On Tap Trac Nghiem (1)-đã chuyển đổi – Ôn Tập Ngôn ngữ lập trình Python Câu 1: Khẳng định nào sau – StuDocu

Ôn Tập

Ngôn ngữ lập trình Python

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng về Python?

 Python là một ngôn ngữ thông dịch cấp cao
 Python là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
 Python là ngôn ngữ mã nguồn mở
 Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 2: Khẳng định nào sau đây là không đúng về Python?

 Python có thể sử dụng trên nhiều hệ điều hành khác nhau: Unix, Windows,Mac
OS, Linux, …
 Python là một ngôn ngữ không phân biệt kiểu chữ HOA, chữ thường
 Python hoàn toàn tạo kiểu động và dùng cơ chế cấp phát bộ nhớ tự động
 Python có tốc độ thực hiện chậm hơn nhiều lần so với các ngôn ngữ biên dịch
như C, Java, …

Cau 3: Cho biết kết quả của đoạn code sau

 IndentationError: expected an indented block
 1 2 3
 1 2 3 4
 1 2

Câu 4: Các khối code (khối lệnh của hàm, vòng lặp,…) trong Python được xác định?

 Dấu ngoặc nhọn { }
 Canh lề
 Dầu ngoặc đơn ( )
 Dấu ngoặc vuông [ ]

Câu 5: Khẳng định nào là đúng về chú thích trong Python?

 Python sử dụng kí tự # để bắt đầu một chú thích
 Nội dung của chú thích sẽ được trình thông dịch bỏ qua
 Python dùng “”” ””” (3 cặp nháy đôi) hoặc ”’ ”'(3 cập nháy đơn) để viết
chú thích trên nhiều dòng
 Tất cả các đáp án trên.

for i in range(1,5):
print(i,end=’ ‘)
if i == 3:
break

Câu 6: Khẳng định nào là đúng về chú thích trong Python?

 Python sử dụng kí tự // để bắt đầu một chú thích
 Python sử dụng kí tự % để bắt đầu một chú thích
 Python sử dụng kí tự # để bắt đầu một chú thích
 Python dùng ““ ”” (2 cặp nháy đôi) hoặc ‘‘ ’’(2 cập nháy đơn) để
viết chú thích trên nhiều dòng

Cau 7: Kết quả của hàm sau đây là gì?

 <class ‘type’>
 <class ‘float’>
 Có xuất hiện lỗi Error
 None

Cau 8: Phép toán nào có thể được dùng để so sánh hai biến?

==
 **
 //
 =

Câu 9: Câu lệnh nào sau đây in ra kiểu dữ liệu của biến x?

 print(type(x))
 print(type[x])
 print(typeof[x])
 print(typeof(x))

Cau 10: Câu lệnh nào sau đây được dùng để gán giá trị cho x = 1, y = 2, z = 3?

 x,y,z = 1;2;
 x;y;z = 1;2;
 x,y,z = 1,2,
 x;y;z = 1,2,

Câu 11: Kết quả của câu lệnh sau là gì?

 10

 0b
 1010
 ‘0b1010’

print(type(type(float)))

print(0b1010)

7e-

Câu 16: Kết quả của câu lệnh sau là gì?

 Có xuất hiện lỗi Error
 complex(‘2+8j’)
 ‘2+8j’
 (2+8j)

Cau 17: Chỉ ra trường hợp không hợp lệ khi đặt tên biến trong python?

 bien-X = 5
 _bienX = 5
 bien_X = 5
 bienX = 5

Câu 18: Qui tắc nào sau đây là đúng khi đặt tên cho biến trong Python?

 Tên biến có thể bắt đầu bằng một chữ số
 Tên biến có thể chứa dấu gạch dưới “_”
 Tên biến có thể có các ký hiệu đặc biệt như !, @, #, $, %,…
 Tên biến có thể trùng với các từ khóa (keyword)

Câu 19: Biến L trong đoạn sau là kiểu dữ liệu nào?

 List (danh sách)
 String (chuỗi ký tự)
 Tuple
 Dictionary (từ điển)

Câu 20: Kết quả của lệnh sau là:

 100:200:hello:world
 100200helloworld
 100 200 hello world
 Có xuất hiện lỗi Error

Câu 21: Lệnh nào dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím trong Python?

print(complex(‘2+8j’))

L = “[5:2,10:[1,2]”

print(100, 200, “hello”, “world”, sep=’:’)

 cin
 scanf()
 input()
 read()

Câu 22: Kết quả của lệnh sau là:

 100 >= 10**

 True
 False
 None

Câu 23: Kết quả của lệnh sau là:

 3 , 1 , 3.

 1 , 3 , 3.

 3 , 1 , 3

 3 , 3 , 1

Câu 24: Đâu là output của chương trình dưới đây?

 n = 400
 n = 500
 n = 200
 n = 300

print(100 >= 10**2)

print(10//3,10%3,10/3,sep=” , “)

def Function_1():
global n
n = 200
def Function_2():
global n
n = 300
n = 400

n = 500
Function_1()
print(‘n =’, n)

 5

 0

Câu 28: Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?

