Mã Bưu Điện Của Hồ Chí Minh (Zip Code Hcm) Cập Nhất Mới Nhất 2019

Mã Bưu Điện Của Hồ Chí Minh ( Zip Code Hcm ) Cập Nhất Mới Nhất 2019Mã Bưu Điện Của Hồ Chí Minh ( Zip Code Hcm ) Cập Nhất Mới Nhất 2019Phần 2 trong bảng update mã Zip Code. Dịch Vụ Dọn Nhà liệt kê từng khung – bảng đúng mực từng mã bưu chính theo từng vùng khác nhau như : mã bưu điện hà nội, mã bưu điện đà nẵng, mã bưu điện hải phòng, mã bưu điện tỉnh đồng nai, … Để bạn thuận tiện áp mã bưu chính vào kiện hàng .

Đang xem: Mã bưu điện của hồ chí minh

Có thể nói TP Hồ Chí Minh là địa phương diễn ra hoạt động giải trí giao nhận sản phẩm & hàng hóa cần mã zip code sôi sục bậc nhất cả nước .
Xem thêm : ” Bên Thua Kiện Tiếng Anh Là Gì ? Losing Party Là Gì
Hiện TP Hồ Chí Minh có 24 quận huyện, và dưới đây là những mã bưu chính 10 Q. phổ cập ở TP.HCM.
Xem thêm : Cảng Cạn Là Gì ? Icd Là Gì ? Icd Là Gì ? Cảng Cạn Là Gì
Sau khi cung ứng thông tin mã zip code theo thủ tục trực tuyến, khi gửi hoặc nhận hàng, bạn cứ tới địa chỉ của bưu điện Nước Ta VNPost Q. huyện mình đang sống để thực thi thanh toán giao dịch .

Mã zip code quận 1, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 1 Giao dịch TP HCM : 700000
Mã bưu cục cấp 3 Hệ 1 TP Hồ Chí Minh : 700900
Địa chỉ Số 230 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q. 1 ( SÐT : 02838249479 )
Mã Bưu cục cấp 3 Nguyễn Du : 710500
Mã Bưu cục cấp 3 Đội chuyển phát Hồ Chí Minh : 710240
Mã Bưu cục cấp 3 Lãnh sự quán Mỹ : 710228
Mã bưu cục cấp 3 Giao Dịch Quốc Tế Hồ Chí Minh : 710234
Địa chỉ Số 117 – 119 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q. 1 ( SÐT : 02838251636 )
Mã Bưu cục cấp 3 Bến Thành : 710100
Mã Bưu cục cấp 3 KHL TP HCM : 710235
Mã Bưu cục cấp 2 Quận 1 : 710200
Mã Bưu cục cấp 3 Đa Kao : 710700
Mã Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo : 710400
Mã Bưu cục cấp 3 Tân Định : 710880
Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG17 : 711205
Mã Bưu cục Phát hành Báo chí Báo chí 2 : 700993
Mã Bưu cục cấp 3 VExpress : 710024
Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG13 : 711206
Bưu cục Hòm thư Công cộng SG12 : 710005
Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG14 : 711512
Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG11 : 710006
Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng độc lập : 710547
Mã Bưu cục cấp 3 Nguyễn Công Trứ : 702003
Mã Bưu cục cấp 3 Đội Chuyển Phát Nhanh Hồ Chí Minh : 710221
Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG15 : 712006
Mã Bưu cục văn phòng VP BĐTP HCM : 710550
Mã Bưu cục cấp 3 KHL Ngô Sỹ Sơn ( EMS ) : 712170
Mã Bưu cục văn phòng VP BĐTT TP HCM : 710560
Mã Bưu cục cấp 3 Nguyễn Thái Học : 712162
*
Mã zip code hcm 2021

Mã Zip code quận 2, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 3 An Điền : 713000
Mã bưu cục cấp 3 Bình Trưng : 713200
Mã bưu cục cấp 3 An Khánh : 713100
Mã bưu cục cấp 3 Tân Lập : 713110
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng thùng thư công cộng : 714032
Mã bưu cục cấp 3 Cát Lái : 714100 ​
Mã bưu cục cấp 3 Trần Não : 713530
*
mã bưu chính Q. 2 hcm

Mã Zip code quận 3, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 3 Tú Xương : 722700
Mã bưu cục cấp 3 Vườn Xoài : 722100
Mã bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Trỗi : 722300
Mã bưu cục cấp 2 Quận 3 : 722000
Mã bưu cục cấp 3 Bàn Cờ : 722200
Mã bưu cục cấp 3 GD Cục BĐTW Hồ Chí Minh : 700901

