Làm thế nào để chuyển ký tự sang mã ASCII trong C++

Chuyển ký tự sang mã ASCII trong C++ là một thắc mắc thường gặp đối với người làm lập trình. Khi bạn đang muốn viết đoạn code để in bảng mã ASCII trong ngôn ngữ lập trình mà không biết phải làm thế nào? Dưới đây tôi sẽ hướng dẫn bạn cách chuyển ký tự sang mã ASCII trong C++.

Khái niệm bảng mã ASCII

Chuyển ký tự sang mã ASCII trong C++

Để nắm được cách chuyển ký tự sang mã ASCII trong C++ thì người dùng cần phải hiểu khái niệm bảng mã ASCII cũng như hiểu ngôn ngữ lập trình C++. Vậy bảng mã ASCII là gì? ASCII là cụm từ được viết tắt từ American Standard Code for Information Interchange – chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ. ASCII là bộ mã ký tự và bộ ký tự được xây dựng dựa trên bảng chữ cái Latinh. Bảng mã này có tác dụng hiển thị các văn bản trên máy tính cũng như các thiết bị thông tin khác. Bên cạnh đó bảng mã ASCII cũng được sử dụng bởi các thiết bị điều khiển làm việc với văn bản.

Ngôn ngữ lập trình C + + là gì ?

C++ chính là ngôn ngữ lập trình được phát triển bởi Bjarne Stroustrup. Ngôn ngữ lập trình C++ tồn tại cùng lúc với cả hai phong cách đó chính là ngôn ngữ lập trình C và lập trình hướng đối tượng. Đây là ngôn ngữ lập trình cấp trung và mang tính chất của cả hai ngôn ngữ đó là ngôn ngữ lập trình bậc thấp và ngôn ngữ lập trình bậc cao. Loại ngôn ngữ này thì có đuôi mở rộng là .cpp.

Cách chuyển ký tự sang mã ASCII trong C + +

Để có thể chuyển ký tự sang mã ASCII trong C++ thì người dùng cần nắm được bảng hệ đếm cơ số 10 và ký tự như sau:

Hệ đếm 0 ∼ với ký tự NUL ( null ) .
Hệ đếm 1 ∼ với ký tự SOH ( Start of heading ) .
Hệ đếm 2 ∼ với ký tự STX ( Start of text ) .
Hệ đếm 3 ∼ với ký tự ETX ( End of Text ) .
Hệ đếm 4 ∼ với ký tự EOT ( End of transmission ) .
Hệ đếm 5 ∼ với ký tự ENQ ( Enquiry ) .
Hệ đếm 6 ∼ với ký tự ACK ( Acknowledge ) .
Hệ đếm 7 ∼ với ký tự BEL ( bell ) .
Hệ đếm 8 ∼ với ký tự BS ( Backspace ) .
Hệ đếm 9 ∼ với ký tự TAB ( Horizontal tab ) .
Hệ đếm 10 ∼ với ký tự LF ( NL Line feed, new line ) .
Hệ đếm 11 ∼ với ký tự VT ( Vertical tab ) .
Hệ đếm 12 ∼ với ký tự FF ( NP form feed, new page ) .
Hệ đếm 13 ∼ với ký tự CR ( Carriage return ) .
Hệ đếm 14 ∼ với ký tự SO ( Shiftout ) .
Hệ đếm 15 ∼ với ký tự SI ( Shift in ) .
Hệ đếm 16 ∼ với ký tự DLE ( Data link escape ) .
Hệ đếm 17 ∼ với ký tự DC1 ( device control 1 ) .
Hệ đếm 18 ∼ với ký tự DC2 ( device control 2 ) .
Hệ đếm 19 ∼ với ký tự DC3 ( device control 3 ) .
Hệ đếm 20 ∼ với ký tự DC4 ( device control 4 ) .
Hệ đếm 21 ∼ với ký tự NAK ( negative acknowledge ) .
Hệ đếm 22 ∼ với ký tự SYN ( synchronous idle ) .
Hệ đếm 23 ∼ với ký tự ETB ( end of trans. block ) .
Hệ đếm 24 ∼ với ký tự CAN ( cancel ) .
Hệ đếm 25 ∼ với ký tự EM ( End of medium ) .
Hệ đếm 26 ∼ với ký tự SUB ( substitute ) .
Hệ đếm 27 ∼ với ký tự ESC ( escape ) .
Hệ đếm 28 ∼ với ký tự FS ( file separator ) .
Hệ đếm 29 ∼ với ký tự GS ( group separator ) .
Hệ đếm 30 ∼ với ký tự RS ( record separator ) .
Hệ đếm 31 ∼ với ký tự US ( Unit separator ) .
Hệ đếm 32 ∼ với ký tự SPACE
Hệ đếm 33 ∼ với ký tự !
Hệ đếm 34 ∼ với ký tự “
Hệ đếm 35 ∼ với ký tự #
Hệ đếm 36 ∼ với ký tự USD
Hệ đếm 37 ∼ với ký tự %
Hệ đếm 38 ∼ với ký tự và
Hệ đếm 39 ∼ với ký tự ‘
Hệ đếm 40 ∼ với ký tự (
Hệ đếm 41 ∼ với ký tự )
Hệ đếm 42 ∼ với ký tự *
Hệ đếm 43 ∼ với ký tự +
Hệ đếm 44 ∼ với ký tự ,
Hệ đếm 45 ∼ với ký tự –
Hệ đếm 46 ∼ với ký tự .
Hệ đếm 47 ∼ với ký tự /
Hệ đếm 48 ∼ với ký tự 0
Hệ đếm 49 ∼ với ký tự 1
Hệ đếm 50 ∼ với ký tự 2
Hệ đếm 51 ∼ với ký tự 3
Hệ đếm 52 ∼ với ký tự 4
Hệ đếm 53 ∼ với ký tự 5
Hệ đếm 54 ∼ với ký tự 6
Hệ đếm 55 ∼ với ký tự 7
Hệ đếm 56 ∼ với ký tự 8
Hệ đếm 57 ∼ với ký tự 9
Hệ đếm 58 ∼ với ký tự :
Hệ đếm 59 ∼ với ký tự ;
Hệ đếm 60 ∼ với ký tự < Hệ đếm 61 ∼ với ký tự =

