Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước. Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn. Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước. Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.
– Di chuyển
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home Về đầu văn bản
Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
– Định dạng
Ctrl + B Định dạng in đậm
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U Định dạng gạch chân.
– Canh lề đoạn văn bản:
Phím tắt
Chức năng
Ctrl + E
Canh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + J
Canh đều đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + L
Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
Ctrl + R
Canh phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + M
Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + M
Xóa định dạng thụt đầu dòng
Ctrl + T
Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T
Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Q
Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
– Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
– Menu & Toolbars.
Phím tắt
Chức năng
Alt, F10
Kích hoạt menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab
thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab
chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.
Enter
thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.
Shift + F10
hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
Alt + Spacebar
hiển thị menu hệ thống của của sổ.
Home, End
chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.
– Trong hộp thoại
Phím tắt
Chức năng
Tab
di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
Shift + Tab
di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Tab
di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tab
di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chân
chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Alt + Mũi tên xuống
hiển thị danh sách của danh sách sổ
Enter
chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
ESC
tắt nội dung của danh sách sổ
– Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.
Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m[SUP]3[/SUP]
Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H[SUB]2[/SUB]O.
– Làm việc với bảng biểu:
Phím tắt
Chức năng
Tab
di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng
Shift + Tab
di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên
để chọn nội dung của các ô
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên
mở rộng vùng chọn theo từng khối
Shift + F8
giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)
chọn nội dung cho toàn bộ bảng
Alt + Home
về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End
về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up
về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down
về ô cuối cùng của cột
Mũi tên lên
Lên trên một dòng
Mũi tên xuống
xuống dưới một dòng
– Các phím F:
Phím tắt
Chức năng
F1
trợ giúp
F2
di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter
F3
chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)
F4
lặp lại hành động gần nhất
F5
thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)
F6
di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
F7
thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars)
F8
mở rộng vùng chọn
F9
cập nhật cho những trường đang chọn
F10
kích hoạt thanh thực đơn lệnh
F11
di chuyển đến trường kế tiếp
F12
thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)
– Kết hợp Shift + các phím F:
Phím tắt
Chức năng
Shift + F1
hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2
sao chép nhanh văn bản
Shift + F3
chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường
Shift + F4
lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5
di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
Shift + F6
di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
Shift + F7
thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus).
Shift + F8
rút gọn vùng chọn
Shift + F9
chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10
hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
Shift + F11
di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12
thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
– Kết hợp Ctrl + các phím F:
Phím tắt
Chức năng
Ctrl + F2
thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview).
Ctrl + F3
cắt một Spike
Ctrl + F4
đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).
Ctrl + F5
phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
Ctrl + F6
di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl + F7
thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.
Ctrl + F8
thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.
Ctrl + F9
chèn thêm một trường trống.
Ctrl + F10
phóng to cửa sổ văn bản.
Ctrl + F11
khóa một trường.
Ctrl + F12
thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).
– Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:
Phím tắt
Chức năng
Ctrl + Shift +F3
chèn nội dung cho Spike.
Ctrl + Shift + F5
chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
Ctrl + Shift + F6
di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.
Ctrl + Shift + F7
cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).
Ctrl + Shift + F8
mở rộng vùng chọn và khối.
Ctrl + Shift + F9
ngắt liên kết đến một trường.
Ctrl + Shift + F10
kích hoạt thanh thước kẻ.
Ctrl + Shift + F11
mở khóa một trường
Ctrl + Shift + F12
thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).
– Kết hợp Alt + các phím F
Phím tắt
Chức năng
Alt + F1
di chuyển đến trường kế tiếp.
Alt + F3
tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
Alt + F4
thoát khỏi Ms Word.
Alt + F5
phục hồi kích cỡ cửa sổ.
Alt + F7
tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.
Alt + F8
chạy một marco.
Alt + F9
chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
Alt + F10
phóng to cửa sổ của Ms Word.
Alt + F11
hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
– Kết hợp Alt + Shift + các phím F
Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.
– Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F
Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
* MS Excel: mình sẽ cập nhật sau.
Cập nhật MS Excel:
– Những phím tắt cơ bản:
Phím tắt
Chức năng
Ctrl + A
Chọn toàn bộ bảng tính
Ctrl + C
Sao chép. Enter: dán một lần.
Ctrl + V
dán nhiều lần
Ctrl + F
Bật hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H
Bật hộp thoại tìm kiếm và thay thế.
Ctrl + N
Tạo mới một bảng tính trắng
Ctrl + P
Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + S
Lưu bảng tính
Ctrl + X
cắt một nội dung đang chọn
Ctrl + Z
Phục hồi thao tác trước đó
Ctrl + *
Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô hiện tại.
Ctrl + F4, Alt + F4
Đóng bảng tính, đóng Excel
– Phím tắt trong di chuyển
Phím tắt
Chức năng
Ctrl + Mũi tên
Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếp
Ctrl + Home
Về ô A1
Ctrl + End
về ô có dữ liệu cuối cùng
Ctrl + Shift + Home
Chọn từ ô hiện tại đến ô A1
Ctrl + Shift + End
Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùng
– Phím tắt trong định dạng
Ctrl + B: Định dạng in đậm
Ctrl + I: Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U: Định dạng gạch chân.
Ctrl + 1: Hiển thị hộp thoại Format Cells.
-Chèn cột, dòng, trang bảng tính
Ctrl + Spacebar: Chèn cột
Shift + Spacebar: Chèn dòng
Shift + F11: Chèn một trang bảng tính mới
– Công thức mảng:
Ctrl + G: Bật hộp thoại Go to để đến một mảng đã được đặt tên trong bảng tính.
Shift + F3: Nhập công thức bằng cửa sổ Insert Function
Ctrl + Shift + Enter : Kết thúc một công thức mảng
Ctrl + F3: Đặt tên mảng cho một vùng dữ liệu.
F3: Dán một tên mảng vào công thức.
– Ẩn hiện các cột.
Ctrl + 0 : Ẩn các cột đang chọn.
Ctrl + Shift + 0: Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn.
-Chọn các vùng ô không liên tục
Để chọn các vùng ô, dãy ô không liên tục. Bạn dùng chuột kết hợp giữ phím Ctrl để chọn các vùng ô không liên tục cần chọn.
– Chuyển đổi giữa các bảng tính đang mở.
Ctrl + Tab, hoặc Ctrl + F6 để chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở.
– Chuyển đổi giữa các trang bảng tính (sheet)
Ctrl + Page Up: Chuyển sang sheet trước.
Ctrl + Page Down: Chuyển sang sheet kế tiếp
– Dán nội dung cho nhiều ô cùng lúc.
Chọn một nội dung cần sao chép, nhấn Ctrl + C.
Nhập địa chỉ vùng ô cần dán nội dung vào mục Name Box trên thanh Fomular dạng <ô đầu> : <ô cuối>
Nhấn Enter để dán nội dung vào vùng ô trên
– Không chuyển sang ô khác sau khi nhập
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter sau khi nhập để không di chuyển con trỏ sang ô kế tiếp
Hoặc vào menu Tools – Options. Chọn thẻ Edit. Bỏ chọn mục Move selection after Enter Direction.
