Danh sách tướng DTCL mùa 5, kỹ năng và nhữngh lên đồ tướng DTCL mùa mới [mới update] – Cẩm Nang Tiếng Anh

Đánh Giá

Đánh Giá – 9.6

9.6

100

Hướng dẫn oke ạ !

User Rating: 5 ( 1 votes)

Dựa vào những Hệ tộc DTCL mùa 5 mới, chúng ta đã có danh sách những vị tướng từ rẻ đến đắt đỏ và nhất là con “chồn lùi” Teemo không thèm nhận tiền, cứ khăng khăng đòi xin “tiết” game thủ trong DTCL mùa 5 này mới cho vào team. Hãy tham khảo với CNTA nhé !

Cụ thể là những game thủ sẽ vẫn có 58 vị tướng như đợt trình làng mùa 4. Và sẽ có được khoảng 8 tướng 5 vàng, những tướng 5 vàng này vẫn có những kỹ năng đặc trưng. Cùng với đó là một loạt carry cho những đội hình mạnh DTCL mùa 5 này. Vậy hãy xem tướng DTCL mùa 5 nào manh nhất dưới đây nhé !

Video cách lên đồ cho tướng dtcl

Dự kiến phiên bạn dạng DTCL 11.9, phiên bạn dạng trước tiên của Đấu Trường Chân Lý mùa 5 sẽ được trình làng game thủ vào đợt nghỉ lễ 30/4 – 1/5 này. Nhưng có lẽ là chúng ta sẽ biết được những ai góp mặt trong mùa 5 này của Đấu Trường Chân Lý. Dưới đấy là danh sách tướng trong DTCL mùa 5 tiên tiến nhất.

Danh sách tướng DTCL Mùa 5.5 và bộ kỹ năng

Dưới đây là tướng DTCL mùa 5 khỏe nhất và lên đồ cho tướng đấu trường chân lý mới nhất hãy cùng tìm hiểu thêm nhé !

1. Suy Vong

Vayne (1 Gold): Suy Vong – Cung Thủ

Vayne

  • Kỹ năng: Các đòn tấn công của Vayne áp dụng điểm cộng dồn Tên Bạc. Phát bắn thứ 3 áp dụng tất cả các điểm cộng dồn lên cùng mục tiêu để gây thêm sát thương chuẩn.
  • Sát thương: 85/110/160

Hecarim (2 Gold): Suy Vong – Kỵ Sĩ

Hecarim

  • Kỹ năng: Hecarim tạo ra một luồng khí xung quanh bản thân trong 3 giây. Mỗi kẻ địch bên trong nhận sát thương phép, và Hecarim tự hồi máu trong thời gian chiêu thức diễn ra.
  • Sát thương: 375/500/1000
  • Hồi máu: 375/500/1000

Thresh (2 Gold): Suy Vong – Hiệp Sĩ

Thresh

  • Kỹ năng: Thresh ném lưỡi hái của mình, xích đến kẻ địch xa nhất gây sát thương phép và kéo chúng về phía hắn trong vài giây.
  • Sát thương: 100/200/300
  • Thời gian kéo: 2/3/5

Miss Fortune (3 Gold): Suy Vong – Pháo Thủ

Miss Fortune

  • Kỹ năng: Miss Fortune dội ba đợt đạn xuống xung quanh mục tiêu, gây sát thương phép lên những kẻ địch trong khu vực và giảm 50% khả năng hồi máu của chúng trong 8 giây.
  • Sát thương: 300/400/550

Draven (4 Gold): Suy Vong – Quân Đoàn

Draven

  • Kỹ năng: Draven bắt đầu xoay một chiếc rìu, tăng sức mạnh cho đòn tấn công tiếp theo của anh ta để gây ra phần trăm sát thương vật lý cộng thêm. Nó sẽ quay trở lại vị trí của anh ta sau khi tấn công mục tiêu và nếu Draven bắt được nó, nó sẽ làm mới hiệu ứng này. Draven có thể quay tối đa hai rìu cùng một lúc.
  • Sát thương: 180/200/260%
  • Sát thương cộng thêm: 150/200/500

