Tóm Tắt
1. Kiểu dữ liệu ngày SQL.
Bạn đang xem : Hàm lấy giờ trong sql server
MySQL có các loại dữ liệu sau cho một ngày hoặc giá trị ngày / thời gian trong cơ sở dữ liệu:
Date – format YYYY-MM-DDDATETIME – format: YYYY-MM-DD HH:MI:SSTIMESTAMP – format: YYYY-MM-DD HH:MI:SSYEAR – format YYYY hoặc YY- format YYYY-MM-DD – format : YYYY-MM-DD HH : MI : SS – format : YYYY-MM-DD HH : MI : SS – format YYYY hoặc YY
Sql server có các loại dữ liệu sau cho một ngày hoặc giá trị ngày / thời gian trong cơ sở dữ liệu:
DATE – format YYYY-MM-DDDATETIME – format: YYYY-MM-DD HH:MI:SSSMALLDATETIME – format: YYYY-MM-DD HH:MI:SSTIMESTAMP – format: 1 số duy nhất
2. Các funtion thường sử dụng.
DATE() | Trả về ngày từ biểu thức datetime |
CURDATE() | Trả về ngày hiện tại của máy tính |
YEAR() | Trả về năm của ngày đã chỉ định |
MONTH() | Trả về tháng của ngày đã chỉ định |
DAY() | Trả về ngày của ngày được chỉ định |
TIME() | Trả về giờ của ngày được chỉ định |
DATE() | Trả về ngày từ biểu thức datetime |
DATE_ADD() | Trả về ngày từ biểu thức datetime |
DATEDIFF() | Trả về ngày từ biểu thức datetime |
DATE_SUB() | Trả về ngày từ biểu thức datetime |
NOW() | Trả về thời gian hiện tại |
DAYOFWEEK() | Trả về ngày của tuần |
DAYNAME() | Trả về tên ngày |
MONTHNAME() | Trả về tên tháng |
STR_TO_DATE() | Format chuỗi về ngày |
– format YYYY-MM-DD – format : YYYY-MM-DD HH : MI : SS – format : YYYY-MM-DD HH : MI : SS – format : 1 số duy nhất……. Ngoài ra còn rất nhiều hàm khác nhưng mình xin phép trình diễn 1 số ít hàm mà tất cả chúng ta hay sử dụng như trên .
3. Tính toán
3.1 Còn bao nhiêu ngày nữa ?3.1 Còn bao nhiêu ngày nữa ?Câu hỏi này chắc như đinh chạy qua đầu của tất cả chúng ta tối thiểu là hàng tuần nếu không nói là hàng ngày
MySQL giải quyết loại câu hỏi này với hàm DATEDIFF()
DATEDIFF() trừ hai giá trị ngày và trả về số ngày giữa chúng.
SELECT DATEDIFF ( CURDATE ( ), birthday ) AS days_difference FROM friends LIMIT 5 ; và hiệu quả là đây :sau khi lấy được số ngày, bạn muốn xem người đó năm nay bao nhiêu tuổi bạn chỉ cần chia cho 365 ngày là ra hiệu quả số tuổi .SELECT ROUND ( DATEDIFF ( CURDATE ( ), birthday ) / 365, 0 ) AS years FROM friends LIMIT 5 ;Hàm ROUND ( ) toán học được sử dụng để làm tròn hiệu quả thành 1 số ít nguyên .Bạn cũng hoàn toàn có thể đo lường và thống kê tuổi của friends bằng cách sauSELECT first_name, last_name, ( YEAR ( CURDATE ( ) ) – YEAR ( birthday ) ) – ( RIGHT ( CURDATE ( ), 5 ) Giải thích 1 chút :Hàm CURDATE ( ) trả về ngày hiện tại của máy tính, hàm YEAR ( ) trả về năm của ngày đã chỉ định, hàm MONTH ( ) trả về tháng của ngày đã chỉ định, hàm DAY ( ) trả về ngày của ngày được chỉ định Hàm RIGHT ( ) trả về số lượng ký tự như được chỉ định trong hàm từ chuỗi hoặc ngày đã cho. Phần của biểu thức so sánh những trả về từ hàm RIGHT ( ) ước tính 1 hoặc 0. hiệu quả là :Sau khi select được số tuổi của những friend trong khoa trong list friend của mình bạn muốn sắp xếp số tuổi theo thứ tự giảm dần hoặc tăng dần thì tất cả chúng ta chỉ cầnORDER BY age ASC ; / / sắp xếp tăng dầnORDER BY age DESC ; / / sắp xếp giảm dần vào cuối mệnh đề trên .3.2 Chúng ta không bao giờ quên sinh nhật phải không?3.2 Chúng ta không khi nào quên sinh nhật phải không ?Giả sử tất cả chúng ta muốn biết ngày trong tuần là sinh nhật của một người bạn. Có lẽ chúng tôi nhìn vào friends bàn mỗi tuần và biết được ai sẽ sinh nhật, nếu có, và ghi chú ngày ngày hôm nay là ngày gì .Các DAYOFWEEK ( ) hàm trả về một giá trị số cho tham số giá trị ngày tháng. Những số lượng đó đại diện thay mặt cho :1 = Chủ nhật ,
2 = Thứ hai, v.v.