* Bổ sung MS ACCESS
Phím Tắt
Chức năng
Ctrl + N
tạo mới một cơ sở dữ liệu
Ctrl + O
mở một cơ sở dữ liệu
Ctrl + P
Mở hộp thoại in ấn
Esc
Thoát khỏi chế độ xem trước khi in – Print Preview
Ctrl + S, Shift + F12, Alt + Shift + F2
Lưu một đối tượng của cơ sở dữ liệu (CSDL) với tên khác
F12, Alt + F2
Mở hộp thoại Save As để lưu một đối tượng với tên khác
Alt + F4
Thoát khỏi MS Access
– Làm việc với combobox, listbox
Phím tắt
Chức năng
F4, Alt + Mũi tên xuống
Sổ danh sách các giá trị trong Combobox, Listbox
F9
Cập nhật nội dung các giá trị bên trong Combobox, Listbox
Mũi tên xuống
Di chuyển để chọn giá trị tiếp theo trong danh sách
Mũi tên lên
Di chuyển để chọn giá trị phía trước trong danh sách
Pg Down
Di chuyển để chọn giá trị ở trang tiếp theo trong danh sách
Pg Up
Di chuyển để chọn giá trị ở trang phía trước trong danh sách
Enter
Chọn giá trị hiện tại
Tab
Thoát khỏi Listbox, Combobox
– Tìm kiếm và thay thế văn bản & dữ liệu
Ctrl + F Tìm kiếm văn bản – tức hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace.
Ctrl + H Thay thế văn bản, dữ liệu – tức hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace.
Shift + F4 Tìm kiếm sự xuất hiện tiếp theo (nếu có) của văn bản hoặc dữ liệu đã được chỉ định.
– Làm việc với màn hình thiết kế Design View
Phím tắt
Chức năng
F2
Chuyển đổi giữa chế độ chỉnh sửa và chế độ chọn (bôi đen) nội dung.
F5
Chuyển đổi giữa chế độ chạy (Form View) và chế độ thiết kế (Design View)
F6
Di chuyển giữa các khung trong màn hình thiết kế (Dùng trong chế độ thiết kế bảng, macro..)
F7
Chuyển đổi giữa chế độ viết mã lệnh (Code Builder) và chế độ thiết kế của báo cáo.
Shift + F7
Chuyển đổi qua lại giữa màn hình viết code Visual Basic và màn hình thiết kế báo cáo.
– Chỉnh sửa các đối tượng trong thiết kế Form, Report.
Phím tắt
Chức năng
Ctrl + C
Sao chép các đối tượng
Ctrl +X
Cắt các đối tượng đang chọn
Ctrl + V
Dán các đối tượng
Ctrl + –>
Dịch chuyển các đối tượng qua bên phải
Ctrl + <–
Dịch chuyển các đối tượng đang chọn qua bên trái
Ctrl + Up
Dịch chuyển các đối tượng lên trên
Ctrl + Down
Dịch chuyển các đối tượng xuống dưới
Shift + Up
Tăng chiều cao
Shift + Down
Giảm chiều cao
Shift + –>
Tăng độ rộng
Shift + <–
Giảm độ rộng
– Hoạt động của các cửa sổ
Phím tắt
Chức năng
F11
Hiển thị cửa sổ Database ra trước
Ctrl + F6
Di chuyển qua lại giữa các cửa sổ trong cơ sở dữ liệu
Ctrl + F8
Bật chế độ thay đổi độ rộng cho cửa sổ
Alt + Phím cách
Hiển thị thanh thực dơn lệnh hệ thống của cửa sổ
Shift + F10
Hiển thị thực đơn lệnh tắt
Ctrl + W, Ctrl + F4
Đóng cửa sổ đang kích hoạt
Alt + F11
Chuyển đổi giữa cửa sổ Visual Basic và cửa sổ kích hoạt trước đó
Alt + Shift + F11
Chuyển sang cửa sổ Microsoft Script từ cửa sổ đang kích hoạt trước đó
– Làm việc với cửa sổ Database
Phím tắt
Chức năng
F2
Sửa tên một đối tượng: bảng, form, report…
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab
Chuyển qua lại giữa các thẻ ở cửa sổ bên trái.
Enter
Mở form ở chế độ chạy (form View) hoặc mở các bảng, truy vấn ở chế độ xem dữ liệu (Datasheet View), hoặc thực thi đối với các macro.
Ctrl + Enter, Alt + D
Mở các đối tượng ở chế độ thiết kế (Design View)
Alt + N
Tạo mới một đối tượng – tùy thuộc vào bạn đang đứng trong thẻ nào của cửa sổ Database.
