STT
Hình
Tên khí Công
Mô Tả
Thông Số
Điểm
Yêu Cầu
Cách Nâng
1
Lục phách hoa sơnTăng sức sát thương tối thiểu1,00%1 điểmCơ bản LV.1MAX2
Nhiếp hồn nhất kíchTăng chỉ số chính xác cơ bản1,00%1 điểmCơ bản LV.11 điểm3
Tất sát nhất kíchTăng tỷ lệ xuất hiện đòng chí mạng1,00%1 điểmCơ bản LV.11 điểm4
Cuồng phong vạn pháTăng thời gian trạng thái phẫn nộ3 giây1 điểmCơ bản LV.11 điểm5
Thiên mã quang huyếtCó tỷ lệ tăng sát thương của kĩ năng2.00% lần 1.00% lần 2 1 điểmCơ bản LV.1MAX6
Thiên ma thoát cốtKhi bị tấn công giảm sát thương nhận vào tỷ lệ xuất hiện theo điểm khí công0.50% tỉ lệ0.50% sát thương 1 điểmThăng chức lần 11 điểm
7
Khi trầm đan điền (HBQ)Tăng sinh mệnh, phòng thủ võ công và phòng thủ0,50%1 điểmThăng chức lần 1MAX ( nếu PK )8
Bá khí phá giápKhi phát động giảm 20% giáp mục tiêu1,00%1 điểmThăng chức lần 2MAX9
Chân vũ tuyệt kíchKhi tấn công bằng kĩ năng có khả năng tăng sát thương1,00%1 điểmThăng chức lần 3MAX10
Hỏa long tất biếnTăng thời gian tồn tại của kỷ nâng Địa ngục hỏa long3 giây1 điểmThăng chức lần 4MAX11
Toàn phong nhất đaoTăng số lượng mục tiêu của kỹ năng ( quái)0,10%1 điểmThăng chức 4 LV 90Tăng thành số chẵn ( 10 – 20 – 30 – 40 )12
Ám ảnh nhất kíchKhi phát động tăng thêm 20% sát thương gây ra0,50%1 điểmThăng chức lần 5MAX13
Thanh vân hồi phongKhi tấn công có tỷ lệ hấp thụ 25% sát thương cho đòn đánh tiếp theo0,70%1 điểmThăng thiên 1MAX14
Toàn năngGiảm thời gian chờ của các kỹ nâng chờ lâu2.00% giảm1 điểmThăng thiên 2MAX15
Nhất đao phá thiênKhi thiên mã quang huyết xuất hiện 2 lần liên tiếp thì có tỷ lệ xuất hiện Thanh vân hồi phong, ám ảnh nhất kích cùng lúc–1 điểmThăng thiên 3–16
Hồng mình biên daTrong phạm vi nhất định giảm 15% máu của đối phương–1 điểmThăng thiên 4–17
T. hồng quán thiênKhi xuất hiện 3 giây thành viên trong nhóm nhận 100 dame 100 def 1000HP MP–1 điểmThăng thiên 4–18
Thái âm cô độcKhi xuất hiện vô hiệu khả năng hồi máu đối phương 3 giây–1 điểmThăng thiên 5–19
Thiên Mã Đề Huyết (HBQ)Hỗ Trợ Tăng sát thương tối đã của Thiên mã quang huyết–1 điểmThăng thiên 5–