Mã Zip code quận 4, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 3 Khánh Hội : 754100
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG19 : 754900
Mã bưu cục cấp 2 Quận 4 : 754000
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG23 : 755387
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG27 : 754424
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG24 : 755240

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG28: 754522

Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG30 : 754252
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG20 : 754761

Nếu cần vận chuyển hàng hóa hãy liên hệ ngay với dịch vụ cho thuê xe tải chở hàng của Dịch Vụ Dọn Nhà 247

Mã Zip code quận 5, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 2 Quận 5 : 749000
Mã bưu cục cấp 3 Nguyễn Tri Phương : 748010
Mã bưu cục cấp 3 Nguyễn Trãi : 748000
Mã bưu cục cấp 3 Nguyễn Duy Dương : 748020
Mã bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong : 750100
Mã bưu cục cấp 3 Hùng Vương : 748500M ã bưu cục văn phòng VP BĐTT Chợ Lớn : 748090
Mã bưu cục cấp 3 Đại lý Trịnh Thái Hà : 750259
Mã bưu cục cấp 3 KHL Chợ Lớn 2 : 749575
Mã bưu cục cấp 3 Giao dịch Quận 5 : 749305

Mã Zip code quận 6, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 2 Quận 6 : 747400
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng : 747329
Mã bưu cục cấp 3 Minh Phụng : 746000
Mã bưu cục cấp 3 Phú Lâm : 746768
Mã bưu cục cấp 3 Lý Chiêu Hoàng : 747160

Mã Zip code quận 7, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 2 Quận 7 : 756100
Mã bưu cục cấp 3 Tân Thuận Đông : 756200
Mã bưu cục cấp 3 Phú Mỹ : 756110
Mã bưu cục cấp 3 Tân Phong : 756600
Mã bưu cục cấp 3 Tân Quy Đông : 756700
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Tân Phú : 756335
Mã bưu cục cấp 3 Tân Thuận : 756000
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Tân Kiểng : 756841
Mã bưu cục văn phòng VP BĐTT Nam Hồ Chí Minh : 756050
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Bình Thuận : 756446
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Tân Hưng : 756921
Mã bưu cục cấp 3 Giao dịch EMS – 136 Nguyễn Thị Thập Q. 7 : 756060
Mã bưu cục cấp 3 Tân Hưng : 756922
*
Mã bưu chính tphcm zip code tphcm

Mã Zip code quận 8, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 2 Quận 8 : 751500
Mã bưu cục cấp 3 Chánh Hưng : 752800
Mã bưu cục cấp 3 Rạch Ông : 751000
Mã bưu cục cấp 3 Dã Tượng : 751100
Mã bưu cục cấp 3 Bùi Minh Trực : 752710
Mã bưu cục cấp 3 Hưng Phú : 751340
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng : 752426

Mã Zip code quận 9, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 3 Cây Dầu : 715000
Mã bưu cục điểm BĐVHX Long Trường : 716300
Mã bưu cục cấp 3 Chợ Nhỏ : 715100
Mã bưu cục điểm BĐVHX Phú Hữu : 716200
Mã bưu cục cấp 3 Phước Long : 715300
Mã bưu cục cấp 3 Chợ Nhỏ : 715100
Mã bưu cục điểm BĐVHX Long Phước : 716500
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Ấp Bến Đò : 715538
Mã bưu cục Hòm thư Công cộng : 716418
Mã bưu cục cấp 3 Điểm thanh toán giao dịch Khu Công Nghệ Cao Thủ Đức : 715650
Mã bưu cục điểm BĐVHX Long Thạnh Mỹ : 715401
Mã bưu cục cấp 3 Phước Bình : 716040
Mã bưu cục cấp 3 KHL Quận 9 : 715143
Mã bưu cục cấp 3 Bưu cục EMS thanh toán giao dịch Quận 9 : 715885
Mã bưu cục cấp 3 Trường Thạnh : 716323

Mã Zip code quận 10, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 2 Quận 10 : 740500

Mã bưu cục cấp 3 Hoà Hưng: 740200

Mã bưu cục cấp 3 Ngô Quyền
Mã bưu cục cấp 3 Ngã Sáu Dân Chủ : 740300
Mã bưu cục cấp 3 Bà Hạt : 742000