Java: Từ khóa, tên riêng, ghi chú

abstract

Dùng để khai báo một phương thức trừu tượng. Một phương thức trừu tượng sẽ không có phần mã lệnh. Nó chỉ là khung cho các lớp thừa kế từ nó

boolean

Kiễu dữ liệu logic

break

Từ khoá dùng để thoát khỏi vòng lặp

byte

Kiểu dữ liệu nguyên có giá trị là số 8 bit

case

từ khoá trong cấu trúc rẽ nhánh switch…case

catch

Từ khoá dùng để nhận về các giá trị lỗi

char

Kiểu dữ liệu ký tự

class

Khai báo lớp

const

Khai báo hằng

continue

Dùng để nhảy về lần lặp tiếp theo trong vòng lặp

default

Giá trị mặc định trong cấu trúc lựa chọn switch

do

nằm trong câu lệnh lặp do…while

else

Nằm trong câu lệnh if…else

extends

dẫn xuất lớp

final

Phương thức cuối. Phương thức là phương thức cuối sẽ không cho các lớp thừa kế định nghĩa lại phương thức này

float

Kiễu dữ liệu thực 4 byte

for

Lệnh lặp for

if

Lệnh điều kiện if

implements

Cài đặt giao tiếp

import

Mở các thư viện (tương tự #include trong C)

int

Kiễu dữ liệu nguyên 4 byte

interface

Giao tiếp

long

Kiễu dữ liệu nguyên 8 byte

new

Dùng để tạo một đối tượng mới

package

Gói

private

Từ khoá khai báo đối tượng tiếp sau là cục bộ

protected

Từ khoá khai báo một phương thức chỉ được sử dụng trong lớp dẫn xuất trực tiếp từ nó

public

Từ khoá khai báo đối tượng tiếp sau là toán cục

return

Trở về lệnh gọi hàm

short

Kiễu dữ liệu nguyên 2 byte

static

Đối tượng khai báo tiếp theo là tĩnh, tức là nó là đối tượng duy nhất

father

Chỉ đến đối tượng cha

switch

Câu lệnh lựa chọn switch

synchronized

Đồng bộ giữa các tiến trình

this

đối tượng đang xét

throw

Trả về lỗi

throws

Cho biết phương thức hay biến sẽ trả về khi có lỗi

transient

Giá trị biến được khai báo kiểu này sẽ không được lưu trữ trước khi có một đối tượng chứa nó được tạo ra

try

Thử làm để nhận lỗi

void

Báo cho biết phương thức khai báo tiếp theo sẽ không trả về giá trị

while

Lệnh lặp While