 0123456789*

 123456789

 0123456789

 123456789*

Câu 29: Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?

 555

666

 15

18

21

 15

18

 555

666

777

Câu 30: Điền phần còn thiếu trong đoạn code để được out dưới đây:

#output:
66
44

for i in range(20):
if i == 10:
break
else:
print(i,end=””)
else:
print(“*”)

for i in range(5, 7):
print(str(i) * 3)

22

for i in range(6, 0, ):
print(str(i) * 2)
 0
 None
 –
 –

Câu 31: Đâu là kết quả của đoạn code dưới đây?

 0

 4

 1

 5

Câu 32: Đâu là kết quả của đoạn code dưới đây?

 0

 4

 1

 5

Câu 33: Đâu là kết quả của đoạn code dưới đây?

myList = [1, 2, 3, 4, 5, 5, 1]
_max = myList[0]
index_max= 0
for i in range(1, len(myList)):
if myList[i] > _max:
_max = myList[i]
index_max = i
print(index_max)

myList = [1, 6, 3, 4, 5, 5, 1]
_max = myList[0]
index_max= 0
for i in range(1, len(myList)):
if myList[i] > _max:
_max = myList[i]
index_max = i
print(index_max)

myList = [1, 6, 3, 4, 5, 5, 1]
_max = myList[0]
index_max= 0
for i in range(2, len(myList)):
if myList[i] > _max:
_max = myList[i]
index_max = i
print(index_max)

 a 0
b 1

 (‘a’, 0)
(‘b’,1)

 0 a
1 b

Câu 37: Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?

 HelloWorld
 HeloWorld
 HeoWord
 HeoWorld

Câu 38: Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?

for i in range(1,10):
if (i%2!=0):
continue
print(i, end=” “)
 2 4 6 8
 1 3 5 7
 1 3 5 7 9
 2 4 6 8 10

Câu 39: Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?

 P

 K

 None
 Có xuất hiện lỗi Error

for item in “HelloWorld”:
if item == “l”:
continue
print(item,end=””)

word =’Python’
word[0] = ‘K’
print(word[0])

Cau 40: Trong Python, hàm nào được dùng để thay thế một phần của chuỗi?

 replace()
 switch()
 split()
 replaceString()

Cau 41: Trong Python, hàm nào được dùng để chuyển đổi các ký tự in thường sang in hoa?

 upper()
 uppercase()
 upperCase()
 toUpperCase()

Câu 42 : Chạy code sau trong Python, kết quả là:

 5

 11111

 55555

 TypeError: can’t multiply sequence by non-int of type ‘str’

Câu 43: Chạy code sau trong Python, kết quả là:

 15

 6

 5

 TypeError: can’t multiply sequence by non-int of type ‘str’

Câu 44 : Chạy code sau trong Python, kết quả là:

 55555

 11111

 5

 TypeError: can’t multiply sequence by non-int of type ‘str’

num = “1” * “5”
print(num)

num = “1” + “5”
print(num)

num = “1” * 5
print(num)

word=”hello world”
print(word(‘o’))

 [‘hello w’, ‘rld’ ]
 [‘hell’, ‘ w’, ‘rld’]
 [‘hello’, ‘world’ ]
 [‘hell’, ‘world’ ]

Câu 50: Kết quả của chương trình được in ra màn hình là?

 Hi, World va Hello
 Hello, World va Hi
 Hi, Hello va World
 Hello, Hi va World

Câu 51: Kết quả của đoạn chương trình sau

 abcde
 [‘a’,’b’,’c’,’d’,’e’]
 abcd
 a.b.c.d

Câu 52: Kiểu dữ liệu nào sau đây là LIST?

 (“apple”, “banana”, “cherry”)
 {“apple”, “banana”, “cherry”}
 {“name”: “apple”, “color”: “green”}

ss = “{1}, {0} va {2}”.format(‘Hello’,’Hi’,’World’)
print(ss)

L = [‘a’,’b’,’c’,’d’,’.’, ‘e’]
print (“”.join(L))

 [“apple”, “banana”, “cherry”]

Câu 53: Kiểu dữ liệu nào sau đây là TUPLE?

 (“apple”, “banana”, “cherry”)
 {“apple”, “banana”, “cherry”}
 {“name”: “apple”, “color”: “green”}
 [“apple”, “banana”, “cherry”]

Câu 54: Kiểu dữ liệu nào sau đây là SET?

 (“apple”, “banana”, “cherry”)
 {“apple”, “banana”, “cherry”}
 {“name”: “apple”, “color”: “green”}
 [“apple”, “banana”, “cherry”]

Câu 55: Kiểu dữ liệu nào sau đây là DICTIONARY?

 (“apple”, “banana”, “cherry”)
 {“apple”, “banana”, “cherry”}
 {“name”: “apple”, “color”: “green”}
 [“apple”, “banana”, “cherry”]

Câu 56: Kiểu dữ liệu nào sau đây chứa các phần tử có thứ tự, có thể được thay đổi và cho phép trùng
nhau

 LIST
 DICTIONARY
 TUPLE
 SET

Câu 57: Kết quả của hàm hiển thị dưới đây là gì?

