intact tiếng Anh là gì?

intact tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng intact trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ intact tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm intact tiếng Anh
intact
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ intact

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Bạn đang đọc: intact tiếng Anh là gì?

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

intact tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ intact trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ intact tiếng Anh nghĩa là gì.

intact /in’tækt/

* tính từ
– không bị đụng chạm đến, không bị sứt mẻ, còn nguyên vẹn
– không bị thay đổi, không bị kém
– không bị ảnh hưởng
– không bị thiến, không bị hoạn
– còn trinh, còn màng trinh

intact
– nguyên vẹn

Thuật ngữ liên quan tới intact

Tóm lại nội dung ý nghĩa của intact trong tiếng Anh

intact có nghĩa là: intact /in’tækt/* tính từ- không bị đụng chạm đến, không bị sứt mẻ, còn nguyên vẹn- không bị thay đổi, không bị kém- không bị ảnh hưởng- không bị thiến, không bị hoạn- còn trinh, còn màng trinhintact- nguyên vẹn

Đây là cách dùng intact tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ intact tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

intact /in’tækt/* tính từ- không bị đụng chạm đến tiếng Anh là gì?
không bị sứt mẻ tiếng Anh là gì?
còn nguyên vẹn- không bị thay đổi tiếng Anh là gì?
không bị kém- không bị ảnh hưởng- không bị thiến tiếng Anh là gì?
không bị hoạn- còn trinh tiếng Anh là gì?
còn màng trinhintact- nguyên vẹn