Join to là gì? Tất tần tật về Join to mà bạn nên biết

Cấu trúc Join to là cấu trúc so sánh giá trị cực kì quan trọng mà bất cứ ai khi học tiếng Anh cũng nên nắm chắc. Vậy thì chúng ta nên học ở đâu? Hôm nay, hãy cùng Công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDtrans bỏ túi ngay Cấu trúc Join to để vận dụng và đạt điểm cao trong các bài thi nhé!

join-to-la-gi

Join to là gì ?

Join theo từ điển Cambridge được định nghĩa là :

Join dùng để nói về: kết nối hoặc gắn chặt mọi thứ với nhau.

A long suspension bridge joins the two islands.

Một cây cầu treo dài nối hai hòn hòn đảo .

Join the three pieces together using strong glue.

Nối ba mảnh với nhau bằng cách sử dụng keo chắc như đinh .

The island is joined to the mainland by a road bridge.

Đảo được nối với đất liền bằng một cây cầu đường đi bộ .

If you join up the dots on the paper, you’ll get a picture.

Nếu bạn nối lên những dấu chấm trên tờ giấy, bạn sẽ nhận được một bức tranh .

Join được dùng để nói về : nếu một người hoặc một phương tiện đi lại tham gia cùng một người khác, họ sẽ vận động và di chuyển hoặc đến cùng một khu vực, ví dụ điển hình như để cả hai hoàn toàn có thể làm điều gì đó cùng nhau .

join-to-la-gi

His wife and children moved to join him in their new home.

Vợ và những con của ông chuyển đến ở cùng ông trong ngôi nhà mới .

Join còn có nghĩa là nếu đường hoặc sông nối với nhau, chúng gặp nhau tại một điểm đơn cử. Ở nghĩa này, join có nghĩa là : meet, touch, border, extend

The A10 joins the M10 south of Cambridge.

A11 gia nhập M11 ở phía nam Cambridge .

The River Murray and the River Darling join east of Adelaide

Sông Murray và Sông Darling nối phía đông Adelaide

Join còn có nghĩa là tham gia vào một hoạt động giải trí hoặc hành trình dài với một người hoặc một nhóm khác

Why don’t you ask your brother if he would like to join us for supper?

Tại sao bạn không hỏi em trai của bạn xem thằng bé có muốn tham gia ăn tối với chúng tôi không ?

They  took the ferry across the Channel and then joined the Paris train at Calais.

Họ đi phà qua Kênh và sau đó tham gia chuyến tàu Paris tại Calais .

If you’re buying tickets, please join the queue.

Nếu bạn đang mua vé, sung sướng tham gia vào hàng đợi .

I’m sure everyone will join me in wishing you a very happy retirement

Tôi chắc rằng mọi người sẽ cùng tôi chúc bạn nghỉ hưu thật niềm hạnh phúc

Join còn có nghĩa là trở thành thành viên của một tổ chức triển khai. Ở nghĩa này, join đồng nghĩa tương quan với 1 số từ là : enrol in, enter, sign up for, become a thành viên of .

I felt so unfit after Christmas that I decided to join yoga.

Tôi cảm thấy không thích hợp sau Giáng sinh nên tôi quyết định hành động tham gia tập yoga .

It’s a great club. Why don’t you join?

Tôi cảm thấy không thích hợp sau Giáng sinh nên tôi quyết định hành động tham gia một phòng tập thể dục .

Join có nghĩa là nếu bạn tham gia một hoạt động giải trí mà người khác đang làm, bạn sẽ tham gia vào hoạt động giải trí đó hoặc tham gia vào hoạt động giải trí đó. Join có những từ ngữ đồng nghĩa tương quan như : become involved in, associate with, affiliate with, become a part of .

join-to-la-gi

Telephone operators joined the strike.

Các nhà khai thác điện thoại thông minh đã tham gia cuộc đình công .

The pastor requested the women present to join him in prayer.

Mục sư nhu yếu những người phụ nữ xuất hiện cùng cầu nguyện với ông .

Private contractors joined in condemning the Government’s stance.

Các nhà thầu tư nhân tham gia lên án lập trường của nhà nước .

Join với công dụng là danh từ còn có nghĩa là một nơi mà hai thứ gặp nhau hoặc được liên kết với nhau .

Oil is leaking out at the join between the three pipes.

Dầu bị rò rỉ ra ngoài ở chỗ nối giữa ba đường ống .

2. Một số cụm từ khác tương quan đến Join

  • join in ( something ) : tham gia cùng những người khác làm điều gì đó
  • join up : Nếu bạn tham gia, bạn sẽ trở thành thành viên của một trong những lực lượng vũ trang
  • join sth to sth :
  • join sth together : Tham gia cái gì cùng nhau
  • join sb for sth : Ai tham gia vào cái gì
  • join sb in doing sth : Cùng ai làm điều gì
  • join with sb / sth : để phối hợp với một công ty, người hoặc nhóm khác để cùng nhau làm điều gì đó
  • join up with sb / sth : để phối hợp với một công ty, người hoặc nhóm khác để làm điều gì đó cùng nhau hoặc xây dựng một công ty, nhóm, v.v.
  • join sth up : để liên kết hai hoặc nhiều thứ với nhau

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

đường dây nóng : 0947.688.883 – 0963.918.438E-Mail : [email protected]Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng BìnhVăn Phòng TP. Hà Nội : 101 Láng Hạ Đống Đa, TP. Hà NộiVăn Phòng Huế : 44 Trần Cao Vân, TP Huế

Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng

Văn Phòng TP HCM 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận, TP Hồ Chí MinhVăn Phòng Đồng Nai : 261 / 1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng NaiVăn Phòng Tỉnh Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương