Lệnh nào dưới đây gán giá trị cho biến x được khai báo kiểu dữ liệu byte

Trả lời:
Để thực hiện gán giá trị 10 cho biến X là X := 10;
Cấu trúc câu lệnh gán là:
:= ;
Đáp án: B

24. Biến X được khai báo là kiểu dữ liệu số thực, phép gán nào dưới đây là hợp lệ?

a. X : 6,2; b.X = 6,2; c.X := 6,2; d.X := ‘6,2’;

25. Biến N được khai báo là kiểu dữ liệu số nguyên, phép gán nào là hợp lệ?

a. N = 81; b. N := ‘81’; c. N := 81; d. N : 81;

26. Để nhập giá trị cho biến từ bàn phím ta sử dụng lệnh nào?

a. Clrscr b. Write c. Read d. Delay

27. Câu lệnh nhập giá trị cho 3 biến a,b,c nào dưới đây là đúng?

a. Read (a,b,c) b. Read (a;b;c) c. Read (a:b:c) d. Cả a,b,c đều sai

28. Để xuất thông báo, dữ liệu, kết quả ra màn hình, em sử dụng lệnh:

a. Delay b. Readln c. Clrscr d. Writeln

29. Lệnh Writeln(‘5+20=’, 20+5); sẽ in ra màn hình biểu thức nào dưới đây?

a. 5+20=25 b. 20+5=25 c. 5+20=20+5 d. 25=20+5

30. Để ngăn cách giữa câu lệnh trong ngôn ngữ lập trình Pascal, ta dùng dấu:

a. Phẩy (,) b.Chấm (.) c. Chấm phẩy (;) d. Hai chấm (:)

31. Để xuất ra màn hình một dòng trống, sử dụng lệnh?

a. Clrscr; b. Writeln; c. Delay(x); d. Readln;

32. Điều kiện trong câu lệnh rẽ nhánh thường là phép toán:

a. Cộng, trừ b. Nhân, chia c. Lũy thừa d.So sánh

33. Câu lệnh Pascal nào sau đây viêt đúng?

a.If x := 5 then a = b; b. If x = 5 then a := b;

c. If x := 5 then a := b; d. If x = 5 then a = b;

34. Nếu điều kiện trong câu lệnh sai, chương trình sẽ thực hiện câu lệnh sau từ nào?

a. if b. then c. else d. Cả a,b,c đều sai

35. Để xóa màn hình, Pascal sử dụng lệnh:

a. Clrscr b. Write c. Readln d. Delay

36. Để tạm dừng chương trình chờ người dùng nhấn phím Enter, ta dùng lệnh:

a. Delay(x); b.Write; c. Wrietln; d.Readln;

37. Để tạm dừng chương trình trong một thời gian nhất định ta sử dụng lệnh?

a. Write; b. Writeln; c.Readln; d. Delay(x);

38. Để dịch chương trình ta nhấn tổ hợp phím:

a.Alt+F5 b.Shift+F9 c. Alt+F9 d. Ctrl+F9

39. Để chạy chương trình sau khi biên dịch ta nhấn tổ hợp phím nào?

a.F9 b. Alt+F9 c. Shift+F9 d. Ctrl+F9

40. Để xem kết quả ta dùng tổ hợp phím:

a. Alt+F5 b.Ctrl+F5 c.Alt+F9 d.Ctrl+F9

mấy bạn giúp mình với, mình cảm ơn(mình biết nó hơi dài)nha.

  • Lệnh nào dưới đây gán giá trị cho biến x được khai báo kiểu dữ liệu byte

    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Câu 1: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau?

VAR M, N, P: Integer; A. B: Real; C: Longint;

B. 24 byte

C. 22 byte

D. 18 byte

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Kiểu Interger bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 2 byte → 3 biến M, N, P cần 3 x 2= 6 byte

Kiểu Real  bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 6 byte → 2 biến A. B cần 2 x 6 = 12 byte

Kiểu Longint  bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 4 byte → 1 biến C cần 1 x 4 = 4 byte

→ Vậy cần cấp 6+ 12+ 4 = 22 byte bộ nhớ cho các biến.

Đáp án: C

Câu 2: Biến x nhận giá trị nguyên trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu nào sau đây là phù hợp nhất để khai báo biến x?

