Lưu ý, có nhiều lời giải cho một bài toán. Nên, nếu câu truy vấn của bạn và của mình có độc lạ, hay kiểm tra thử tác dụng của chúng. Trong một số ít lời giải, mình sẽ đổi khác một xíu, để lồng ghép cái gì đó vào. Các bạn hãy chú ý quan tâm .
1, Liệt kê những nhân viên cấp dưới của shop .
12 |
SELECTCONCAT(FirstName,’ ‘,LastName)ASFullName,Title FROMEmployee; |
2, Tìm những nhân viên cấp dưới tên có chứa tối thiểu 1 chữ ‘ a ’ .
123 |
SELECTCONCAT(FirstName,’ ‘,LastName)ASFullName,Title FROMEmployee WHEREFirstNameLIKE’ % a % ‘; |
3, Liệt kê tổng thể thể loại ( genre ) – sắp xếp theo tên từ A -> Z .
123 |
SELECT* FROMGenre ORDERBYName; |
4, Đếm số lượng thể loại .
12 |
SELECTCOUNT(GenreId)ASNoG FROMGenre; |
5, Liệt kê những track theo từng nhu yếu .
1234567891011121314151617181920212223 |
— Album id = 1 SELECT* FROMTrack WHEREAlbumId=1; — Thời lượng lớn hơn 250.000 milliseconds SELECT* FROMTrack WHEREMilliseconds>250000; — Được sáng tác bởi tác giả có tên Smith SELECT* FROMTrack WHEREComposerLIKE’ % Smith % ‘; — Có định dạng ( Media Type ) là ‘ MPEG audio file ‘ SELECT* FROMTrackINNERJOINMediaType ONTrack.MediaTypeId=MediaType.MediaTypeId WHEREMediaType.Name=’ MPEG audio file ‘; |
6, Liệt kê những thành phố Open trong bảng người mua ( customers ) .
123 |
SELECTDISTINCTCity FROMCustomer ORDERBYCity; |
7, Liệt kê 10 hóa đơn có giá trị cao nhất .
123 |
SELECTTOP(10)* FROMInvoice ORDERBYTotalDESC; |
8, Truy vấn hóa đơn thứ 100 ( sắp xếp theo ngày ) .
12345 |
SELECT* FROMInvoice ORDERBYInvoiceDate OFFSET99ROWS FETCHFIRST1ROWONLY; |
9, Liệt kê những bài hát thuộc một trong hai album : ‘ Supernatural ’, ‘ Use Your Illusion I ’ .
12345 |
SELECT* FROMTrackINNERJOINAlbum ONTrack.AlbumId=Album.AlbumId WHEREAlbum.Title=’ Supernatural ‘ ORAlbum.Title=’ Use Your Illusion I ‘; |
10, Liệt kê những hóa đơn trong tháng 2 năm 2011 .
123 |
SELECT* FROMInvoice WHEREInvoiceDateBETWEEN’ 2011 – 02-01 ‘AND’ 2011 – 02-28 ‘; |
11, Xem chi tiết cụ thể hóa đơn số 47 .
123 |
SELECT* FROMInvoiceLine WHEREInvoiceId=47; |
12, Liệt kê những bài hát thuộc thể loại ‘ Jazz ’, ‘ Blues ’ và ‘ Pops ’ .
1234 |
SELECT* FROMTrackINNERJOINGenre ONTrack.GenreId=Genre.GenreId WHEREGenre.NameIN(‘ Jazz ‘,’ Blues ‘,’ Pops ‘); |
13, Liệt kê những bài hát không xác lập tác giả .
123 |
SELECT* FROMTrack WHEREComposerISNULL; |
14, Đếm số lượng bài hát trong Album có id = 1 .
1234 |
SELECTAlbumId,COUNT(TrackId)ASTrack_no FROMTrack GROUPBYAlbumId HAVINGAlbumId=10; |
15, Liệt kê những Album có từ 18 đến 20 bài hát, sắp xếp theo thứ tự AlbumId tăng dần .
12345 |
SELECTAlbumId,COUNT(TrackId) FROMTrack GROUPBYAlbumId HAVINGCOUNT(TrackId)BETWEEN18AND20 ORDERBYAlbumId; |
16, Liệt kê toàn bộ những người mua, được những nhân viên cấp dưới có mã PostalCode khởi đầu bằng ‘ T2P ’ .
1234567 |
SELECTCustomerId,CONCAT(FirstName,’ ‘,LastName)ASCustomer_Name FROMCustomer WHERESupportRepIdIN( SELECTEmployeeId FROMEmployee WHEREPostalCodeLIKE’ T2P % ‘ ); |
17, Tính dung tích trung bình của mỗi Album .
123456 |
SELECTAVG(MyAlbum.Size) FROM( SELECTSUM(CAST(BytesASBIGINT))ASSize FROMTrack GROUPBYAlbumId )ASMyAlbum; |
18, Liệt kê Id, tiêu đề và số bài hát trong mỗi Album. Sắp xếp theo số lượng bài hát giảm dần .
12345678 |
SELECTAlbumId,Title, ( SELECTCOUNT(TrackId) FROMTrack WHERETrack.AlbumId=Album.AlbumId )ASTrack_Count FROMAlbum ORDERBYTrack_CountDESC; |
19, Liệt kê CustomerId, FirstName, LastName và Country của những người mua .
12345678910111213141516 |
–KháchhàngkhôngởUSA SELECTCustomerId, CONCAT(FirstName,’ ‘,LastName)AS’ FullName ‘, Country FROMCustomer WHERECountry< >‘ USA ‘ –KháchhàngởBrazil SELECTCustomerId, CONCAT(FirstName,’ ‘,LastName)AS’ FullName ‘, Country FROMCustomer WHERECountry=’ Brazil ‘ |
20, Truy vấn thông tin InvoiceId, FirstName, LastName, InvoiceDate và Total những hóa đơn của người mua tại Brazil. Sắp xếp hiệu quả theo thứ tự giảm dần giá trị hóa đơn .
123456789 |
SELECT I.InvoiceId, CONCAT(C.FirstName,’ ‘,C.LastName)AS’ FullName ‘, I.InvoiceDate, I.Total FROMInvoiceASIINNERJOINCustomerASC ONI.CustomerId=C.CustomerId WHEREC.Country=’ Brazil ‘ ORDERBYI.TotalDESC |
21, Liệt kê những nhân viên cấp dưới kinh doanh thương mại .
123 |
SELECTCONCAT(FirstName,’ ‘,LastName)AS’ FullName ‘ FROMEmployee WHERETitleLIKE’ % Sale % ‘ |
22, Tính tổng giá trị hóa đơn trong năm 2009, 2010, 2011 .
123456 |
SELECT YEAR(InvoiceDate)ASInvoiceYear, SUM(Total)ASTotal FROMInvoice WHEREYEAR(InvoiceDate)IN(2009,2010,2011) GROUPBYYEAR(InvoiceDate) |
23, Đếm số lượng items trong hóa đơn có id = 37 .
123 |
SELECTCOUNT(*) FROMInvoiceLine WHEREInvoiceId=37; |
24, Đếm số lượng items của từng hóa đơn. Sắp xếp theo số lượng item giảm dần .
1234 |
SELECTInvoiceId,COUNT(*)ASItems FROMInvoiceLine GROUPBYInvoiceId ORDERBYCOUNT(*)DESC |
25, Liệt kê tên vương quốc, số lượng hóa đơn của vương quốc tương ứng > 20 hóa đơn. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần số lượng hóa đơn .
12345 |
SELECTBillingCountry,COUNT(*)ASInvoice_No FROMInvoice GROUPBYBillingCountry HAVINGCOUNT(*)>20 ORDERBYCOUNT(*) |
26, Liệt kê tên Playlist và số lượng bài hát trong từng playlist
1234 |
SELECTPlaylist.Name,COUNT(PlaylistTrack.TrackId)ASTrack_No FROMPlaylistINNERJOINPlaylistTrack ONPlaylist.PlaylistId=PlaylistTrack.PlaylistId GROUPBYPlaylist.Name |
27, Truy vấn thông tin nhân viên cấp dưới kinh doanh thương mại có lệch giá lớn nhất vào năm 2010 .
123456 |
SELECTTOP(1)E.EmployeeId,SUM(I.Total)ASSales FROMEmployeeASE INNERJOINCustomerASCONE.EmployeeId=C.SupportRepId INNERJOINInvoiceASIONC.CustomerId=I.CustomerId WHEREYEAR(I.InvoiceDate)
=2010 GROUPBYE.EmployeeId |
28, Truy vấn EmployeeId, FirstName, LastName và số lượng người mua của mỗi nhân viên cấp dưới .
12345678910 |
SELECT EmployeeId, CONCAT(FirstName,’ ‘,LastName)ASFullname, Support.Clients FROMEmployeeINNERJOIN( SELECTSupportRepId,COUNT(*)ASClients FROMCustomer GROUPBYSupportRepId )ASSupport ONEmployee.EmployeeId=Support.SupportRepId |
29, Truy vấn thông tin 3 người mua tiêu tốn nhiều nhất trong năm 2012 .