Viego (5 Gold): Suy Vong – Chiến Binh – Sát Thủ

Viego

  • Kỹ năng: Viego làm hỏng linh hồn của mục tiêu, làm choáng họ trong 5 giây và gây sát thương phép tăng 100% sát thương mỗi giây. Viego sẽ bị gián đoạn nếu bị làm choáng. Nếu nạn nhân của Viego nằm xuống, hắn sẽ hồi sinh với đầy đủ máu để chiến đấu vì anh ta, nhưng sẽ mất lượng máu tối đa mỗi giây.
  • Sát thương: 200/300/1500
  • Mất máu tối đa: 15/7/0%

2. Ma Sứ

Vladimir (1 Gold): Ma Sứ – Tái Tạo

Vladimir

  • Kỹ năng: Vladimir gây sát thương phép lên mục tiêu và hồi máu cho bản thân.
  • Sát thương: 250/350/450
  • Hồi máu: 200/250/350

Sejuani (2 Gold): Ma Sứ – Kỵ Sĩ

Sejuani

  • Kỹ năng: Sejuani ra hiệu cho Bristle lao tới, gây sát thương phép và làm choáng mục tiêu trong 4 giây. Sau đó, cô nhận được Giáp Băng Giá, tăng giáp và kháng phép trong vài giây.
  • Sát thương: 60/120/200
  • Giáp và kháng phép: 300/450/900
  • Thời gian tăng giáp và kháng phép: 2/3/4

Lee Sin (3 Gold): Ma Sứ – Chiến Binh

Lee Sin

  • Kỹ năng: Lee Sin tạo ra cơn địa chấn, gây sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và làm chậm 50% tốc độ đánh của chúng trong 4 giây.
  • Sát thương: 225/350/700

Yasuo (3 Gold): Ma Sứ – Quân Đoàn

Yasuo

  • Kỹ năng: Yasuo tấn công mục tiêu, gây sát thương phép lên chúng. Sau đó, Yasuo cường hóa thanh kiếm của mình, nhận thêm sát thương chuẩn cộng dồn khi trúng đích cho đến khi giao chiến kết thúc.
  • Sát thương: 300/400/600
  • Sát thương chuẩn: 30/40/60

Aphelios (4 Gold): Ma Sứ – Cung Thủ

Aphelios

  • Kỹ năng: Aphelios tung ra nhiều đòn tấn công cùng lúc, một đòn vào mục tiêu chính và những đòn còn lại vào những kẻ địch gần nhất, gây sát thương theo phần trăm sức mạnh công kích và cộng thêm sát thương vật lý cho mỗi đòn.
  • Số lượng đòn đánh: 4/4/8
  • Sát thương: 160/170/220%
  • Sát thương cộng thêm: 150/200/400

Diana (4 Gold): Ma Sứ – Sát Thủ

Diana

  • Kỹ năng: Diana gọi ra ánh trăng, thu hút tất cả kẻ địch xung quanh, gây sát thương phép và làm choáng chúng trong vài giây.
  • Sát thương: 200/300/1500
  • Choáng: 1.5/2/4 giây

3. Vệ Binh

Olaf (1 Gold): Vệ Binh – Chiến Binh

Olaf

  • Nội tại: Olaf được tăng tốc độ đánh cho mỗi 1% máu mất đi và các đòn đánh sẽ hồi phục lại máu cho hắn.
  • Tốc độ đánh: 1/2/3%
  • Hồi máu: 30/40/100

Senna (1 Gold): Vệ Binh – Pháo Thủ

Senna

  • Kỹ năng: Senna phóng sương mù đen về phía kẻ thù xa nhất, dừng lại ở kẻ địch đầu tiên trúng phải. Kẻ địch đó bị choáng trong vài giây và tất cả kẻ địch xung quanh đều chịu sát thương phép.
  • Choáng: 1.5/2/3
  • Sát thương: 200/275/400