F5
Cập nhật nội dung
Ctrl + G
Hiện thị ngay lập tức cửa sổ Visual Basic để viết mã lệnh
Mình sẽ cập nhật thêm MS FrontPage, MS PowerPoint, Outlook Express, Internet Explorer, Total Commander, Windows Media Player, Mozilla Firefox, Picasa, Acrobat Reader, Unikey,Vietkar9
…
trong thời gian sớm nhất…
Thanks các bạn ủng hộ
* Hôm nay mình sẽ cập nhật thêm MS FrontPage các bạn xem nhé:
* MS FrontPage
– Làm việc và quản lý các trang Web.
Phím tắt
Chức năng
Ctrl + N
tạo mới một trang web
Ctrl + O
mở một trang web
Ctrl + F4
đóng một trang web
Ctrl + S
lưu một trang web
Ctrl + P
in một trang web
F5
cập nhật, làm tươi nội dung một trang web
Ctrl + Tab
chuyển đổi qua lại giữa các trang Web
Ctrl + Shift + B
xem trang web bằng trình duyệt web
Alt + F4
thoát khỏi Frontpage
Ctrl + Shift + 8
hiển thị những ký tự không được in ra
Ctrl + /
hiển thị các thẻ HTML
Ctrl + F
tìm kiếm
Ctrl + H
thay thế
F7
kiểm tra chính tả một trang web
Shift + F7
tìm một từng đồng nghĩa
Esc
bỏ qua một thao tác đang thực hiện
Ctrl + Z, Alt + BackSpace
trở về trạng thái trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
Ctrl + Y, Shift + Alt + BackSpace
lùi lại trạng thái trước khi thực hiện Ctrl + Z
– Định dạng ký tự và đoạn
Phím tắt
Chức năng
Alt + Enter
Hiển thị cửa sổ định dạng Font
Ctrl + Shift + F
thay đổi kiểu chữ (font)
Ctrl + Shift + P
thay đổi cỡ chữ
Ctrl + B
định dạng in đậm
Ctrl + U
định dạng gạch chân
Ctrl + I
định dạng in nghiêng
Ctrl + dấu cộng (bàn phím số)
định dạng chỉ số trên
Ctrl + dấu trừ (bàn phím số)
định dạng chỉ số dưới
Ctrl + Shift + C
sao chép định dạng
Ctrl + Shift + V
dán định dạng
Ctrl + Shift + Z, Ctrl + phím cách
xóa định dạng trở về định dạng mặc định
Ctrl + E
canh giữa đoạn
Ctrl + L
canh trái đoạn
Ctrl + R
canh phải đoạn
Ctrl + M
thụt lề đoạn từ biên trái
Ctrl + Shift + M
thụt lề đoạn từ biên phải
Ctrl + Shift + S
áp dụng một kiểu cho đoạn
Ctrl + Shift + N
áp dụng kiểu mặc định
Ctrl + Alt + 1
áp dụng kiểu Heading 1
Ctrl + Alt + 2
áp dụng kiểu Heading 2
Ctrl + Shift + L
áp dụng kiểu danh sách liệt kê
– Chỉnh sửa, di chuyển, xóa văn bản, hình ảnh.
Phím tắt
Chức năng
Backspace (
¬
)
xóa một ký tự phía trước
Delete
xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn
Ctrl + Backspace (
¬
)
xóa một từ phía trước
Ctrl + Delete
xóa một từ phía sau
Ctrl + C, Ctrl + Insert
sao chép một nội dung, hình ảnh
Ctrl + X, Shift + Delete
cắt một nội dung, hình ảnh
Ctrl + V, Shift + Insert
dán một nội dung, hình ảnh
Shift + Enter
chèn thêm một dòng trống
Ctrl + Shift + Phím cách
chèn một ký tự không phải là khoảng trống
* MICROSOFT POWERPOINT
– Di chuyển trên màn hình thiết kế slide
Phím tắt
Chức năng
F6
di chuyển theo kim đồng hồ giữa các đối tượng trong chế độ Normal View
Shift + F6
di chuyển theo chiều ngược kim đồng hồ giữa các đối tượng trong chế độ Normal View
Ctrl + Shift + Tab
chuyển đổi qua lại giữa 2 thẻ Slides và Outline trong chế độ Normal View.
– Tạo mới và chỉnh sửa trình chiếu
Ctrl + N
tạo mới một trình chiếu
Ctrl + M
tạo mới một trang trình chiếu (Slide).
Ctrl + D
tạo một bảng copy của trang trình chiếu đang chọn.
Ctrl + O
mở một trình chiếu.
Ctrl + W
đóng một trình chiếu
Ctrl + P
in một trình chiếu.
Ctrl + S
lưu một trình chiếu.
F5
chạy trình chiếu
Alt + F4
thoát khỏi PowerPoint
Ctrl + F
tìm kiếm
Ctrl + H
thay thế
Ctrl + K
chèn một siêu liên kết
F7
kiểm tra chính tả
ESC
thoát khỏi một hành động trên menu hoặc hộp thoại
Ctrl + Z
trở về lệnh trước
Ctrl + Y
phục hồi tình trạng trước khi thực hiện Ctrl + Z
– Làm việc với Outline
Alt + Shift + <–
tăng cấp một đoạn
Alt + Shift + –>
giảm cấp một đoạn
Alt + Shift + Up
di chuyển các đoạn đang chọn lên trên
Alt + Shift + Down
di chuyển các đoạn đang chọn xuống dưới
Alt + Shift + dấu cộng
sổ nội dung bên dưới các tiêu đề trong mỗi slide.
Alt + Shift + dấu trừ
thu gọn nội dung bên dưới các tiêu đề trong mỗi slide
Alt + Shift + A
mở rộng để hiển thị tất cả các nội dung và tiêu đề
[COLOR=#000080][B]- Làm việc với các đối tượng đồ họa
[/B][/COLOR]
Alt + U
chọn một hình có sẵn Autoshaps trong thanh công cụ Drawings
Ctrl + Enter
vẽ hình vào trong slide.
Ctrl + Shift + G
nhóm các đối tượng đồ họa đang chọn thành một nhóm.
Ctrl + Shift + H
phân rã một nhóm
Shift + F9
ẩn / hiện thị đường kẻ ô dạng lưới trên màn hình thiết kế Slide.
Alt + F9
ẩn / hiện đường kẻ ngang và dọc định vị trên Slide.
Ctrl + G
thiết lập giá trị khác cho đường lưới và đường định vị trên slide
Ctrl + Shift + C
sao chép định dạng một đối tượng.
Ctrl + Shift + V
dán sao chép định dạng vào đối tượng đang chọn.
[COLOR=#000080][B]
[FONT=Verdana][SIZE=2][COLOR=#000080][B]- Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
[/B][/COLOR][/SIZE][/FONT][/B][/COLOR]
Shift + –>
chọn một ký tự phía sau
Shift + <–
chọn một ký tự phía trước
Ctrl + Shift + –>
chọn một từ phía sau
Ctrl + Shift + <–
chọn một từ phía trước
Shift +
chọn một hàng phía trên.
Shift +
¯
chọn một hàng phía dưới.
Ctrl + A
chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng.
[COLOR=#000080][B][FONT=Verdana][SIZE=2][COLOR=#000080][B]
[FONT=Verdana][SIZE=2][COLOR=#006699][B]- Xóa văn bản hoặc các đối tượng.
[/B][/COLOR][/SIZE][/FONT][/B][/COLOR][/SIZE][/FONT][/B][/COLOR]
Backspace (
¬
)
xóa một ký tự phía trước
Delete
xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl +
Backspace (
¬
)
xóa một từ phía trước
Ctrl + Delete
xóa một từ phía sau.
[COLOR=#000080][B][FONT=Verdana][SIZE=2][COLOR=#000080][B][FONT=Verdana][SIZE=2][COLOR=#006699][B]
[/B][/COLOR][/SIZE][/FONT][/B][/COLOR][/SIZE][/FONT][/B][/COLOR]