Hướng dẫn list python append – liệt kê phần phụ python

Hàm append() trong Python cập nhật thêm đối tượng obj vào cuối list.append() trong Python cập nhật thêm đối tượng obj vào cuối list.

Nội dung chính Show

  • Phương thức append trong python
  • Thêm một iterable vào cuối list bằng append trong python
  • Tổng kết

Cú pháp

Cú pháp của hàm append() trong Python:append() trong Python:

Các tham số:

  • obj: Đây là đối tượng để thêm vào cuối list.: Đây là đối tượng để thêm vào cuối list.

Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm append() trong Python.

list1 = ['java', 'python', 'c++']
print ("Phan tu cua list : ", list1)
list1.append('php')
print ("Phan tu cua list duoc cap nhat : ", list1)

Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả:

Phan tu cua list :  ['java', 'python', 'c++']
Phan tu cua list duoc cap nhat :  ['java', 'python', 'c++', 'php']

Hướng dẫn cách sử dụng append trong python. Bạn sẽ học được cách sử dụng append để thêm phần tử vào một list trong python sau bài học này.append trong python. Bạn sẽ học được cách sử dụng append để thêm phần tử vào một list trong python sau bài học này.

Phương thức append trong python

append trong python là phương thức dùng để thêm một phần tử vào cuối một list trong python. Chúng ta sử dụng append để thêm một số, một list, một chuỗi hoặc một tuple như là một phần tử vào cuối một list python. là phương thức dùng để thêm một phần tử vào cuối một list trong python. Chúng ta sử dụng append để thêm một số, một list, một chuỗi hoặc một tuple như là một phần tử vào cuối một list
python.

Chúng ta sử dụng append() trong python với cú pháp như sau:

list.append(element)

Trong đó list là list ban đầu, và element là phần tử cần thêm vào.

Phần tử mới này sẽ được thêm vào cuối list ban đầu. Chúng ta có thể chỉ định phần tử này bằng bất cứ kiểu dữ liệu nào có thể thêm vào list, ví dụ như là một chuỗi, một số, một list hoặc một tuple chẳng hạn.

Ví dụ chúng ta thêm phần tử là một ký tự vào cuối list ban đầu như ví dụ sau đây:

mylist = [

"A"

,

"B"

,

"C"

]

mylist.append(

"D"

)

print(mylist)



Hoặc là thể thêm một số vào cuối list như sau:

mynum =

list

(

range

(

5

))

print(mynum)




mynum.append(

6

)

print(mynum)




mynum.append(

10

)

print(mynum)



Thêm một iterable vào cuối list bằng append trong python

Ngoài cách thêm một số hoặc một ký tự vào cuối list như trên thì chúng ta cũng có thể sử dụng append trong python để thêm một iterable như tuple, chuỗi hoặc list vào cuối một list khác.

Lưu ý là nếu chỉ định iterable vào cuối một list, thì bản thân đối tượng đó sẽ được coi như là một phần tử và thêm vào list ban đầu, chứ không phải là từng phần tử của iterable đó sẽ được thêm vào như phần tử của list.

Ví dụ chúng ta sẽ thêm phần tử là một chuỗi ký tự vào list ban đầu như ví dụ sau đây:

mylist = [

"A"

,

"B"

,

"C"

]


mylist.append(

"KHG"

)

print(mylist)



Hoặc là khi chúng ta thêm một list như là một phần tử vào list ban đầu như sau:

mylist = [

"A"

,

"B"

,

"C"

]

addlist = [

"D"

,

"E"

]

mylist.append(addlist)


print(mylist)



Tương tự như khi thêm một tuple vào một list.

mylist = [

"A"

,

"B"

,

"C"

]

addtuple = (

1

,

2

)

mylist.append(addtuple)


print(mylist)



Để thêm từng phần tử trong iterabel vào list ban đầu, thay vì sử dụng phương thức append, thì chúng ta sẽ sử dụng tới phương thức extend.

  • Xem thêm: Phương thức extend trong python

Tổng kết

Trên đây Kiyoshi đã hướng dẫn bạn cách sử dụng phuơng thức append() trong Python rồi. Để nắm rõ nội dung bài học hơn, bạn hãy thực hành viết lại các ví dụ của ngày hôm nay nhé.phuơng thức append() trong Python rồi. Để nắm rõ nội dung bài học hơn, bạn hãy thực hành viết lại các ví dụ của ngày hôm nay nhé.

Và hãy cùng tìm hiểu những kiến thức căn bản về python trong các bài học tiếp theo.

Viết bởi Kiyoshi. Đã đăng ký bản quyền tác giả tại <a title=”Bạn được tự do chia sẻ bài viết nhưng phải để lại đường link bài viết từ laptrinhcanban.com. Bạn không được sử dụng tài liệu cho mục đích thương mại. Không được phép chỉnh sửa nội dung được phát hành trên website của chúng tôi” style=”color:#fff;background-color:silver” rel=”license noopener” target=”_blank” href=”https://creativecommons.org/licenses/by-nc-nd/4.0/”>Creativecommons</a>&nbsp;và <a title=”Bạn được tự do chia sẻ bài viết nhưng phải để lại đường link bài viết từ laptrinhcanban.com. Bạn không được sử dụng tài liệu cho mục đích thương mại. Không được phép chỉnh sửa nội dung được phát hành trên website của chúng tôi” style=”color:#fff;background-color:silver” target=”_blank” rel=”noopener” href=”https://www.dmca.com/Protection/Status.aspx?ID=1631afcd-7c4a-467d-8016-402c5073e5cd” class=”dmca-badge”>DMCA</a><script src=”https://images.dmca.com/Badges/DMCABadgeHelper.min.js”>Bài viết liên quanCắt (slice) list trong pythonChèn phần tử vào list python (insert, slice)Chuyển string sang list trong PythonĐảo ngược list trong python (reverse, reversed)Đếm số phần tử trong list PythonPhương thức extend trong pythonTạo list trong pythonKiểm tra và lấy phần tử trùng nhau trong list pythonHãy chia sẻ và cùng lan tỏa kiến thức lập trình Nhật Bản tại Việt Nam! HOME>> python cơ bản – lập trình python cho người mới bắt đầu>>10. list trong pythonBài sauTìm max và min trong mảng CBài tiếpPhương thức extend trong pythonBài viết mới nhấtLàm tròn số trong JavaScript (Math.round, Math.ceil, Math.floor) tháng 7 1, 2022Số mũ trong JavaScript (Math.pow, Math.exp) tháng 7 1, 2022Math.max và Math.min trong JavaScript tháng 7 1, 2022Math.random trong JavaScript tháng 7 1, 2022throw trong JavaScript và cách trả về ngoại lệ tuỳ ý tháng 7 1, 2022Các ngoại lệ trong JavaScript và cách xử lý tương ứng tháng 7 1, 2022try…catch trong JavaScript và cách xử lý ngoại lệ tháng 7 1, 2022Xử lý ngoại lệ của hàm xử lý mô tả trong khối try tháng 7 1, 2022ProfileTác giả : Kiyoshi (Chis Thanh)Kiyoshi là một cựu du học sinh tại Nhật Bản. Sau khi tốt nghiệp đại học Toyama năm 2017, Kiyoshi hiện đang làm BrSE tại Tokyo, Nhật Bản.