Hệ đếm 62 ∼ với ký tự >

Hệ đếm 63 ∼ với ký tự ?
Hệ đếm 64 ∼ với ký tự

Cách chuyển ký tự sang mã ASCII trong C++

Hệ đếm 65 ∼ với ký tự A
Hệ đếm 66 ∼ với ký tự B
Hệ đếm 67 ∼ với ký tự C
Hệ đếm 68 ∼ với ký tự D
Hệ đếm 69 ∼ với ký tự E
Hệ đếm 70 ∼ với ký tự F
Hệ đếm 71 ∼ với ký tự G
Hệ đếm 72 ∼ với ký tự H
Hệ đếm 73 ∼ với ký tự I
Hệ đếm 74 ∼ với ký tự J
Hệ đếm 75 ∼ với ký tự K
Hệ đếm 76 ∼ với ký tự L
Hệ đếm 77 ∼ với ký tự M
Hệ đếm 78 ∼ với ký tự N
Hệ đếm 79 ∼ với ký tự O
Hệ đếm 80 ∼ với ký tự P.
Hệ đếm 81 ∼ với ký tự Q.
Hệ đếm 82 ∼ với ký tự R
Hệ đếm 83 ∼ với ký tự S
Hệ đếm 84 ∼ với ký tự T
Hệ đếm 85 ∼ với ký tự U
Hệ đếm 86 ∼ với ký tự V
Hệ đếm 87 ∼ với ký tự W
Hệ đếm 88 ∼ với ký tự X
Hệ đếm 89 ∼ với ký tự Y
Hệ đếm 90 ∼ với ký tự Z
Hệ đếm 91 ∼ với ký tự [
Hệ đếm 92 ∼ với ký tự \
Hệ đếm 93 ∼ với ký tự ]
Hệ đếm 94 ∼ với ký tự ^
Hệ đếm 95 ∼ với ký tự _
Hệ đếm 96 ∼ với ký tự `
Hệ đếm 97 ∼ với ký tự a
Hệ đếm 98 ∼ với ký tự b
Hệ đếm 99 ∼ với ký tự c
Hệ đếm 100 ∼ với ký tự d
Hệ đếm 101 ∼ với ký tự e
Hệ đếm 102 ∼ với ký tự f
Hệ đếm 103 ∼ với ký tự g
Hệ đếm 104 ∼ với ký tự h
Hệ đếm 105 ∼ với ký tự i
Hệ đếm 106 ∼ với ký tự j
Hệ đếm 107 ∼ với ký tự k
Hệ đếm 108 ∼ với ký tự l
Hệ đếm 109 ∼ với ký tự m
Hệ đếm 110 ∼ với ký tự n
Hệ đếm 111 ∼ với ký tự o .
Hệ đếm 112 ∼ với ký tự p
Hệ đếm 113 ∼ với ký tự q
Hệ đếm 114 ∼ với ký tự r
Hệ đếm 115 ∼ với ký tự s
Hệ đếm 116 ∼ với ký tự t
Hệ đếm 117 ∼ với ký tự u
Hệ đếm 118 ∼ với ký tự v
Hệ đếm 119 ∼ với ký tự w
Hệ đếm 120 ∼ với ký tự x
Hệ đếm 121 ∼ với ký tự y
Hệ đếm 122 ∼ với ký tự z
Hệ đếm 123 ∼ với ký tự {
Hệ đếm 124 ∼ với ký tự |

Hệ đếm 125 ∼ với ký tự }

Hệ đếm 126 ∼ với ký tự ~
Hệ đếm 127 ∼ với ký tự DEL

Lời kết

Trên đây tôi đã hướng dẫn cách chuyển ký tự sang mã ASCII trong C++ cũng như bảng mã ASCII và ngôn ngữ lập trình C++. Hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình chinh phục ngôn ngữ lập trình này.