Danh từ Quotation là gì? Ý nghĩa và cách dùng chi tiết

Quotation vốn là một từ tiếng Anh mang nhiều nghĩa. Chúng ta có thể gặp từ này trong các lĩnh vực như văn học, kinh tế, tài chính,… Bạn đã nắm rõ hết các nghĩa của danh từ Quotation hay chưa? Cách dùng từ này trong các ngữ cảnh khác nhau như thế nào? Hãy cùng chúng tôi đi tìm câu trả lời thích hợp trong bài viết dưới đây nhé!

Danh từ Quotation là gì? Ý nghĩa và cách dùng chi tiết
Danh từ Quotation là gì? Ý nghĩa và cách dùng chi tiết

Quotation nghĩa là gì?

Để hiểu được nghĩa của Quotation, trước hết hãy xem nó được cấu tạo từ thành phần nào nhé!

Quotation là một danh từ. Nó là sự kết hợp giữa động từ Quotehậu tố – tion.

Quote nghĩa là gì?

Trong tiếng Anh, động từ Quote mang nghĩa là trích dẫn. Đó là hành động dẫn lại nguyên văn một phần lời nói, nội dung nào đó có từ trước để bổ trợ, nhấn mạnh quan điểm của mình.

Ví dụ :

  • He usually began his speech by quoting from theOld Testament. / ( Anh ấy thường mở màn bài phát biểu bằng cách trích dẫn trong Kinh Cựu Ước. )
  • Someone said this before, and I quote, “Out of sight, out of mind. ” / ( Ai đó đã nói điều này trước đây, và tôi trích lại : “ Xa mặt cách lòng. ”
  • The CEO was quoted in the press as saying that he promised to help the business to grow faster. / ( Vị giám đốc quản lý và điều hành được báo chí truyền thông trích lại lời phát biểu rằng ông ấy đã hứa sẽ giúp doanh nghiệp tăng trưởng nhanh hơn. )

Xem thêm : Đại từ chỉ định This / That / Thes e / Thos e trong tiếng Anh

Mặt khác, trong lĩnh vực tài chính, kinh tế, động từ Quote mang nghĩa là định giá. Nó được sử dụng khi người ta đưa ra mức giá cho thứ gì, công việc gì.

Ví dụ :

  • The price we quoted for the house was not so high. / ( Mức giá mà chúng tôi đề ra cho ngôi nhà là không quá cao. )
  • They quoted him USD 500 for installing new technologies. / ( Họ làm giá với anh ấy là $ 500 cho việc lắp ráp những công nghệ tiên tiến mới. )
  • The factory is quoting a product price of USD 60. / ( Nhà máy đưa ra mức giá cho mẫu sản phẩm này là USD 60. )

Như vậy, khi động từ Quote kết hợp với hậu tố -tion, sẽ tạo thành danh từ Quotation. Nghĩa của nó khá tương đồng với động từ gốc. Danh từ Quotation mang nghĩa là sự trích dẫn nguyên văn nội dung, văn bản, lời nói nào đó. Khi đặt trong lĩnh vực kinh tế, tài chính, Quotation mang nghĩa là báo giá, bảng niêm yết giá. 

Cách dùng danh từ Quotation trong tiếng Anh

Trong đa số các trường hợp, Quotation được dùng với ý nghĩa là sự trích dẫn, lặp lại nguyên văn một nội dung nào đó. 

Ví dụ :

  • They are discussing a direct quotation from a recent speech by the president. / ( Họ đang tranh luận về một trích dẫn trực tiếp trong bài phát biểu gần đây của tổng thống. )
  • Now I will use some quotations from the Bible to prove my point of view. / ( Bây giờ tôi sẽ dùng vài trích dẫn từ Kinh Thánh để chứng tỏ cho quan điểm của mình .
  • This isa dictionary of quotations. It will help you in this assignment. /( Đây là một quyển từ điển những trích dẫn. Nó sẽ giúp được bạn trong bài tập này. )

Lưu ý: Khi sử dụng trong văn nói, người ta có thể rút gọn Quotation thành Quote. 