Pyke (2 Gold): Vệ Binh – Sát Thủ

Pyke

  • Kỹ năng: Pyke để lại bóng tại vị trí của mình, sau đó lao tới phía sau kẻ thù xa nhất. Sau 1 giây, bóng của Pyke quay trở lại hắn ta, gây sát thương phép lên tất cả kẻ địch mà nó đi qua và làm choáng chúng trong vài giây.
  • Sát thương: 100/175/275
  • Choáng: 2/2.5/4

Irelia (2 Gold): Vệ Binh – Quân Đoàn – Chiến Binh

Irelia

  • Kỹ năng: Irelia dùng lưỡi kiếm bao quanh mình trong 4 giây giúp giảm sát thương, hiệu ứng này tăng 10% mỗi lần tấn công, tối đa 90%. Khi hiệu ứng kết thúc, cô ấy tấn công mục tiêu, gây sát thương phép.
  • Giảm sát thương: 30/40/50%
  • Sát thương: 250/300/550

Rakan (3 Gold): Vệ Binh – Tái Tạo

Rakan

  • Kỹ năng: Rakan phóng một sợi lông vũ về phía mục tiêu, gây sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Sau đó, Rakan hồi máu cho tất cả các đồng minh xung quanh theo phần trăm máu đã mất của họ. Bán kính hồi máu sẽ tăng lên nếu chiếc lông vũ giết chết kẻ địch.
  • Sát thương: 300/500/900
  • Hồi máu: 25/35/60%

Galio (4 Gold): Vệ Binh – Long Tộc – Hiệp Sĩ

Galio

  • Kỹ năng: Galio tấn công khu vực xung quanh anh ta trong 2 giây, chế nhạo tất cả kẻ địch bên trong đồng thời nhận được giảm sát thương. Khi giải phóng điện tích, Galio gây sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong 3 ô và hồi máu cho 50% giảm sát thương.
  • Giảm sát thương: 60/70/90%
  • Sát thương: 250/325/800

Lucian (4 Gold): Vệ Binh – Pháo Thủ

Lucian

  • Kỹ năng: Lucian bắn 12 phát vào 1 hướng trong 4 giây, mỗi phát gây 50% sát thương vật lý và sát thương phép. Lucian bắn thêm những phát súng dựa trên tốc độ đánh của anh ta. Lucian sẽ lao tới trong suốt khoảng thời gian sử dụng chiêu để tiếp tục đánh kẻ địch.
  • Sát thương: 40/50/100

Akshan (5 Gold): Vệ Binh – Cung Thủ

Akshan

  • Nội tại: Các đòn tấn công của Akshan giảm 50% giáp của mục tiêu trong 5 giây.
  • Kỹ năng: Akshan tung móc của mình và xoay người về phía kẻ thù xa nhất, tăng tốc độ đánh trong 4 giây. Akshan sẽ tiếp tục tấn công kẻ thù gần nhất với gấp đôi tốc độ đánh của mình trong khi vung.
  • Tốc độ đánh: 75/100/400%

4. Ác Quỷ

Ziggs (1 Gold): Ác Quỷ – Pháp Sư

Ziggs

  • Kỹ năng: Ziggs ném một quả bom vào mục tiêu, gây sát thương phép.
  • Sát thương: 200/300/450

Kled (1 Gold): Ác Quỷ – Kỵ Sĩ

Kled

  • Nội tại: Kled cưỡi Skaarl tham chiến, tạo một lá chắn bằng 80% máu tối đa. Khi lá chắn bị vỡ, hắn ta tháo xuống và trong một thời gian ngắn trở nên không thể nhắm tới, đồng thời tăng tốc độ đánh và khiến mỗi đòn tấn công thứ 4 gây 200% sát thương vật lý.
  • Tốc độ đánh: 50/60/70%

