Dữ liệu là gì Tin học 10

  • Củng cố hiểu biết ban đầu về tin học, máy tính
  • Sử dụng bộ mã ASCII để mã hóa xâu kí tự, sốnguyên
  • Viết được số thực dưới dạng dấu phẩy động

1. Củng cố khái niệm

  • Thông tin là gì?
    • Thông tin là những hiểu biết có thể có được về một thực thể nào đó.
  • Để phân biệt giữa đối tượng này với đối tượng khác người ta dựa vào đâu?Tập hợp các thuộc tính của đối tượng
    • Dữ liệu là gì?
    • Dữ liệu là thông tin đã được mã hóa và đưa vào máy tính.
  • Để xác định độ lớn của một lượng thông tin người ta dùng gì?
    • Các đơn vị đo thông tin: byte, KB, MB, GB, TB, PB.
  • Tin học dùng hệ đếm nào?

    Nội dung chính

    Show

    • Bài tập 1
    • Bài tập 2
    • Bài tập 3
    • Bài tập 4
    • Bài tập 5
    • Bài tập 6
    • Bài tập 7
    • Bài tập 8
    • ​Bài tập 9
    • Bài tập 10
    • Bài tập 11
    • 2.Luyện tập Bài thực hành 1 Tin học 10
    • 2.1. Trắc nghiệm
    • Video liên quan
  • Cách biểu diễn số nguyên và số thực trong máy tính?

    • Cách chuyển đổi từ hệ 10 sang hệ P (P là hệ 2 hoặc 16).

    • Quy tắc: lấy số cần chuyển đổi chia cho P lấy số dư ra rồi viết số dư theo chiều ngược lại.

Bài tập 1

Hãy chọn những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

a. Máy tính có thể thay thế hoàn toàn cho con người trong lĩnh vực tính toán.

b. Học tin học là học sử dụng máy tính.

c. Máy tính là sản phẩm trí tuệ của con người.

d. Một người phát triển toàn diện trong xã hội hiện đại không thể thiếu hiểu biết về tin học.

Gợi ý trả lời:

c, d là các câu đúng.

Bài tập 2

Trong các đẳng thức sau đây, những đẳng thức nào là đúng?

a. 1KB = 1000 byte

b. 1KB = 1024 byte

c. 1MB = 1000000 byte

Lưu ý:

  • Chính xác: 1 KB = 210Byte
  • Nhưng đôi khi người ta lấy: 1 KB = 1000Byte

Gợi ý trả lời:

Câu đúng là câu b)

Bài tập 3

Có 10 học sinh xếp hàng ngang để chụp ảnh. Em hãy dùng 10 bit để biểu diễn thông tin cho biết mỗi vị trí trong hàng là bạn nam hay bạn nữ.

Gợi ý trả lời:

Qui ước: Nam:0, nữ:1

Ta có dãy bit: 1001101011

2. Hướng dẫn sử dụng bảng mã ASCII

Bài tập 4

Chuyển các xâu kí tự sau thành dạng mã nhị phân: “VN”, “Tin”.

Gợi ý trả lời:

“VN” tương ứng với dãy bit: “01010110 01001110”

“Tin” tương ứng dãy bit: “01010100 01101001 01101110”

Bài tập 5

Dãy bit “01001000 01101111 01100001” tương ứng là mã ASCII của dãy kí tự nào?

Gợi ý trả lời:

Dãy bit đã cho tương ứng là mã ASCII của dãy kí tự: “Hoa”.

Bài tập 6

Phát biểu “Ngôn ngữ máy tính là ngôn ngữ nhị phân” là đúng hay sai? Hãy giải thích.

Gợi ý trả lời:

Phát biểu trên là đúng, vì các thiết bị điện tử trong máy tính chỉ hoạt động theo 1 trong 2 trạng thái.

Bài tập 7

Đổi các số sau sang hệ 2 và 16: 7; 15; 22; 127; 97; 123.75

Gợi ý trả lời:

Số – Hệ21671117151111F22101101612711111117F97110000161123.751111011.117B.C

Bài tập 8

Đổi các số sau sang hệ cơ số 10: 5D16; 7D716; 1111112; 101101012

Gợi ý trả lời:

  • 5D16 = 5×161 + 13×160 = 9310
  • 7D716 = 7×162 + 13×161 + 14×160= 200710
  • 1111112 = 1×25 + 1×24 + 1×23 + 1×22 + 1×21 + 1×20 = 6310
  • 101101012 = 1×27 + 0x26 + 1×25 + 1×24 + 0x23 + 1×22 + 0x21 + 1×20 = 18110

​Bài tập 9

a. Đổi từ hệ hexa sang hệ nhị phân: 5E; 2A; 4B; 6C.

b. Đổi từ hệ nhị phân sang hệ hexa: 1101011; 10001001; 1101001; 10110.

Gợi ý trả lời:

a.

  • 5E16: 5 = 01012, E = 14 = 11102
  • 5E16 = 0101 11012

Tương tự:

  • 2A16 = 0010 10102
  • 4B16 = 0100 10112
  • 6C16 = 0110 11012

b.

  • 11010112: 0110 = 6; 1011 = 11=B
  • 11010112 = 6B16

Tương tự:

  • 100010012 = 8916
  • 11010012 = 6916
  • 101102 = 1616

3. Hướng dẫn cách biểu diễn số nguyên và số thực

Bài tập 10

Để mã hoá số nguyên -27 cần dùng ít nhất bao nhiêu byte?

Gợi ý trả lời:

Đểmã hoá số -27 cần 1 byte.

Bài tập 11

Viết các số thực sau đây dưới dạng dấu phảy động: 11005; 25,879; 0,000984.

Gợi ý trả lời:

  • 11005 = 0.11005x 105
  • 25,879 = 0.25879×102
  • 0,000984 = 0.984x 10-3

2.Luyện tập Bài thực hành 1 Tin học 10

Sau khi học xongBài tập và thực hành 1: Làm quen với thông tin và mã hóa thông tin, các em cần nắm vững các nội dung trọng tâm:

  • Cách mã hoá và giải mã xâu kí tự và số nguyên
  • Cách đọc bảng mã ASCII, phân biệt mã thập phân và mã hexa

2.1. Trắc nghiệm

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm traTrắc nghiệm Tin học 10 Bài tập và thực hành 1cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.

    • A. 64 byte
    • B. 56 byte
    • C. 60 byte
    • D. 0 byte
    • A. 10110
    • B. 10011
    • C. 10001
    • D. 10101
    • A. Biểu diễn thông tin thành bộ mã ASCII
    • B. Biểu diễn thông tin thành những ký tự
    • C. Biểu diễn thông tin thành một dãy bit
    • D. Biểu diễn thông tin thành một dãy byte

Câu 4-Câu 10:Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online

— Mod Tin Học 10 HOCTAP247