Migrated là gì

1. Emigrate, emigration và emigrant là những từ đề cập đến sự di trú. Nếu một người nào đó rời đất nước của mình để đến sinh sống luôn ở một nước khác, thì người đó đã di cư.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Emigrate (v) /ˈemɪɡreɪt/: di cư.

Ex: She received permission to emigrate to Australia.

Cô ấy đã nhận được phép di cư đến Úc.

Emigration (n) /,emi’greiən/: sự di cư, tiến trình di cư.

Ex: Famine and emigration made Congo the most depopulated region in Africa.

Nạn đói và sự di cư đã làm cho Congo trở thành khu vực thưa thớt dân cư nhất ở châu Âu.

Emigrant (n) /ˈemɪɡrənt/: người đi di cư.

Ex: Thousand of emigrants boarded ships for South Korea.

Hàng ngàn người di cư đã lên những con tàu để đi Hàn Quốc.

2. Immigrate, immigration và immigrant là những từ chỉ hành động nhập cư, tức đến một nước nào đó để sinh sống hẳn ở đó.

Immigrate (v) /ˈɪmɪɡreɪt/: nhập cư.

Ex: His family immigrated to Canada shortly after the war started, and has lived here ever since.

Gia đình anh ấy đã nhập cư đến Canada ngay sau khi chiến tranh bắt đầu, và đã sống ở đây kể từ đó.

Immigration (n) /ˌɪmɪˈɡreɪʃən/: sự nhập cư, việc nhập cư.

Ex: There are strict limits on immigration in United States.

Ở Mỹ có những giới hạn nghiêm ngặt về việc nhập cư.

Immigrant (n) /ˈɪmɪɡrənt/: người nhập cư.

Một người được gọi là emigrant khi đang còn ở đất nước của mình, nhưng khi đến xứ sở mới, họ được gọi là immigrant.

Ex: There are many illegal immigrants in the United States and Canada.

Có nhiều người nhập cư bất hợp pháp ở Mỹ và Canada.

Ex: Many of the immigrants have married with the island’s original inhabitants.

Nhiều người nhập cư đã kết hôn với cư dân nguyên thủy của hòn đảo.

3. Migrate, migration và migrant là những từ chỉ sự di chuyển từ nơi này sang nơi khác để sinh sống và làm việc.

Migrate (v) /maɪˈɡreɪt/: tạm thời di chuyển tới một nơi khác, một thành phố hay một xứ sở khác để tìm việc làm.

Ex: Millions of workers have migrated to the big cities.

Hàng triệu công nhân đã di cư đến các thành phố lớn.

Migrate còn có nghĩa là di trú khi nói về các loài vật, nhất là các loài chim di chuyển từ nơi này sang nơi khác theo mùa.

Ex: Every winter these birds migrate to South Asia.

Những con chim này di trú đến Nam Á vào mỗi mùa đông.

Migration (n) /maɪˈɡreɪʃən/: sự di trú, sự di cư tạm thời.

Ex: He argues that there are many economic benefits of migration.

Ông ấy cho rằng có nhiều lợi ích kinh tế từ việc di cư.

Migrant (n) /ˈmaɪ.ɡrənt/: người di cư (tạm thời đến nơi khác sinh sống và làm việc).

Ex: The big cities are full of migrants looking for work.

Các thành phố lớn đầy ắp những người di cư đang tìm việc làm.

Ex: These birds are winter migrants from Scandinavia.

Những con chim này là loài di cư mùa đông từ Scandinavia.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết emigrate, immigrate và migrate có gì khác nhau được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn