Mini Guide DOTA 2: Kunkka – Thuyền trưởng kiêu hùng

Trong thế giới DOTA 2, Kunkka là một vị tướng có khả năng gây sát thương diện rộng khá tốt nhờ kĩ năng Tidebringer, cho phép Kunkka chém gây sát thương lan. Cũng nhờ kĩ năng này mà trong các trận đấu “cực xanh”, anh chàng này có thể chỉ dùng 1 lần chém mà bình định cả thiên hạ.

Hãy cùng tìm hiểu về cách chơi của Kunkka – vị thuyền trưởng kiêu hãnh qua bài hướng dẫn Guide DOTA 2 dưới đây.

1, Thông tin chỉ số

Strength: 24 (+3.0/level)
Agility: 14 (+1.3/level)
Intelligence: 18 (+1.5/level)
Lượng máu gốc (Level 1/25): 606/2354
Mana: 234/962
Sát thương: 50-60 / 142-152
Tầm đánh: Cận chiến
Armor: 1.96/9.13
Tốc độ di chuyển: 300

Đánh giá: Có thể thấy rằng lượng strength cùng sát thương khởi điểm của Kunkka khá cao, nhưng lượng Agility cùng chỉ số Agility tăng trên một level khá thấp. Điều này cho thấy Kunkka phụ thuộc nhiều vào sát thương trên mỗi đòn đánh thay vì tốc độ đánh. Như vậy, bạn nên lên cho anh chàng này các item cho sát thương cùng khả năng chống chịu, hạn chế lên các item cho tốc độ đánh.

2, Thông tin kĩ năng

Torrent

Torrent

Kunkka tạo ra một cột sóng ở nơi chỉ định sau một vài giây, gây sát thương và hất tung các địch thủ trong vùng chỉ định lên không trung. Kẻ địch sau khi rơi xuống sẽ bị làm chậm trong một khoảng thời gian.

Tầm sử dụng: 1500
Tầm ảnh hưởng: 225
Thời gian delay: 1.6s
Sát thương gây ra: 120/180/240/300
Tốc độ di chuyển bị trừ: 35%
Thời gian làm chậm: 1/2/3/4s
Thời gian hất tung: 1.53s

Mana tiêu tốn: 120
Thời gian hồi: 12s

Tidebringer

Tidebringer

Cứ sau mỗi vài giây, Kunkka có được một nhát chém đặc biệt, cho phép cộng thêm sát thương và gây sát thương lan lên một vùng phía sau kẻ địch trúng chiêu.

Tầm ảnh hưởng: 500/500/500/600
Tỉ lệ sát thương lan: 100%
Sát thương tăng thêm:15/30/45/60

Thời gian hồi: 13/10/7/4s

X Marks the Spot

X Marks the Spot

Kunkka đánh dấu một hero lại, cho phép kéo hero đó về vị trí đánh dấu hoặc hero đó tự quay về vị trí bị đánh dấu sau một khoảng thời gian.

Tầm sử dụng: 350/550/750/1000
Thời gian tồn tại trên kẻ địch: 4s
Thời gian tồn tại trên đồng đội: 8s

Mana tiêu tốn: 80
Thời gian hồi: 19/16/13/10s

Ghostship

Ghostship

Kunkka gọi ra một con tầu ma phi đến một vị trí chỉ định, gây sát thương và làm choáng những kẻ địch đứng trong vùng chỉ định. Đồng đội được con tàu lướt qua và cả bản thân Kunkka sẽ được nhận buff Rum giúp tăng tốc độ di chuyển và được hoãn nhận 50% sát thương trong một khoảng thời gian. Lượng sát thương này sau đó sẽ được tính lại với mỗi 5% trên một giây cho tới khi nhận đủ 50% được giảm lúc đầu.

Tầm sử dụng: 1000
Tầm ảnh hưởng: 425
Thời gian lao tới: 3.07s
Sát thươn gây ra: 400/500/600
Tăng tốc độ chạy: 10%
Giảm sát thương: 50%
Thời gian buff: 10s
Thời gian choáng: 1.4s

Mana tiêu tốn: 150/200/250
Thời gian hồi: 60/50/40s

3, Hướng dẫn tăng kĩ năng

Bạn nên tăng tối đa kĩ năng Tidebringer trước để lấy sát thương “đì lane” vào thời điểm ban đầu. Kĩ năng Torrent và X Marks the Spot nên được tăng một điểm lúc đầu và sau đó ưu tiên cho Torrent để lấy thêm sát thương.

4, Hướng dẫn mua item


Trong tiến trình đầu, bạn nên mua Stout Shield để bám trụ và chống chịu các đòn harass của địch cùng creep. Ngoài ra, hãy mua thêm vài chiếc Iron Branch cùng các item hồi máu .

Ở quy trình tiến độ mid game, hãy nỗ lực mua được cho mình Phase Boots, Magic Wand, Drum of Endurance, Shadow Blade …

Ở quy trình tiến độ sau của trận đấu, hãy lên cho mình các item cho sát thương hoặc cho năng lực tank như Abyssal Blade, Black King Bar, Heart of Tarrasque, Assault Cuirass …

5, Một số lưu ý khi chơi Kunkka


– Khi đi lane, hãy căn sao cho phát chém Tidebringer trúng cả hero địch để cấu máu của hắn .
– Kĩ năng Ghostship có tầm cast ngắn hơn so với Torrent, do đó hãy chạy vào gần 1 chút rồi hẵng combo kĩ năng, tránh thực trạng bị delay giữ 2 kĩ năng .

– Sau khi có Shadow Blade, hãy đi ám sát các tiềm năng ít máu, còn nếu không thì hãy đi farm để có lượng item tiêu biểu vượt trội .
– Có thể nhờ tư vấn team ta stack các bãi quái rừng để khi có kĩ năng Torrent cùng Tidebringer để farm cả đám creep lớn này .

 

>> Mini Guide DOTA 2: Weaver – Sát thủ côn trùng

Source: https://final-blade.com
Category : Game