A. Longint

B. Integer

C. Word

D. Real

Hiển thị đáp án

Trả lời:

X thuộc kiểu nguyên (byte, integer, word, longint) nằm trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu phù hợp nhất để khai báo biến x là kiểu integer vì kiểu này nằm trong đoạn [-32768; 32767].

Đáp án: B

Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, giả sử x:= a/b; thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào?

A. Longint

B. integer

C. word

D. real

Hiển thị đáp án

Trả lời:

X:=a/b; thì x phải khai báo kiểu số thực Real vì a có thể chia hết hoặc không chia hết cho b. Còn các kiểu Longint, word, integer là kiểu số nguyên nên  không được.

Đáp án: D

Câu 4: Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte?

Var x,y: integer; c: char; ok: boolean; z: real;

A. 12

B. 14

C. 11

D. 13

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Kiểu Interger bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 2 byte → 2 biến x, y cần 2 x 2= 4 byte

Kiểu Real  bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 6 byte → 1 biến z cần 1 x 6 = 6 byte

Kiểu char bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến C cần 1 x 1 = 1 byte

Kiểu boolean bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến ok cần 1 x 1 = 1 byte

  • Vậy cần cấp 6 + 4 + 1 + 1 = 12 byte bộ nhớ cho các biến.

Đáp án: A

Câu 5: Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x?

A. Char

B. LongInt

C. Integer

D. Word

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Các số -5, 100, 15, 20 là các số nguyên → kiểu dữ liệu của x là kiểu nguyên. Trong x có giá trị -5 → chỉ có thể là kiểu integer, longint (vì chứa giá trị âm). Vì các giá trị này có giá trị nhỏ nên kiểu dữ liệu phù hợp với biến x là integer (longint sẽ chiếm bộ nhớ lớn).

Đáp án: C

Câu 6: Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?

A. Var X,,Y: byte;

B. Var X, Y: real;

C. Var X: real; Y: byte;

D. Var X: byte; Y: real;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Các giá trị 1; 100; 150; 200 là các số nguyên→ kiểu dữ liệu của X là byte,

Các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99 là các số thực → kiểu dữ liệu của Y là real.

Đáp án: D

Câu 7: Biến X nhận giá trị là 0.7. Khai báo nào sau đây là đúng?

A. var X: Boolean;

B. var X: real;

C. var X: char;

D. A và B đúng

Hiển thị đáp án

Trả lời: Biến X nhận giá trị là 0.7 (là số thực)→ X nhận kiểu thực (real).

Đáp án: B

Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất?

A. Byte

B. Longint

C. Word

D. Integer

Hiển thị đáp án

Trả lời:

+ Byte có miền giá trị từ 0 đến 255.

+ Integer có miền giá trị từ -32768 đến 32767

+ Word có miền giá trị từ 0 đến 65535

+ Longint có miền giá trị từ -2147483648 đến 2147483647

Đáp án: B

Câu 9: Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc:

A. Từ 0 đến 255

B. Từ -215 đến 215 -1

C. Từ 0 đến 216 -1

D. Từ -231 đến 231 -1

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Phạm vi giá trị của kiểu integer Từ -215  (= -32768)  đến 215 -1 (=32767).

Đáp án: B

Câu 10: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?

A. Var M, N: integer;

B. Var M: Real; N: Word;

C. Var M, N: Longint;

D. Var M: Word; N: Real;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40⇒ Biến M kiểu nguyên và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0 ⇒ Biến N kiểu thực.

Đáp án: D

Xem thêm các bài Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 chọn lọc, có đáp án khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Lệnh nào dưới đây gán giá trị cho biến x được khai báo kiểu dữ liệu byte

    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Lệnh nào dưới đây gán giá trị cho biến x được khai báo kiểu dữ liệu byte

Lệnh nào dưới đây gán giá trị cho biến x được khai báo kiểu dữ liệu byte

Lệnh nào dưới đây gán giá trị cho biến x được khai báo kiểu dữ liệu byte

Lệnh nào dưới đây gán giá trị cho biến x được khai báo kiểu dữ liệu byte

Lệnh nào dưới đây gán giá trị cho biến x được khai báo kiểu dữ liệu byte

Lệnh nào dưới đây gán giá trị cho biến x được khai báo kiểu dữ liệu byte

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Lệnh nào dưới đây gán giá trị cho biến x được khai báo kiểu dữ liệu byte

Lệnh nào dưới đây gán giá trị cho biến x được khai báo kiểu dữ liệu byte

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.