blktime ) :
Hàm được
định nghĩa trong time.h dùng để biến đổi cấu trúc thời gian lưu trữ thành một xâu
gồm 26 kí tự có dạng như sau : Wed Jan 02 02:03:55 1980 \ n \ 0. Trong đó cấu trúcthời hạn tm được định nghĩa như sau :
Code :
struct tm {
i
n
t t
m
_
s
e
c
;/
*
S
ố
g
i
â
y
s
a
u
m
ộ
t
p
h
ú
t
(
0
.
.
5
9
)
*/
i
n
t t
m
_
m
i
n
;/
*
S
ố
p
h
ú
t
s
a
u
m
ộ
t
g
i
ờ
(
0
.
.
5
9
)
*/
int tm_
ho
ur;/*
Số
gi
ờ
sau
một
ngà
y
đêm
( 0
.
.23
) */
in
t tm
_md
ay
;/*
Ng
ày
tr
on
g
mộ
t
th
áng
(
0.
.31
)*/
int tm_mon; /*
Số
tháng
kể
từ
tháng
1
(
0
.. 11 ) * /
i
n
t t
m
_
y
e
a
r
;/
*
S
ố
n
ă
m
s
a
u
1
9
0
0
*/
in
t tm
_wd
ay
;/*
Số
ngà
y
sau
thứ
bả
y
(0
.
.6) * /
i
n
t
t
m
_
y
d
a
y
;/
*
S
ố
n
g
à
y
k
ể
t
ừ
t
h
á
n
g
1
*/
int tm_isds
t;/*
Cỡ
thời
gian- ngày-
lưu
trữ*/};
Ví dụ :
Code :
#include
#include
#include
int main ( void ) {struct tm t ;char str [ 80 ] ;
/*
sample
loading
of
tm
structure */
t.tm_sec =
1; /*
Seconds * /
t.tm_min =
30;
/*
Minutes * /
t.tm_hour =
9; /*
Hour * /
t.tm_mday =
22;
/*
Day
of
the
Month */
t.tm_mon =
11;
/*
Month * /
t.tm_year =
56;
/*
Year
–
does
not
include
century * /
t.tm_wday =
4; /*
Day
of
the
week */
t.tm_yday =
0; /*
Does
not
show
in
asctime */
t.tm_isdst =
0; /*
Is
Daylight
SavTime;
does
not
show in
asctime * /
/*
converts structure
to
null
terminated string * /
strcpy ( str, asctime ( và t ) ) ;printf ( ” % s \ n “, str ) ;return 0 ;}
Hàm int atoi(char *string): Được khai báo trong math.h dùng để chuyển đổi một xâu
kí tự số thành 1 số ít nguyên .
Hàm int atol ( char * string ) :
Được khai báo trong math. h dùngđể quy đổi một xâu kí tự số thành 1 số ít nguyên dài .
Hàm double atof ( char * string ) :
Được khai báo trong
math.h dùng để chuyển đổi một xâu kí tự số thành một số thực có độ chính xác gấp
đôi .
2
ZORO Coparation
Hàm char * itoa ( int value, char * string, intradix ) :
Được khai báo trong stdlib.h dùng để chuyển đổi số value thành một xâu
kí tự số với cơ số là radix. Trong đó, 2 < = radix < = 16 .
Hàm char * utoa ( unsigned long int value, charstring, int radix ) :
Được khai báo trong stdlib. h dùng để quy đổi số
nguyên dài không dấu value thành một xâu kí tự số với cơ số là radix. Trong đó, 2
< = radix < = 16 .
Hàm char * ltoa ( long int value, char string, intradix ) :
Được khai báo trong stdlib.h dùng để chuyển đổi số nguyên dài value
thành một xâu kí tự số với cơ số là radix. Trong đó, 2 < = radix < = 16 .Ví dụ :
Code :
#include
#include
int main ( void ) {char string [ 25 ] ;long value = 123456789L ;ltoa ( value, string, 10 ) ;
printf(“number =
%ld string
=
%s\n”, value, string ) ;
return 0 ;}
Đã được chỉnh sửa gần đây bởi coder_gate : Ngày 07-03-2009 lúc
08 : 45 PM. Lý do : Hướng Dẫn SửDụng Các Hàm Thông Dụng Trên TC
#
2 25-07-2008, 09 : 59 PMcoder_gate
Hack Girl_Pro
Gia nhập ngày : 02 2008
Nơi ở: hà nội 2 – ptit việt nam
Bài viết : 1,046
Re : Giới thiệu các hàm chuển trên TC
Hàm int biosdisk ( int cmd, int drive, int head ,int track, int sector, int nsects, void* buffer ) ;
được khai báo trong bios.h, sử dụng int 0x13 để cung cấp một số
dịch vụ truy nhập đĩa. Trong đó, int cmd là số hiệu của dịch vụ; int drive là số hiệu ổ
đĩa ; int head là số hiệu đầu đọc ghi ; int track là số hiệu rãnh ; int sector là số hiệusector khởi đầu ; int sector là số hiệu sector cần đọc ghi hoặc so sánh ; void far
*buffer là vị trí bộ nhớ cần để đọc ra, ghi vào hoặc để so sánh.
Ví dụ :
3
Source: https://final-blade.com
Category: Kiến thức Internet