Thông tin chi tiết bảng ngọc Tốc chiến | 36 điểm ngọc then chốt

Liên Minh Huyền Thoại: Tốc Chiến, tựa game MOBA được mong chờ nhất. Hãy cùng bài viết tìm hiểu chi tiết ngọc bổ trợ Tốc chiến để chơi hiệu quả nhất nhé!

I. Giới thiệu bảng ngọc Tốc Chiến

Hệ thống sẽ chia làm 4 điểm then chốt gồm có :

  • Điểm ngọc chính (Keystones)
  • Điểm ngọc Áp Đảo
  • Điểm ngọc Hồi Phục (Resolve)
  • Điểm ngọc Cảm Hứng (Inspiration)

Mỗi điểm Then Chốt sẽ được lựa chọn 1 điểm ngọc, chi tiết cụ thể ở những mục dưới nhé !

Các điểm ngọc sẽ được mở theo cấp độ của người chơi, hãy tận dụng khả năng sáng tạo của mình để tạo ra những bộ ngọc phù hợp và mạnh mẽ nhất!

II. Điểm ngọc chính

1. Chinh phục

Chinh Phục

Chinh PhụcNhận cộng dồn thích ứng khi đánh trúng tướng bằng những đòn tiến công hoặc đòn tiến công riêng không liên quan gì đến nhau, cộng dồn tối đa 5 lần. Khi cộng dồn full, gây thêm 10 % sát thương thích ứng lên tướng .

Điểm cộng dồn: 2 – 6 sát thương vật lý hoặc 4 – 12 sát thương phép trong 8 giây. 

2. Sốc điện

Sốc Điện

Sốc ĐiệnĐánh trúng một tướng bằng 3 đòn đánh hoặc kiến thức và kỹ năng riêng không liên quan gì đến nhau trong 3 giây sẽ gây thêm sát thương thích ứng .

Sát thương: 30 – 184 (+40% sát thương vật lý, +25% sát thương phép).

Thời gian hồi chiêu: 25 giây.

3. Aery

Aery

AeryCác đòn tiến công của bạn đưa Aery tới chổ tiềm năng, gây sát thương lên quân địch hoặc che chắn cho liên minh .

Sát thương: 10 – 60 (+20% sát thương vật lý +10% sát thương phép).

Lá chắn: 20 – 120 (+40% sát thương vật lý +20% sát thương phép).

4. Quyền năng bất diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất DiệtCứ sau 4 giây trong trận chiến, đòn tiến công tiếp theo lên tướng sẽ được tăng cường dựa trên lượng máu tối đa của bạn .

Hồi máu: 2% máu tối đa của bạn. Tăng vĩnh viễn máu của bạn lên 5.

Sát thương cộng thêm: 4% máu tối đa của bạn, sát thương phép lên tướng tầm xa, hiệu ứng giảm 60%.

5. Dư chấn

Dư Chấn

Dư ChấnSau khi làm bất động tướng địch, nhận giáp và gây sát thương phép xung quanh bạn .

Giáp: +50 giáp và 50% giáp cộng thêm, +50 kháng phép và 50 kháng phép cộng thêm trong 2,5 giây.

Sát thương: 12 – 110 (+4% máu tối đa, sát thương phép).

Thời gian hồi chiêu: 35 giây

6. Bước chân thần tốc

Bước Chân Thần Tốc

Bước Chân Thần TốcDi chuyển tiến công sẽ tích góp nguồn năng lượng cộng dồn. Ở 100 điểm cộng dồn, đòn đánh tiếp theo sẽ hồi máu cho bạn và tăng vận tốc vận động và di chuyển .

Hồi máu: 15 – 85 (+30% sát thương vật lý +30% sát thương phép).

Tốc độ di chuyển cộng thêm: 20% trong 1 giây.

7. Suối nguồn sinh mệnh

Suối nguồn sinh mệnh

Suối nguồn sinh mệnhĐánh dấu tướng địch, liên minh tiến công những tướng bị ghi lại sẽ được hồi máu dựa trên lượng máu của bạn .

Hồi máu: bằng 3% máu tối đa của bạn trong 2 giây.

Thời gian đánh dấu: 4 giây.

8. Đồng xu cổ đại

Đồng xu cổ đại

Đồng xu cổ đạiSau khi sử dụng một kiến thức và kỹ năng, kỹ năng và kiến thức tiếp theo của bạn tiến công tướng địch sẽ cho bạn một hiệu ứng vật phẩm ngẫu nhiên .