123456789 |
SELECT* FROMCustomer WHERECustomerIdIN( SELECTTOP(3)CustomerId FROMInvoice WHEREYEAR(InvoiceDate)=2012 GROUPBYCustomerId ORDERBYSUM(Total)DESC ) |
30, Truy vấn 3 thể loại được ưu thích nhất của shop .
123456 |
SELECTTOP(3)Genre.Name,COUNT(*)ASSales FROMInvoiceLine INNERJOINTrackONInvoiceLine.TrackId=Track.TrackId INNERJOINGenreONGenre.GenreId=Track.GenreId GROUPBYGenre.Name ORDERBYSalesDESC |
31, Liệt kê toàn bộ thông tin trong bảng “ Playlist ” .
12 |
SELECT* FROMPlaylist |
32, Liệt kê toàn bộ những quốc tra trong bảng “ Customer ”. Mỗi giá trị chỉ in ra 1 lần duy nhất .
12 |
SELECTDISTINCTCountry FROMCustomer |
33, Liệt kê tổng thể những Track có tên tác giả ( Composer ) có từ ‘ smith ’ VÀ genreId = 3 .
123 |
SELECT* FROMTrack WHEREComposerLIKE’ % smith % ‘ANDGenreId=3 |
34, Liệt kê thông tin của 5 hóa đơn có giá trị cao nhất trong năm 2012 .
1234 |
SELECTTOP(5)* FROMInvoice WHEREYEAR(InvoiceDate)=2012 ORDERBYTotalDESC |
35, Tính tổng doanh thu của shop trong năm 2012 .
123 |
SELECTSUM(total)AS’ Total Income 2012 ‘ FROMInvoice WHEREYEAR(InvoiceDate)=2012 |
36, Đếm số lượng bài hát của từng thể loại .
1234 |
SELECTGenre.NameASGenre,COUNT(*)ASTrack_No FROMTrackINNERJOINGenre ONTrack.GenreId=Genre.GenreId GROUPBYGenre.Name |
37, Liệt kê toàn bộ những bài hát ( Track ) thuộc thể loại nhạc ‘ Rock ’ .
1234 |
SELECTTrack.* FROMTrackINNERJOINGenre ONTrack.GenreId=Genre.GenreId WHEREGenre.Name=’ Rock ‘ |
38, Liệt kê tên tổng thể Album của Artist “ AC / DC ” .
1234 |
SELECTAlbum.TitleASAlbum,Artist.NameASArtist FROMAlbumINNERJOINArtist ONAlbum.ArtistId=Artist.ArtistId WHEREArtist.Name=’ AC / DC ‘ |
39, Liệt kê tổng thể thể loại .
12 |
SELECT* FROMGenre |
40, Liệt kê toàn bộ những playlist .
12 |
SELECT* FROMPlaylist |
41, Liệt kê toàn bộ những nghệ sĩ .
12 |
SELECT* FROMArtist |
42, Liệt kê tổng thể những thành phố trong bảng Invoice. Mỗi giá trị chỉ được hiển thị 1 lần duy nhất .
12 |
SELECTDISTINCTBillingCity FROMInvoice |
43, Liệt kê tổng thể những vương quốc trong bảng Invoice. Mỗi giá trị chỉ được hiển thị 1 lần duy nhất
12 |
SELECTDISTINCTBillingCountry FROMInvoice |
44, Liệt kê toàn bộ những vương quốc trong bảng Customer. Mỗi giá trị chỉ được hiển thị 1 lần duy nhất .
12 |
SELECTDISTINCTCountry FROMCustomer |
45, Liệt kê tổng thể những người mua tại ‘ USA ’ hoặc ‘ Brazil ’ .
123 |
SELECT* FROMCustomer WHERECountry=’ USA ‘ORCountry=’ Brazil ‘ |
46, Liệt kê tổng thể những người mua tại thành phố ‘ Toronto ’, ‘ Canada ’ .
123 |
SELECT* FROMCustomer WHERECity=’ Toronto ‘ANDCountry=’ Canada ‘ |
47, Liệt kê toàn bộ người mua có FirstName mở màn bằng chữ ‘ h ’ hoặc chữ ‘ k ’ .
123 |
SELECT* FROMCustomer WHEREFirstNameLIKE’ h % ‘ORFirstNameLIKE’ k % ‘ |
48, Liệt kê những hóa đơn trong tháng 5 năm 2012 .
123 |
SELECT* FROMInvoice WHEREInvoiceDateBETWEEN’ 2012 – 05-01 ‘AND’ 2012 – 05-31 ‘ |
49, Liệt kê những hóa đơn có giá trị từ 5 – 10 USD .
