Lớp Wrapper trong Java – Khái niệm lập trình viên Java phải biết

STT

Phương thức

Mô tả phương thức

1

typeValue()

Trả về giá trị đã chuyển đổi của đối tượng Số này thành kiểu dữ liệu được chỉ định.

2

compareTo()

Nó so sánh đối tượng Number này với đối số được chỉ định.

3

equals()

Nó kiểm tra xem đối tượng Number này có bằng với đối số được chỉ định hay không

4

valueOf()

Trả về một đối tượng Integer chứa giá trị kiểu nguyên thủy đã chỉ định.

5

toString()

Trả về một đối tượng Chuỗi chứa giá trị của một đối số kiểu Số nguyên được chỉ định.

6

parseInt()

Truy xuất kiểu dữ liệu nguyên thủy của một chuỗi được chỉ định.

7

abs()

Trả về giá trị tuyệt đối của đối số được chỉ định.

8

ceil()

Trả về số nguyên nhỏ nhất bằng hoặc lớn hơn đối số đã chỉ định ở định dạng kép.

9

floor()

Trả về số nguyên lớn nhất bằng hoặc nhỏ hơn đối số đã chỉ định ở định dạng kép.

10

round()

Trả về long hoặc int gần nhất theo kiểu trả về của phương thức.

11

min()

Trả về giá trị nhỏ hơn giữa hai đối số.

12

max()

Trả về giá trị lớn hơn giữa hai đối số.

13

exp

Trả lại e cho lũy thừa của đối số, tức là cơ số của logarit tự nhiên.

14

log()

Trả về logarit tự nhiên của đối số được chỉ định.

15

pow()

Trả về kết quả của đối số đầu tiên được nâng lên thành lũy thừa của đối số thứ hai.