Thời gian hồi chiêu: 25 giây

III. Điểm ngọc Áp Đảo

1. Brutal

Thơ Săn

BrutalNhận 7 sát thương vật lý và 2 % xuyên giáp hoặc 14 sát thương phép và 2 % xuyên kháng phép ( thích ứng ) .

2. Gathering Storm (Cuồng phong tích tụ)

Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng phong tích tụCứ sau 2 phút, nhận được 2 sát thương vật lý hoặc 4 sát thương phép ( thích ứng ) .

3. Hunter Vampirism (Thợ săn tham lam)

Thợ Săn Tham Lam

Thợ Săn Tham Lam

Nhận 2 % hút máu vật lý hoặc 2 % hút máu phép. Những lần hạ gục tướng duy nhất tăng 2 sát thương vật lý với 1 % hút máu vật lý hoặc 4 sát thương phép với 1 % hút máu phép. ( thích ứng ) .

4. Triumph (Đắc thắng)

Đắc Thắng

Đắc ThắngTham gia hạ gục kẻ địch hồi sinh 10 % lượng máu đã mất. Gây thêm 3 % sát thương lên những kẻ địch dưới 35 % máu .

5. Weakness

Weakness

WeaknessLàm giảm vận tốc vận động và di chuyển của tướng địch khiến chúng phải chịu nhiều sát thương hơn .

6. Champion

Champion

ChampionNhận 10 % sát thương mỗi khi hạ gục tướng. Mất 5 % mỗi khi bạn chết cho đến khi phần thưởng biến mất .

IV. Điểm ngọc Resolve (Hồi phục)

1. Backbone

Backbone

BackboneNhận 10 giáp hoặc 10 kháng phép, dựa trên bất kể chỉ số nào bạn có ít hơn .

2. Kiểm soát điều kiện

Kiếm Soát điều kiện

Kiếm Soát điều kiện kèm theoNhận thêm 8 giáp và kháng phép sau 5 phút của trận đấu .

3. Hunter Titan

Quyền Năng

Hunter TitanNhận 20 máu tối đa. Những lần hạ gục tướng duy nhất giúp tăng 20 máu tối đa và 4 % độ bền .

4. Spirit Walker

Spirit Walker

Spirit WalkerNhận 50 máu tối đa và 20 % kháng làm chậm .

5. Loyalty

Loyalty

LoyaltyNhận được 2 giáp và 5 kháng phép. Tướng liên minh gần nhất của bạn nhận được 5 giáp và 2 kháng phép .

6. Regeneration (Hồi Phục)

Regeneration

RegenerationCứ sau 3 giây, hồi 2 % máu hoặc nguồn năng lượng dựa trên tỷ suất Xác Suất nào thấp hơn .

IV. Điểm ngọc Inspiration (Cảm hứng)

1. Pathfinder

Pathfinder

PathfinderTăng 8 % vận tốc chuyển dời trong bụi rậm, rừng rậm và sông khi ngoài giao tranh .

2. Mastermind

Mastermind

MastermindGây thêm 10 % sát thương thực lên quái và trụ. Kiếm thêm 100 vàng và 500XP khi nhận hoặc tương hỗ triển khai những tiềm năng này .

3. Hunter Genius (Thợ Săn Tài Tình)

Hunter Genius

Hunter GeniusNhận 2,5 % giảm thời hạn hồi chiêu. Tướng duy nhất hạ gục giảm 1,5 % thời hạn hồi chiêu .

4. Sweet Tooth

Sweet Tooth

Sweet ToothTăng 25 % năng lực chữa lành của Qủa Phục Hồi, Mỗi quả cũng phân phối 20 vàng .

5. Pack Hunter

Pack Hunter

Pack HunterKhi gần tướng liên minh, nhận 2 % vận tốc vận động và di chuyển. Đối với mỗi liên minh duy nhất mà bạn tham gia vào một cuộc triệt hạ, bạn nhận được 50 vàng và liên minh nhận được 50 vàng .

6. Manaflow Band (Dải băng năng lượng)

Dải băng năng lượng

Dải băng nguồn năng lượng

Đánh trúng tướng địch bằng kỹ năng hoặc đòn tấn công cường hóa sẽ tăng vĩnh viễn 30 năng lượng, tối đa 300 năng lượng.

Trên đây là bài viết cụ thể bảng ngọc Liên Minh Tốc chiến. Hãy cùng build cho riêng mình bảng ngọc thật chất và chiến thôi nào !

Nguồn tham khảo:

https://leagueoflegends.fandom.com/wiki/Rune_(Wild_Rift)

Source: https://final-blade.com
Category: Game