Poppy (1 Gold): Ác Quỷ – Hiệp Sĩ

Poppy

  • Kỹ năng: Poppy ném chiếc khiên của mình vào kẻ địch xa nhất, gây sát thương phép. Chiếc khiên sau đó bật trở lại, tạo cho Poppy một lá chắn chặn sát thương.
  • Sát thương: 100/150/225
  • Chặn sát thương: 200/300/450

Kennen (2 Gold): Ác Quỷ – Chiến Binh

Kennen

  • Kỹ năng: Kennen nhấn chìm mình trong ngọn lửa, lao tới phía sau kẻ địch xa nhất. Những kẻ địch mà anh ta đi qua đều nhận sát thương phép và bị làm choáng trong vài giây.
  • Sát thương: 150/200/400
  • Choáng: 1.5/2/3 giây

Tristana (2 Gold): Ác Quỷ – Pháo Thủ

Tristana

  • Kỹ năng: Tristana nhảy ra phía sau kẻ địch xa nhất để tấn công chúng và nhận tốc độ đánh trong 4 giây. Thay vào đó, nếu có kẻ địch đứng gần mình, cô ấy sẽ nhảy càng xa tất cả kẻ thù càng tốt.
  • Tốc độ đánh: 160/180/200%

Lulu (3 Gold): Ác Quỷ – Bí Ẩn

Lulu

  • Kỹ năng: Lulu niệm phép lên những đơn vị gần nhất. Nếu kỹ năng này mê hoặc một đồng minh, họ nhận thêm tốc độ đánh trong 4 giây. Nếu kỹ năng này mê hoặc kẻ thù, chúng sẽ biến thành một con mèo ngoan ngoãn trong vài giây, làm choáng chúng và khiến chúng nhận thêm 20% sát thương.
  • Số lượng bùa mê hoặc: 3/4/5
  • Tốc độ đánh: 40/50/80%
  • Thời gian biến hình: 2/2.5/3 giây

Teemo (5 Gold): Ác Quỷ – Quỷ Vương – Thuật Sĩ

Teemo

  • Kỹ năng: Teemo phân tán Linh Hồn Địa Ngục xung quanh một kẻ địch ngẫu nhiên. Khi kẻ địch đến gần Linh Hồn Địa Ngục (hoặc sau 3 giây) nó sẽ phát nổ, gây sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và giảm 50% tốc độ đánh của chúng.
  • Số lượng linh hồn: 4/6/66
  • Sát thương: 100/140/6666

5. Vinh Quang

Garen (5 Gold): Vinh Quang – Thần Sứ – Hiệp Sĩ

Garen

  • Kỹ năng: Garen gọi xuống một thanh kiếm tấn công khu vực rộng lớn xung quanh mục tiêu, gây sát thương phép theo phần trăm máu tối đa của mỗi mục tiêu và giảm 50% kháng phép của chúng trong 8 giây. Garen nhận được một lá chắn theo phần trăm máu tối đa trong vài giây.
  • Sát thương: 20/25/200%
  • Giáp: 40/50/200%

6. Thây Ma

Kalista (1 Gold): Thây Ma – Quân Đoàn

Kalista

  • Kỹ năng: Kalista ném ngọn giáo về phía kẻ địch xa nhất, gây sát thương theo phần trăm sức mạnh công kích cộng thêm sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu kỹ năng này giết chết mục tiêu, ngọn giáo tiếp tục và sẽ gây lượng sát thương lớn hơn cho mục tiêu tiếp theo mà nó bắn trúng.
  • Sát thương: 200/225/250
  • Sát thương cộng thêm: 400/700/1100

Brand (2 Gold): Thây Ma – Ma Pháp Sư

Brand

  • Kỹ năng: Brand phóng một quả cầu lửa vào kẻ địch gần nhất, gây sát thương phép trong 12 giây. Những kẻ địch bị thiêu rụi sẽ bị giảm kháng phép.
  • Sát thương: 700/900/1300
  • Giảm kháng phép: 40/50/60%

