Nghĩa của từ Khởi tạo – Từ điển Việt – Anh

Giải thích VN : Trong môi trường Macintosh , đây là một chương trình tiện ích được tải vào hệ thống khi khởi [[động. ]]

Giải thích VN : Trong điện toán cá nhân , đây là quá trình định khuôn thức cho đĩa cứng và các đĩa mềm để nó có thể sẵn sàng sử [[dụng. ]]

initialize

Giải thích VN: Chuẩn bị phần cứng hoặc phần mềm thực hiện một công việc. Cổng nối tiếp được khởi chạy bằng lệnh MODE để thiết lập các trị số baud, pảity, dữ liệu và trị số dừng, chẳng hạn. Trong một số chương trình, việc khởi chạy có thể là xóa bộ đếm hoặc các biến số về zero trước khi chạy một thủ [[tục.
]]

cùng khởi tạo
co-initialize
khởi tạo đồ họa
initialize graphics