Tóm Tắt
Phím tắt là gì?
Phím tắt trong windows là phương pháp tinh chỉnh và điều khiển máy tính thực thi một hoặc nhiều tính năng một cách nhanh gọn chỉ với một cử chỉ. Phím tắt hoàn toàn có thể giúp bạn triển khai điều khiển và tinh chỉnh máy tính triển khai một tác vụ vô cùng nhanh và chủ trương giúp tiết kiệm ngân sách và chi phí thời hạn và sức lực lao động .
Tại sao phải biết và sử dụng phím tắt?
Người biết sử dụng phím tắt khi thao tác với máy tính thường sẽ tiết kiệm chi phí được khoảng chừng 50 % giời gian thao tác .
Phím tắt máy tính là thứ ngắm nhất đưa bạn đến với mục đích của bạn. Khi bạn muốn tìm kiếm gì đó thay vì vào windows tìm chọn chức năng tìm kiếm thì bạn có thể sử dụng phím tắt Windows + F thì bạn có thể mở chức năng tìm kiếm của Windows.
Khi sử dụng phím tắt giúp cho bạn thao tác hiệu suất cao hơn nhanh gọn và chính sát .
Phím tắt máy tính Windows chung(Phần 1)
Stt |
Phím tắt |
Hoạt động |
1 |
Ctrl + C |
Sao chép đối tượng đã chọn |
1 |
Ctrl + X |
Cắt (Cut) đối tượng đã chọn |
2 |
Ctrl + V |
Dán (Paste) đối tượng đã chọn |
3 |
Ctrl + Z |
Quay lại thời điểm trước đó (Undo) |
4 |
Ctrl + A |
Chọn tất cả |
5 |
Ctrl + một phím di chuyển (🡨/🡪/🡩/🡫) |
Chọn nhiều tập tin/thư mục rời rạc |
6 |
Ctrl + Shift + một phím di chuyển (🡨/🡪/🡩/🡫) |
Chọn nhiều tập tin/thư mục liên tục |
7 |
Ctrl + Shift + dùng chuột kéo đi |
Tạo shortcut cho tập tin/thư mục đã chọn |
8 |
Ctrl + phím di chuyển sang phải (🡪) |
Đưa trỏ chuột tới cuối từ đang đứng sau nó |
9 |
Ctrl + phím di chuyển sang trái (🡨) |
Đưa trỏ chuột lên ký tự đầu tiên của từ trước nó |
10 |
Ctrl + phím di chuyển xuống (🡫) |
Đưa trỏ chuột đến đầu đoạn văn tiếp theo |
11 |
Ctrl + phím di chuyển lên (🡩) |
Đưa con trỏ chuột đến đầu đoạn văn trước đó |
12 |
Ctrl + Esc |
Mở Start Menu, thay thế phím Windows |
13 |
Ctrl + Tab |
Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ trái sang phải |
14 |
Ctrl + Shift + Tab |
Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ phải sang trái |
15 |
Ctrl + F4 |
Đóng cửa sổ hiện hành của trong chương trình đang thực thi |
16 |
Ctrl + Alt + Tab |
Sử dụng các phím mũi tên để chuyển đổi giữa các ứng dụng đang mở |
17 |
Ctrl + Shift + Esc |
Mở Task Manager |
18 |
Ctrl + Esc |
Mở Start menu |
19 |
Alt + Enter |
Mở cửa sổ Properties của tập tin/thư mục đang chọn |
20 |
Alt + F4 |
Đóng một chương trình |
21 |
Alt + Tab |
Chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang chạy |
22 |
Alt + Esc |
Chọn có thứ tự một cửa sổ khác đang hoạt động để làm việc |
23 |
Alt + nhấn chuột |
Di chuyển nhanh đến một phần của văn bản từ mục lục |
24 |
Alt + F8 |
Hiển thị mật khẩu trên màn hình đăng nhập |
Tổng hợp phím tắt trên Windows(Phần 2)
1 |
Alt + phím mũi tên trái (🡨) |
Quay lại trang trước |
2 |
Alt + phím mũi tên phải (🡪) |
Đi về trang phía sau |
3 |
Alt + phím cách |
Mở menu shortcut cho cửa sổ hiện hành |
4 |
Backspace |
Trở lại danh mục trước đó, tương tự Undo |
5 |
Shift |
Giữ phím này khi vừa cho đĩa vào ổ đĩa quang để không cho tính năng “autorun” của đĩa CD/DVD tự động kích hoạt |
6 |
Shift + Delete |
Xóa vĩnh viễn tập tin/thư mục mà không cho vào thùng rác |
7 |
Shift + F10 |
Mở menu shortcut cho đối tượng đã chọn |
8 |
Enter |
Xác nhận dữ liệu đã nhập thay cho các nút của chương trình, như OK,… |
9 |
F1 |
Mở phần trợ giúp của một phần mềm. |
10 |
F2 |
Đổi tên đối tượng đã chọn |
11 |
F3 |
Mở tính năng tìm kiếm tập tin/thư mục trong My Computer |
12 |
F4 |
Mở danh sách địa chỉ trong mục Address của My Computer |
13 |
F5 |
Làm tươi các biểu tượng trong cửa sổ hiện hành |
14 |
F6 |
Di chuyển xung quanh các phần tử của màn hình trên một cửa sổ hay trên desktop |
15 |
F10: |
Truy cập vào thanh Menu của ứng dụng hiện hành |
16 |
Tab |
Di chuyển giữa các thành phần trên cửa sổ |
Tổng hợp các phím tắt sử dụng trên màn hình chính Windows (phần 3)
1 |
Windows + Break |
Mở cửa sổ System Properties |
2 |
Windows + D |
Ẩn/hiện màn hình desktop |
3 |
Windows + M |
Thu nhỏ cửa sổ hiện hành xuống thanh taskbar |
4 |
Windows + E |
Mở File Explorer để xem các ổ đĩa, thư mục |
5 |
Windows + F |
Tìm kiếm chung |
6 |
Ctrl + Windows + F |
Tìm kiếm dữ liệu trong My Computer |
7 |
Windows + F1 |
Xem thông tin hướng dẫn của hệ điều hành |
8 |
Windows + L |
Khóa màn hình máy tính |
9 |
Windows + R |
Mở cửa sổ Run. |
10 |
Windows + U |
Mở Ease of Access Center trong Control Panel |
11 |
Windows + A |
Mở Action center |
12 |
Windows + C |
Mở Cortana trong chế độ nghe |
13 |
Windows + Alt + D |
Hiển thị, ẩn ngày giờ trên máy tính. |
14 |
Windows + I |
Mở Settings |
15 |
Windows + P |
Chọn chế độ hiển thị trình bày (khi kết nối với máy chiếu, màn hình ngoài) |
Tổng hợp các phím tắt tính năng hệ thống trong Windown
1 |
Nhấn giữ phím Shift bên phải trong 8 giây |
Tắt/mở FilterKeys |
1 |
Alt trái + Shift trái + Print Screen |
Tắt/mở High Contrast |
2 |
Alt trái + Shift phải + Numlock |
Tắt/mở MouseKeys |
3 |
Nhấn phím Shift 5 lần |
Tắt/mở StickyKeys either |
Tổng hợp các phím tắt Windows dùng trong trình soạn thảo Word
1 |
Ctrl + O |
Mở dữ liệu |
1 |
Ctrl + N |
Tạo mới |
2 |
Ctrl + S |
Lưu đè lên tập tin dữ liệu đã có |
3 |
Ctrl + W |
Mở cửa sổ mới Đóng cửa sổ |
4 |
Alt + F |
Hiện danh sách thực đơn từ cửa sổ hiện tại |
5 |
Ctrl + P |
Gọi tính năng in ấn từ ứng dụng đang chạy |
6 |
Ctrl + F10 |
Phóng to/thu nhỏ cửa sổ ứng dụng |
Ngoài ra bạn hoàn toàn có thể xem thêm bộ 36 phím tắt trong word
Tổng hợp các phím tắt Windows dành cho Internet Explorer
1 |
Ctrl + B |
Mở danh sách địa chỉ yêu thích của trình duyệt |
1 |
Ctrl + E |
Di chuyển đến thanh tìm kiếm của trình duyệt |
2 |
Ctrl + F |
Tìm kiếm thông minh trên website đang mở |
3 |
Ctrl + H |
Mở lịch sử lướt web |
4 |
Ctrl + I |
Mở cây thư mục quản lý địa chỉ yêu thích |
5 |
Ctrl + L |
Hiển thị hộp thoại nhập địa chỉ trang web cần truy cập |
6 |
Ctrl + N |
Tạo mới một cửa sổ trình duyệt web |
7 |
Ctrl + R |
Làm mới lại dữ liệu đang hiển thị từ một website |
8 |
Ctrl + F5 |
Làm mới lại trang web mà xóa bỏ dữ liệu cũ đang có trong Cache |
9 |
Ctrl + T |
Mở thẻ mới |
10 Xem thêm: stronger tiếng Anh là gì? |
Ctrl + W |
Tắt thẻ hiện tại |
Source: https://final-blade.com
Category : Kiến thức Internet