Nunu (3 Gold): Thây Ma – Đấu Sĩ

Nunu

  • Kỹ năng: Willump cắn mục tiêu, gây sát thương phép. Nếu trước khi cắn, mục tiêu của Willump còn ít máu hơn trước khi bị cắn, kỹ năng sẽ gây thêm 50% sát thương và chuyển thành sát thương chuẩn.
  • Sát thương: 500/750/1500

Fiddlesticks (4 Gold): Thây Ma – Tà Thần – Bí Ẩn

Fiddlesticks

  • Kỹ năng: Sau một khoảng thời gian ngắn, Fiddlesticks dịch chuyển ra phía sau mục tiêu và triệu hồi một cơn bão quạ giết người trên diện rộng trong vài giây, gây sát thương phép mỗi giây cho tất cả kẻ địch bên trong. Những kẻ địch chết trong bão quạ sẽ kéo dài thời gian cơn bão thêm 1 giây và hồi máu cho Fiddlesticks theo phần trăm máu tối đa của chúng.
  • Thời gian kỹ năng: 4/4/8
  • Sát thương: 150/225/500
  • Hồi máu: 15/20/25%

7. Thiên Thần

Aatrox (1 Gold): Thiên Thần – Quân Đoàn

Aatrox

  • Kỹ năng: Aatrox tấn công mục tiêu, gây sát thương theo phần trăm sức mạnh công kích và tự hồi 30% máu tối đa.
  • Sát thương: 100/210/225%

Leona (1 Gold): Thiên Thần – Hiệp Sĩ

Leona

  • Kỹ năng: Leona che chắn bằng chiếc khiên của mình, giảm tất cả sát thương nhận vào trong 4 giây.
  • Giảm sát thương: 40/80/400

Syndra (2 Gold): Thiên Thần – Thuật Sĩ

Syndra

  • Kỹ năng: Syndra tóm lấy kẻ địch gần nhất và ném hắn về phía kẻ địch xa nhất, gây sát thương phép lên tất cả kẻ địch xung quanh khi va chạm và làm choáng mục tiêu bị ném trong vài giây.
  • Sát thương: 250/350/650
  • Choáng: 2/2.5/4 giây

Varus (2 Gold): Thiên Thần – Cung Thủ

Varus

  • Kỹ năng: Varus bắn ra một trận mưa tên xung quanh mục tiêu, gây sát thương theo phần trăm sức mạnh công kích. Varus và đồng minh trong khu vực được ban phước, giúp họ gât thêm sát thương phép khi tấn công trong 6 giây.
  • Sát thương: 120/130/160%
  • Sát thương phép: 25/50/100

Lux (3 Gold): Thiên Thần – Bí Ẩn

Lux

  • Kỹ năng: Lux phóng cây gậy phép của mình về phía đồng minh xa nhất, gậy phép sẽ trở lại với cô sau khi chạm vào họ. Lux và mỗi đồng minh được gậy phép chạm vào sẽ nhận lá chắn trong 3 giây. Ngoài ra, Lux cường hóa đòn đánh tiếp theo của cô ấy để gây thêm sát thương phép.
  • Lá chắn: 150/225/400
  • Sát thương: 200/350/800

Rell (4 Gold): Thiên Thần – Chiến Binh – Kỵ Sĩ

Rell

  • Kỹ năng: Rell nhảy lên không trung, tạo ra một sợi dây kết nối giữa cô và đồng minh xa nhất. Khi Rell hạ cánh dây buộc bị phá vỡ, tất cả đồng minh ở gần và giữa họ nhận một lá chắn trong 4 giây và làm choáng tất cả kẻ địch trong cùng khu vực trong vài giây.
  • Giáp: 350/500/3000
  • Choáng: 2/2.5/8 giây

Vel’Koz (4 Gold): Thiên Thần – Ma Pháp Sư

Vel

  • Kỹ năng: Vel’Koz bắn ra một luồng tia năng lượng về phía kẻ địch gần trung tâm chiến trường nhất trong 3 giây, gây sát thương phép. Chùm tia năng lượng này ngày càng mở rộng khi Vel’Koz bắn lâu và anh ta sẽ quay lại nếu không có kẻ thù trong khu vực.
  • Sát thương: 900/1200/4000

Kayle (5 Gold): Thiên Thần – Quân Đoàn

Kayle

Nội tại: Kayle thăng thiên sau mỗi vài giây, nhận thêm hiệu ứng.

  • Lần 1: Đòn đánh gây sát thương theo phần trăm sức mạnh công kích của Kayle thành sát thương chuẩn cộng thêm.
  • Lần 2: Các đòn tấn công phát nổ xung quanh mục tiêu gây sát thương vật lý và gây thêm sát thương chuẩn cho những kẻ địch xung quanh.
  • Lần 3: Mỗi đòn đánh thứ 7 tăng khả năng miễn nhiễm sát thương cho Kayle trong 1 giây.
  • Lần 4: Những cú đánh khiến kiếm mưa rơi xuống, gây sát thương phép.
  • Thời gian thăng thiên: 5/4/1 giây
  • Thăng thiên lần 1: 70/80/1000%
  • Thăng thiên lần 4: 250/400/10000

8. Thần Sứ

Gragas (1 Gold): Thần Sứ – Đấu Sĩ

Gragas

  • Kỹ năng: Gragas nốc rượu, giảm sát thương nhận vào trong 4 giây và khiến đòn đánh cơ bản tiếp theo của hắn gây thêm sát thương phép.
  • Giảm sát thương: 40/50/60%
  • Sát thương: 175/250/400

Kha’Zix (1 Gold): Thần Sứ – Sát Thủ

Kha

  • Kỹ năng: Kha’Zix chém kẻ địch gần nhất, gây sát thương phép. Nếu kẻ thù không có đồng minh bên cạnh, sát thương này được tăng lên.
  • Sát thương: 250/350/550
  • Sát thương khi kẻ địch không có đồng minh cạnh bên: 750/1050/1650

Soraka (2 Gold): Thần Sứ – Tái Tạo

Soraka

  • Kỹ năng: Soraka phù phép khu vực xung quanh kẻ địch với phần trăm năng lượng cao nhất hiện tại, gây sát thương phép lên tất cả kẻ địch trúng phải và tăng mana cho kỹ năng tiếp theo của chúng.
  • Sát thương: 150/250/500
  • Mana kẻ địch tốn tăng: 35/35/50%

Nidalee (3 Gold): Thần Sứ – Chiến Binh

Nidalee

  • Kỹ năng: Nidalee biến thành một con báo sư tử, lao ra phía sau mục tiêu. Khi ở dạng báo sư tử, phạm vi tấn công của Nidalee giảm xuống còn 1 ô, cô ấy nhận thêm tỉ lệ né tránh và bất cứ khi nào cô ấy né, đòn tấn công tiếp theo của cô sẽ gây thêm sát thương phép.
  • Sát thương: 125/200/400
  • Tỉ lệ né tánh: 30/40/50%

Riven (3 Gold): Thần Sứ – Quân Đoàn

Riven

  • Kỹ năng: Riven cường hóa lưỡi kiếm, làm choáng những kẻ địch xung quanh trong 1.5 giây, đồng thời gây sát thương phép. Trong 8 giây tiếp theo, cô ấy nhận thêm sức mạnh công kích.
  • Sát thương: 100/200/350
  • Sát thương cộng thêm: 70/80/90%

Karma (4 Gold): Thần Sứ – Thuật Sĩ

Karma

  • Kỹ năng: Karma bắn ra luồng năng lượng tới một vị trí ngẫu nhiên của kẻ địch và phát nổ khi va chạm, gây sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và giảm năng lượng tối đa của Karma (xuống tối thiểu là 10). Karma tăng sức mạnh cho mỗi lần sử dụng thứ ba, khiến nó phóng ra ba luồng năng lượng về các mục tiêu khác nhau thay vì một.
  • Sát thương: 180/220/900