Chúng ta hoàn toàn có thể đặt một CASE biểu thức để sử dụng ở đây .Xem thêm : { Đánh Giá } Top 9 Thẻ Nhớ Hãng Nào Tốt Nhất Hiện Nay ( Sony, Sandisk, Lexar )SELECT first_name, last_name, birthday, CASE WHEN DAYOFWEEK ( birthday ) = ” 1 ” THEN ” Sunday ” WHEN DAYOFWEEK ( birthday ) = ” 2 ” THEN ” Monday ” WHEN DAYOFWEEK ( birthday ) = ” 3 ” THEN ” Tuesday ” WHEN DAYOFWEEK ( birthday ) = ” 4 ” THEN ” Wednesday ” WHEN DAYOFWEEK ( birthday ) = ” 5 ” THEN ” Thursday ” WHEN DAYOFWEEK ( birthday ) = ” 6 ” THEN ” Friday ” WHEN DAYOFWEEK ( birthday ) = ” 7 ” THEN ” Saturday ” ELSE ” not a day of week ” END AS day_of_weekFROM friendsLIMIT 10Awesome ! Điều đó hoạt động giải trí tuyệt vời. Nhưng nó khá dài để lấy tên 1 ngày trong tuần .
MySQL có một function DAYNAME() phù hợp cho việc này. Đơn giản chỉ cần cung cấp cho nó một giá trị ngày và bạn là vàng.
SELECT first_name, last_name, DAYNAME ( birthday ) FROM friendsLIMIT 103.3 Xử lí tháng3.3 Xử lí thángCác hàm MONTH ( ) được sử dụng để lấy những giá trị số theo tháng từ một giá trị ngày tháng phân phối. Như trong 1 nghĩa ( tháng 1 ) và 12 cho ( tháng 12 ) với mọi thứ khác ở giữa .SELECT ( MONTH ( birthday ) ) AS month, COUNT ( * ) AS number_of_birthdaysFROM friendsGROUP BY monthORDER BY month ASCTrong truy vấn này, hàm COUNT ( ) đến số người có ngày sinh trong mỗi tháng :Vậy liệu tất cả chúng ta hoàn toàn có thể lấy tên của tháng không ? câu trả lởi chắc như đinh là có rồiSử dụng hàm MONTHNAME ( ), lấy tên của Tháng thực tiễn từ giá trị ngày đã qua, so với số Tháng qua MONTH ( ) .SELECT DISTINCT ( MONTHNAME ( birthday ) ) AS month, COUNT ( * ) AS number_of_birthdaysFROM friendsGROUP BY monthKết quả3.4 Xử lí ngàyKhi bạn có thêm 1 người bạn mới, bạn vui tươi nhập thông tin người bạn ấy vào Nhưng, ngày sinh nhật ở dạng chuỗi như ‘ ngày 10 tháng 08 năm 2017 ‘ .SELECT STR_TO_DATE ( ” August 10 2017 “, ” % M % d % Y ” )Giải thích một chút ít nào% M % d, % Y được định dạng là % M – Tên tháng. % d – Số ngày trong tháng. % Y – 4 chữ số năm .3.5 Ngày có giá trị NOT NULL3.5 Ngày có giá trị NOT NULLđể kiểm tra nếu giá trị ngày không phải là NULL .SELECT first_name, last_name, birthdayFROM friendsWHERE birthday IS NOT NULL ; Câu lệnh MySQL ở trên sẽ lọc những hàng có ngày birthday KHÔNG phải là NULL .3.5 Lấy ra những ngày trong khoảng ngày từ ngày… đến ngày …
4. Kết luận
3.5 Lấy ra những ngày trong khoảng chừng ngày từ ngày … đến ngày …
Thông qua các ví dụ thực tế trên, mong có thể giúp chúng ta có cái nhìn rõ hơn với việc xử lí ngày tháng bằng câu lệnh SQL. Bài viết của mình vẫn còn nhiều thiếu sót rất mong nhận được sự góp ý đóng góp của các bạn để bài viết được hoàn thiện hơn
Tài liệu tìm hiểu thêm :https://www.w3resource.com/mysql/advance-query-in-mysql/date-calculation.phphttps://www.w3school.com https://codeburst.io/handy-mysql-date-functions-with-examples-93dbd79849c5
Source: https://final-blade.com
Category: Kiến thức Internet