123 |
SELECT* FROMInvoice WHERETotalBETWEEN5AND10 |
50, Liệt kê những hóa đơn từ một trong những thành phố : ‘ New York ’, ‘ Chicago ’ và ‘ Toronto ’ .
123 |
SELECT* FROMInvoice WHEREBillingCityIN(‘ New York ‘,’ Chicago ‘,’ Toronto ‘) |
51, Liệt kê 5 hóa đơn có giá trị lớn nhất .
123 |
SELECTTOP(5)* FROMInvoice ORDERBYTotalDESC |
52, Liệt kê 5 bài hát có giá cao nhất .
123 |
SELECTTOP(5)* FROMTrack ORDERBYUnitPriceDESC |
53, Liệt kê 5 bài hát có thời lượng dài nhất .
123 |
SELECTTOP(5)* FROMTrack ORDERBYMillisecondsDESC |
54, Tính giá trị trung bình những hóa đơn .
12 |
SELECTAVG(Total) FROMinvoice |
55, Tính giá tiền trung bình những bài hát .
12 |
SELECTAVG(UnitPrice) FROMTrack |
56, Đếm tổng số lượng người mua .
12 |
SELECTCOUNT(*) FROMCustomer |
57, Đếm số lượng bài hát theo từng AlbumId .
123 |
SELECTAlbumId,COUNT(*) FROMTrack GROUPBYAlbumId |
58, Đếm số lượng bài hát theo từng GenreId .
123 |
SELECTGenreId,COUNT(*) FROMTrack GROUPBYGenreId |
59, Đếm số lượng bài hát theo từng MediaTypeId .
123 |
SELECTMediaTypeId,COUNT(*) FROMTrack GROUPBYMediaTypeId |
60, Liệt kê toàn bộ bài hát thuộc thể loại nhạc ‘ Pop ’ .
1234 |
SELECT* FROMTrackINNERJOINGenre ONTrack.GenreId=Genre.GenreId WHEREGenre.Name=’ Pop ‘ |
61, Liệt kê tổng thể bài hát thuộc album ‘ Big Ones ’ .
1234 |
SELECT* FROMTrackINNERJOINAlbum ONTrack.AlbumId=Album.AlbumId WHEREAlbum.Title=’ Big Ones ‘ |
62, Liệt kê tổng thể bài hát có định dạng Media là ‘ MPEG audio file ’ .
1234 |
SELECT* FROMTrackINNERJOINMediaType ONTrack.MediaTypeId=MediaType.MediaTypeId WHEREMediaType.Name=’ MPEG audio file ‘ |
63, Liệt kê tổng thể bài hát kèm theo tên Album tương ứng .
123 |
SELECT* FROMTrackINNERJOINAlbum ONTrack.AlbumId=Album.AlbumId |
64, Liệt kê tổng thể những Album kèm theo tên nghệ sĩ tương ứng .
123 |
SELECT* FROMAlbumINNERJOINArtist ONAlbum.ArtistId=Album.AlbumId |
65, Liệt kê toàn bộ những hóa đơn kèm theo thông tin người mua tương ứng .
123 |
SELECT* FROMInvoiceINNERJOINCustomer ONInvoice.CustomerId=Customer.CustomerId |
66, Liệt kê những thể loại ( kèm số lượng bài hát tương ứng ) có số lượng bài hát lớn hơn 100 .
12345 |
SELECTGenre.GenreId,COUNT(*) FROMTrackINNERJOINGenre ONTrack.GenreId=Genre.GenreId GROUPBYGenre.GenreId HAVINGCOUNT(*)>100 |
67, Liệt kê tên album ( kèm số lượng bài hát tương ứng ) có số lượng bài hát lớn hơn 15 .
12345 |
SELECTAlbum.AlbumId,COUNT(*) FROMTrackINNERJOINAlbum ONTrack.AlbumId=Album.AlbumId GROUPBYAlbum.AlbumId HAVINGCOUNT(*)>15 |
68, Liệt tên những loại Media ( kèm số lượng bài hát tương ứng ) có số lượng bài hát lớn hơn 200 .
12345 |
SELECTMediaType.MediaTypeId,COUNT(*) FROMTrackINNERJOINMediaType ONTrack.MediaTypeId=MediaType.MediaTypeId GROUPBYMediaType.MediaTypeId HAVINGCOUNT(*) > Xem thêm: UPDATE trong SQL Server | Comdy 200 |
Source: https://final-blade.com
Category: Kiến thức Internet