Trong một số ngữ cảnh khác, ta có thể hiểu Quotation nghĩa là sự báo giá, bảng báo giá…

Ví dụ :

  • I usually check the quotation carefully before signing any contract ./( Tôi thường kiểm tra phần làm giá rất cẩn trọng trước khi ký bất kể hợp đồng nào. )
  • He is waiting for the quotation for these goods from the partner company. / ( Anh ấy đang đợi bảng làm giá những mẫu sản phẩm này của công ty đối tác chiến lược. )
  • She gave us a quotation for building a new house. / ( Cô ấy đưa cho chúng tôi bảng định giá thiết kế xây dựng một ngôi nhà mới. )

Xem thêm : In charge of là gì ? Cách dùng chi tiết cụ thể

Một số cụm từ liên quan đến Quotation

Trong phần này, hãy cùng chúng tôi điểm qua những cụm từ liên quan đến Quotation để làm phong phú vốn từ vựng của bản thân nhé!

Cụm từ 

Ý nghĩa

Ví dụ

Get a quotation

Nhận làm giá She got a quotation for the new devices on Monday. / ( Cô ấy đã nhận làm giá của thiết bị mới vào ngày thứ Hai. )

Ask for a quotation

Yêu cầu nhận làm giá They asked for a quotation at the meeting yesterday. / ( Họ đã nhu yếu xem làm giá vào buổi họp ngày trong ngày hôm qua. )
Quotation for something Báo giá, bảng giá của cái gì, việc gì She is making a quotation for massage service. / ( Cô ấy đang làm bảng giá cho dịch vụ mát xa. )

Direct quotation

Trích dẫn trực tiếp In her latest essay, Lara used a direct quotation from this book. / ( Trong bài luận mới nhất của mình, Lara đã trích dẫn trực tiếp từ cuốn sách này. )

Quotation marks

Dấu ngoặc kép “ … ” This paragraph contains some quotation marks. / ( Đoạn văn này có chứa một vài dấu ngoặc kép. )

Xem thêm : Thành thạo kĩ năng đọc hiểu ( Reading ) ? Thật đơn thuần !

Phân biệt Quotation và Citation 

Trong các bài luận văn, tài liệu tiếng Anh, QuotationCitation đều có nghĩa là trích dẫn, tham khảo. Điều này có thể gây ra sự nhầm lẫn cho người học nếu chưa nắm rõ cách sử dụng chúng. Phần tiếp theo đây sẽ chỉ cho bạn cách phân biệt hai từ này nhé!

Phân biệt Quotation và Citation
Phân biệt Quotation và Citation

Quotation

Như đã chỉ ra ở trên, Quotation mang nghĩa là sự trích dẫn. Tuy nhiên, từ Quotation (hoặc Quote) được dùng trong những trường hợp ít trang trọng hơn. Người ta thường dùng Quotation khi trích dẫn những câu văn ngắn, lời nói cụ thể, có thể là của bất kỳ ai.

Citation

Cũng mang nghĩa là trích dẫn, nhưng Citation lại dùng trong những bối cảnh trang trọng hơn. Người ta dùng từ này khi cần trích lại những câu văn dài, hoặc cả đoạn văn từ những nguồn cụ thể, uy tín. Đôi khi, Citation chỉ việc bạn tham khảo, tham chiếu từ ý tưởng của ai đó. Rồi bạn đưa lại ý tưởng đó vào tài liệu của mình. Nó khác với hành động trích dẫn lại nguyên văn câu chữ của Quotation.

Trên đây là tổng hợp kiến thức và kỹ năng về danh từ Quotation mà chúng tôi muốn gửi đến những bạn. Hy vọng rằng sau bài viết này, những bạn sẽ biết thêm nhiều điều hữu dụng. Chúc những bạn học tốt và thành công xuất sắc !