Garen (5 Gold): Thần Sứ – Vinh Quang – Hiệp Sĩ

Garen

  • Kỹ năng: Garen gọi xuống một thanh kiếm tấn công khu vực rộng lớn xung quanh mục tiêu, gây sát thương phép theo phần trăm máu tối đa của mỗi mục tiêu và giảm 50% kháng phép của chúng trong 8 giây. Garen nhận được một lá chắn theo phần trăm máu tối đa trong vài giây.
  • Sát thương: 20/25/200%
  • Giáp: 40/50/200%

9. Nguyện Uớc

Gwen (5 Gold): Nguyện Ước – Bí Ẩn

Gwen

  • Kỹ năng: Gwen lao xung quanh mục tiêu và thực hiện 3 lần bắn nhanh theo hình nón trước mặt, mỗi lần gây sát thương phép cộng với phần trăm máu tối đa của mục tiêu dưới dạng sát thương phép. Snips lấy đi 1 giáp và kháng phép từ mục tiêu. Mỗi lần đánh khác, Gwen sẽ thực hiện gấp đôi số lần bắn.
  • Sát thương: 125/175/777
  • Sát thương phụ: 6/8/50%

10. Long Tộc

Udyr (1 Gold): Long Tộc – Chiến Binh

Udyr

  • Kỹ năng: Udyr hoán đổi vị trí Rùa và Hổ với mỗi lần sử dụng, nhận được các lợi ích sau:
  • Rùa: Nhận lá chắn máu trong 4 giây.
  • Hổ: Tấn công nhanh 3 lần với đòn đánh cơ bản tiếp theo của hắn dựa trên phần trăm sát thương vật lý.
  • Lá chắn Rùa: 200/300/450
  • Sát thương Hổ: 100/110/120%

Sett (2 Gold): Long Tộc – Đấu Sĩ

Sett

  • Kỹ năng: Sett lùi lại sau một cú đấm, giảm giáp trong 10 giây và gây sát thương vật lý theo phần trăm sức mạnh công kích của mình lên tất cả kẻ địch trong khu vực.
  • Giáp: 15/20/25
  • Sát thương: 200/220/250%

Ashe (3 Gold): Long Tộc – Cung Thủ

Ashe

  • Kỹ năng: Ashe bắn một mũi tên vào kẻ địch xa nhất, gây sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và làm choáng hắn. Nếu mũi tên bay ít nhất 5 ô, thời gian làm choáng sẽ tăng gấp đôi. Kẻ địch trong vòng 1 ô nhận 50% hiệu ứng này.
  • Sát thương: 300/400/800
  • Choáng: 1.5/1.5/2.5 giây

Zyra (3 Gold): Long Tộc – Ma Pháp Sư

Zyra

  • Kỹ năng: Zyra bắn loạt dây leo về phía kẻ địch xa nhất. Những kẻ địch bị dây leo bắn trúng trên đường đi của nó sẽ chịu sát thương phép và bị choáng.
  • Sát thương: 250/350/700
  • Choáng: 1.5/2/3 giây

Heimerdinger (5 Gold): Long Tộc – Tái Tạo – Luyện Rồng

Heimerdinger

  • Kỹ năng: Heimerdinger tăng sức mạnh cho súng rồng của mình, khiến đòn tấn công tiếp theo của nó bị quá tải, phóng ra ba quả cầu lửa trên khắp chiến trường, gây sát thương phép đồng thời đốt cháy kẻ thù biến 3% máu tối đa của chúng thành sát thương chuẩn trong 6 giây và giảm 50% lượng hồi máu đối với hắn. Nếu Heimerdinger không có súng rồng nào, phép thuật này sẽ tạo ra một súng rồng.
  • Sát thương: 150/200/7777

