stronger tiếng Anh là gì?

stronger tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng stronger trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ stronger tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm stronger tiếng Anh
stronger
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ stronger

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Bạn đang đọc: stronger tiếng Anh là gì?

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

stronger tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ stronger trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ stronger tiếng Anh nghĩa là gì.

strong /strɔɳ/

* tính từ
– bền, vững, chắc chắn, kiên cố
=strong cloth+ vải bền
=strong fortress+ pháo đài kiên cố
=strong conviction+ niềm tin chắc chắn
=a strong suit+ (đánh bài) dãy cùng hoa; (nghĩa bóng) món tủ, sở trường
– khoẻ, tráng kiện
=strong constitution+ thể chất khoẻ mạnh
=strong health+ sức khoẻ tốt
=by the strong arm (hand)+ bằng vũ lực
=the strong+ những người khoẻ mạnh; những kẻ mạnh
=to be as strong as a horse+ khoẻ như trâu
– mạnh; tốt
=a strong wind+ cơn gió mạnh
=strong army+ một đội quân mạnh
=a strong fleet+ một hạm đội mạnh
=a company 200 strong+ một đại đội gồm 200 người
=how many strong are you?+ các anh có bao nhiêu người?
=a strong candidate+ một ứng cử viên mạnh thế
=strong eyes+ mắt tinh
=strong memory+ trí nhớ tốt
– giỏi, có khả năng
=to be strong in English+ giỏi tiếng Anh
– đặc, nặng, mạnh
=strong tea+ nước trà đặc
=strong drink (water)+ rượu mạnh
– rõ ràng, đanh thép, rõ rệt
=strong evidence+ chứng cớ rõ ràng
=strong argument+ lý lẽ đanh thép
=a strong resemblance+ sự giống nhau rõ rệt
– kiên quyết; nặng nề
=strong man+ người kiên quyết, con người hùng
=to be strong against compromise+ kiên quyết chống thoả hiệp
=strong measures+ những biện pháp kiên quyết
=strong language+ lời lẽ nặng nề; lời chửi rủa
– to và rắn rỏi
=a strong voice+ giọng nói to và rắn rỏi
– sôi nổi, nồng nhiệt, hăng hái, nhiệt tình
=strong affection+ cảm tình nồng nhiệt
=a strong Democrat+ một đảng viên Dân chủ hăng hái
– có mùi, hôi, thối
=strong smell+ mùi thối
=strong butter+ bơ ôi
– sinh động, mạnh mẻ; khúc chiết (văn)
– (ngôn ngữ học) không theo quy tắc (động từ)
!to have a strong hold upon (over) someone
– có ảnh hưởng đối với ai
!going strong
– (từ lóng) vẫn dẻo dai, vẫn tráng kiện, vẫn sung sức; vẫn hăm hở
!to go (come) it strong
– (từ lóng) làm (việc gì) thật triệt để, làm (việc gì) đến nơi đến chốn
!strong market
– thị trường giá cả lên nhanh
!strong meat
– thuyết cho người hùng, biện pháp thích hợp với người hùng

Thuật ngữ liên quan tới stronger

Tóm lại nội dung ý nghĩa của stronger trong tiếng Anh

stronger có nghĩa là: strong /strɔɳ/* tính từ- bền, vững, chắc chắn, kiên cố=strong cloth+ vải bền=strong fortress+ pháo đài kiên cố=strong conviction+ niềm tin chắc chắn=a strong suit+ (đánh bài) dãy cùng hoa; (nghĩa bóng) món tủ, sở trường- khoẻ, tráng kiện=strong constitution+ thể chất khoẻ mạnh=strong health+ sức khoẻ tốt=by the strong arm (hand)+ bằng vũ lực=the strong+ những người khoẻ mạnh; những kẻ mạnh=to be as strong as a horse+ khoẻ như trâu- mạnh; tốt=a strong wind+ cơn gió mạnh=strong army+ một đội quân mạnh=a strong fleet+ một hạm đội mạnh=a company 200 strong+ một đại đội gồm 200 người=how many strong are you?+ các anh có bao nhiêu người?=a strong candidate+ một ứng cử viên mạnh thế=strong eyes+ mắt tinh=strong memory+ trí nhớ tốt- giỏi, có khả năng=to be strong in English+ giỏi tiếng Anh- đặc, nặng, mạnh=strong tea+ nước trà đặc=strong drink (water)+ rượu mạnh- rõ ràng, đanh thép, rõ rệt=strong evidence+ chứng cớ rõ ràng=strong argument+ lý lẽ đanh thép=a strong resemblance+ sự giống nhau rõ rệt- kiên quyết; nặng nề=strong man+ người kiên quyết, con người hùng=to be strong against compromise+ kiên quyết chống thoả hiệp=strong measures+ những biện pháp kiên quyết=strong language+ lời lẽ nặng nề; lời chửi rủa- to và rắn rỏi=a strong voice+ giọng nói to và rắn rỏi- sôi nổi, nồng nhiệt, hăng hái, nhiệt tình=strong affection+ cảm tình nồng nhiệt=a strong Democrat+ một đảng viên Dân chủ hăng hái- có mùi, hôi, thối=strong smell+ mùi thối=strong butter+ bơ ôi- sinh động, mạnh mẻ; khúc chiết (văn)- (ngôn ngữ học) không theo quy tắc (động từ)!to have a strong hold upon (over) someone- có ảnh hưởng đối với ai!going strong- (từ lóng) vẫn dẻo dai, vẫn tráng kiện, vẫn sung sức; vẫn hăm hở!to go (come) it strong- (từ lóng) làm (việc gì) thật triệt để, làm (việc gì) đến nơi đến chốn!strong market- thị trường giá cả lên nhanh!strong meat- thuyết cho người hùng, biện pháp thích hợp với người hùng

