Input – output tiếng Anh là gì?

Input – output tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Input – output trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ Input – output tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm Input - output tiếng Anh
Input – output
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ Input – output

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

Input – output tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ Input – output trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Input – output tiếng Anh nghĩa là gì.

Input – output
– (Econ) Đầu vào – đầu ra (I-O), bảng cân đối liên ngành.
+ Một phương pháp phân tích trong đó nền kinh tế được thể hiện bằng một tập hợp các HÀM SẢN XUẤT TUYẾN TÍNH mô tả mối quan hệ tương tác giữa các ngành.

Thuật ngữ liên quan tới Input – output

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Input – output trong tiếng Anh

Input – output có nghĩa là: Input – output- (Econ) Đầu vào – đầu ra (I-O), bảng cân đối liên ngành.+ Một phương pháp phân tích trong đó nền kinh tế được thể hiện bằng một tập hợp các HÀM SẢN XUẤT TUYẾN TÍNH mô tả mối quan hệ tương tác giữa các ngành.

Đây là cách dùng Input – output tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Input – output tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

Input – output- (Econ) Đầu vào – đầu ra (I-O) tiếng Anh là gì?
bảng cân đối liên ngành.+ Một phương pháp phân tích trong đó nền kinh tế được thể hiện bằng một tập hợp các HÀM SẢN XUẤT TUYẾN TÍNH mô tả mối quan hệ tương tác giữa các ngành.