Tóm Tắt
Từ đồng nghĩa cho “Far Away” và ví dụ
Far Away! Bạn đang tìm kiếm những cách khác để nói lời Far Away Sau đây là danh sách hữu ích về các từ đồng nghĩa Far Away với các ví dụ. Học những từ đồng nghĩa này để cải thiện tiếng Anh của bạn.
Định nghĩa Far Away và ví dụ
Nghĩa của từ Far Away: Một cái gì đó hoặc một người nào đó có khoảng cách rất xa với một vật khác hoặc một người khác.
Bạn đang đọc: Từ đồng nghĩa cho “Far Away” và ví dụ
Examples:
“New York is far away from San Francisco, it is almost three thousand miles or a week’s travel by car.”
“ Thành Phố New York là xa từ San Francisco, nó gần như là ba ngàn dặm hoặc du lịch một tuần bằng xe hơi. ”
“The shop isn’t very far away from here. If we hurry we should be able to be back by before dinner.”
“ Cửa hàng cách đây không xa lắm. Nếu chúng tôi gấp, chúng tôi sẽ hoàn toàn có thể trở lại trước bữa tối. ”
“It is easy to dismiss terrorist bombings in far away countries as being unimportant to us.”
” Thật thuận tiện để coi những vụ đánh bom khủng bố ở những nước xa xôi là không quan trọng so với chúng tôi. ”
Các từ đồng nghĩa thường được sử dụng cho “Far Away”.
Distant | Distant | In the middle of nowhere |
Remote | Extreme | Inaccessible |
Isolated | Faraway | Isolated |
In the middle of nowhere | Far-flung | Long-way-off |
Off the beaten track | Far-off | Off the beaten track |
In the boondocks | Farther | Outer |
Secluded | Farthest | Outermost |
Remote | Further | Outlying |
Removed | Furthest | Out-of-the-way |
Secluded | In the boondocks | Peripheral |
Xem thêm:
FAR AWAY Từ đồng nghĩa với ví dụ
Distant
For example : The airport was about 30 kilometres distant .
Secluded
For example : We sailed into a beautiful, secluded bay .
Remote
For example : The farmhouse is remote from any other buildings .
In the boondocks
For example : He lives way out in the boondocks .
Isolated
For example : The town was isolated by the floods .
Off the beaten track
For example : The farmhouse we stayed in was completely off the beaten track .
In the middle of nowhere
For example : He lives in a tiny cottage in the middle of nowhere .
Các ví dụ thú vị hơn với từ “far away”
“ They were obviously on their way into town for the day from somewhere far away. ”
” Rõ ràng là họ đang trên đường vào thị xã trong ngày từ một nơi nào đó rất xa. ”
“ They seem so remote, although in reality civilisation is never very far away. ”
” Họ có vẻ như rất xa xôi, mặc dầu trên trong thực tiễn, nền văn minh không khi nào rất xa. ”
“ While he was disoriented, I wrested the gun from his grasp and threw it far away. ”
” Trong khi anh ta mất phương hướng, tôi đã giật khẩu súng khỏi tay anh ta và ném nó ra xa. ”
“ Children from far away cities came here for summer camps to breathe the sea air and eat fresh fish. ”
“ Trẻ em từ những thành phố xa đến đây để cắm trại hè để hít thở không khí biển và ăn cá tươi. ”
Chúc bạn thành công !
CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Source: https://final-blade.com
Category: Kiến thức Internet