 4

 3

 8

 None

Câu 58: Giả sử có một list: l = [“hello”, 2, 4, 6]. Nếu muốn in list này theo thứ tự ngược lại ta nên sử
dụng phương pháp nào sau đây?

 reverse(l)
 list(reverse[(l)])
 reversed(l)

print(len([“hello”, 2, 4, 6]))

list1 = [1, 3]
list2 = list
list1[0] = 4
print(list2)

 [4, 3]

 [1, 3]

 [1, 4]

 [1, 3, 4]

Câu 64: Đâu là giá trị của colors[2]?

colors = [‘red’, ‘orange’, ‘yellow’, ‘green’, ‘blue’, ‘indigo’, ‘violet’]

 orange
 indigo
 blue
 yellow

Câu 65 : Đâu không phải là kiểu dữ liệu tiêu chuẩn trong Python?

 List
 Dictionary
 Class
 Tuple

Câu 66: Kết quả nào là output của đoạn code dưới đây?

 [‘100, 13, ‘C++’]

 [100, 13]

 [‘Python’, ‘C++’]
 [‘Python’, 100, 13]

Câu 67: Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào?

L = [1, 23, ‘hello’, 1]
 List
 Dictionary
 Tuple
 Set

Câu 68 : Kết quả của đoạn code dưới đây là

list = [ ‘Python’, 100, 13, ‘C++’, 33 ]
print (list[1:3])

numbers = [2, 3, 4]
print(numbers)

 2, 3, 4

 2 3 4

 [2, 3, 4]

 [2 3 4]

Câu 69: Theo dõi đoạn code dưới đây và chọn đáp án đúng nhất

 x là giá trị trung bình của list.
 x là giá trị nhỏ nhất của list.
 x là giá trị lớn nhất của list.
 x là tổng giá trị các số trong list.

Câu 70: Theo dõi đoạn code dưới đây và chọn đáp án đúng nhất

 [2,2,2,1,1,3,4,5,5]

 {1, 2, 3, 4, 5}

 [2,1,3,4,5]

 {2,2,2,1,1,3,4,5,5}

Câu 71: Theo dõi đoạn code dưới đây và chọn đáp án đúng nhất

 {4, 5} {4, 5, 6}

 {1, 2, 3, 4, 5} {1, 2, 3, 4, 5, 6}

 {4, 5} {1, 2, 3}

 {1, 2, 3} {4, 5, 6}

Câu 72: Theo dõi đoạn code dưới đây và chọn đáp án đúng nhất

a = [1, 4, 20, 2, 5]
x = a[0]
for i in a:
if i > x:
x = i
print(x)

s = set([2,2,2,1,1,3,4,5,5])
print(s)

print({1,2,3,2,4,4,5} – {1,1,2,3}, {1,2,3,2,4,4,5,6,6}.difference({1,1,2,3}))

 None None

Câu 76: Output của chương trình dưới đây là gì?

 30 is maximum
 None
 40 is maximum
 30 is equal to 30.

Câu 77: Output của chương trình dưới đây là gì?

 Hello
WorldWorldWorldWorldWorld

 Hello
World 5

 Hello
World,World,World,World,World

 Hello
HelloHelloHelloHelloHello

def Find_max(a, b):
if a > b:
print(a, ‘is maximum’)
elif a == b:
print(a, ‘is equal to’, b)
else:
print(b, ‘is maximum’)
Find_max(30, 40)

def say(message, times = 1):
print(message * times)
say(‘Hello’)
say(‘World’, 5)

Câu 78: Output của chương trình dưới đây là gì?

 a = 7 và b = 3 và c = 10
a = 25 và b = 5 và c = 24
a = 5 và b = 100 và c = 50

 a = 3 và b = 7 và c = 10
a = 5 và b = 25 và c = 24
a = 50 và b = 100 và c = 5

 a = 3 và b = 7 và c = 10
a = 25 và b = 5 và c = 24
a = 100 và b = 5 và c = 50

 a = 7 và b = 3 và c = 10
a = 25 và b = 5 và c = 24
a = 100 và b = 5 và c = 50

Câu 79: Output của chương trình dưới đây là gì?

 20

 30.

 Các số bằng nhau
 None

Câu 80: Đâu là lợi thế của việc sử dụng hàm trong Python?

 Tránh việc phải lặp lại code thực thi những tác vụ tương tự nhau.
 Phân tách các vấn đề phức tạp thành các phần đơn giản hơn.
 Code rõ ràng, dễ quản lý hơn
 Tất cả các đáp án đều đúng

def func(a, b=5, c=10):
print(‘a =’, a, ‘và b =’, b, ‘và c =’, c)
func(3, 7)
func(25, c = 24)
func(c = 50, a = 100)

def maximum(x, y):
if x > y:
return x
elif x == y:
return ‘Các số bằng nhau’
else:
return y
print(maximum(20, 30))