Đây là cách dùng stronger tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ stronger tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

strong /strɔɳ/* tính từ- bền tiếng Anh là gì?
vững tiếng Anh là gì?
chắc chắn tiếng Anh là gì?
kiên cố=strong cloth+ vải bền=strong fortress+ pháo đài kiên cố=strong conviction+ niềm tin chắc chắn=a strong suit+ (đánh bài) dãy cùng hoa tiếng Anh là gì?
(nghĩa bóng) món tủ tiếng Anh là gì?
sở trường- khoẻ tiếng Anh là gì?
tráng kiện=strong constitution+ thể chất khoẻ mạnh=strong health+ sức khoẻ tốt=by the strong arm (hand)+ bằng vũ lực=the strong+ những người khoẻ mạnh tiếng Anh là gì?
những kẻ mạnh=to be as strong as a horse+ khoẻ như trâu- mạnh tiếng Anh là gì?
tốt=a strong wind+ cơn gió mạnh=strong army+ một đội quân mạnh=a strong fleet+ một hạm đội mạnh=a company 200 strong+ một đại đội gồm 200 người=how many strong are you?+ các anh có bao nhiêu người?=a strong candidate+ một ứng cử viên mạnh thế=strong eyes+ mắt tinh=strong memory+ trí nhớ tốt- giỏi tiếng Anh là gì?
có khả năng=to be strong in English+ giỏi tiếng Anh- đặc tiếng Anh là gì?
nặng tiếng Anh là gì?
mạnh=strong tea+ nước trà đặc=strong drink (water)+ rượu mạnh- rõ ràng tiếng Anh là gì?
đanh thép tiếng Anh là gì?
rõ rệt=strong evidence+ chứng cớ rõ ràng=strong argument+ lý lẽ đanh thép=a strong resemblance+ sự giống nhau rõ rệt- kiên quyết tiếng Anh là gì?
nặng nề=strong man+ người kiên quyết tiếng Anh là gì?
con người hùng=to be strong against compromise+ kiên quyết chống thoả hiệp=strong measures+ những biện pháp kiên quyết=strong language+ lời lẽ nặng nề tiếng Anh là gì?
lời chửi rủa- to và rắn rỏi=a strong voice+ giọng nói to và rắn rỏi- sôi nổi tiếng Anh là gì?
nồng nhiệt tiếng Anh là gì?
hăng hái tiếng Anh là gì?
nhiệt tình=strong affection+ cảm tình nồng nhiệt=a strong Democrat+ một đảng viên Dân chủ hăng hái- có mùi tiếng Anh là gì?
hôi tiếng Anh là gì?
thối=strong smell+ mùi thối=strong butter+ bơ ôi- sinh động tiếng Anh là gì?
mạnh mẻ tiếng Anh là gì?
khúc chiết (văn)- (ngôn ngữ học) không theo quy tắc (động từ)!to have a strong hold upon (over) someone- có ảnh hưởng đối với ai!going strong- (từ lóng) vẫn dẻo dai tiếng Anh là gì?
vẫn tráng kiện tiếng Anh là gì?
vẫn sung sức tiếng Anh là gì?
vẫn hăm hở!to go (come) it strong- (từ lóng) làm (việc gì) thật triệt để tiếng Anh là gì?
làm (việc gì) đến nơi đến chốn!strong market- thị trường giá cả lên nhanh!strong meat- thuyết cho người hùng tiếng Anh là gì?
biện pháp thích hợp với người hùng