11. Thiết Giáp

Nautilus (2 Gold): Thiết Giáp – Hiệp Sĩ

Nautilus

  • Kỹ năng: Nautilus phun trào mặt đất bên dưới mục tiêu, hất tung, làm choáng chúng trong vài giây và gây sát thương phép. Kẻ địch tiếp giáp với mục tiêu nhận một nửa hiệu ứng này.
  • Choáng: 3/4/6 giây
  • Sát thương: 100/200/500

Rell (3 Gold): Thiết Giáp – Thiên Thần – Kỵ Sĩ

Rell

  • Kỹ năng: Rell nhảy lên không trung, tạo ra một sợi dây kết nối giữa cô và đồng minh xa nhất. Khi cô ấy hạ cánh dây buộc bị phá vỡ, cấp cho tất cả đồng minh ở gần và giữa họ một lá chắn trong 4 giây và làm choáng tất cả kẻ địch cùng khu vực trong vài giây.
  • Giáp: 350/500/3000
  • Choáng: 2/2.5/8

Jax (4 Gold): Thiết Giáp – Chiến Binh

Jax

  • Kỹ năng: Jax chém mục tiêu theo phần trăm sát thương vật lý và nhận 33% tốc độ đánh cộng dồn trong thời gian còn lại của trận chiến. Jax lao tới kẻ địch gần nhất nếu không có mục tiêu nào trong phạm vi tấn công của hắn.
  • Sát thương: 200/220/300%

12. Tà Thần

Nocturne (3 Gold): Tà Thần – Sát Thủ

Nocturne

  • Nội tại: Mỗi đòn đánh thứ ba, Nocturne chém tất cả kẻ địch xung quanh với 125% sát thương vật lý và tự hồi phục theo phần trăm sát thương gây ra. Nếu chỉ một mục tiêu bị chém trúng, Nocturne tăng tốc độ đánh trong 3 giây.
  • Hồi phục: 70/80/90%
  • Tốc độ đánh: 20/30/60%

Ivern (4 Gold): Tà Thần – Thuật Sĩ – Tái Tạo

Ivern

  • Kỹ năng: Ivern triệu tập người bạn Sentinel Daisy của mình để chiến đấu cùng, tặng cho cô ấy 100% chỉ số sát thương phép thuật của anh ta. Daisy ngay lập tức sử dụng sóng chấn động khi đến nơi. Nếu Daisy đã được triệu hồi, Ivern tăng sức mạnh phép thuật của cô ấy và ra lệnh cho cô ấy sử dụng sóng chấn động một lần nữa.
  • Chỉ số sát thương phép thuật: 50/75/300%

Volibear (5 Gold): Tà Thần – Đấu Sĩ

Volibear

  • Kỹ năng: Volibear lao về phía mục tiêu sau đó đập đất xuống đất ở một khu vực rộng lớn xung quanh, loại bỏ bất kỳ lá chắn nào, gây sát thương phép, hất tung và làm choáng kẻ địch.
  • Sát thương: 150/250/5000
  • Choáng: 2.5/3/10 giây
  • Linh thú, sàn đấu, chưởng lực mới và Vé Định Mệnh trong DTCL mùa 4
  • Các Thiên Hà trong Đấu Trường Chân Lý mùa 3 và tỉ lệ xuất hiện
  • Cách tháo trang bị ra khỏi tướng trong Đấu Trường Chân Lý
  • Cách dùng hình tượng cảm xúc trong Đấu Trường Chân Lý
  • Tftactics: Xem tỉ lệ tướng xuất hiện khi đang chơi trong Đấu Trường Chân Lý

# Danh # sách # tướng # DTCL # mùa # kỹ # năng # và # nhữngh # lên # đồ # tướng # DTCL # mùa # mới Xem thêm : Cách tải genshin impact cho máy không thích hợp

Source: https://final-blade.com
Category: Game