Phrasal Verb Với Set – Cụm động Từ Thông Dụng Trong Tiếng Anh

Phrasal verb với Set – những cụm động từ thông dụng, liên tục Open trong những bài thi tiếng Anh. Vậy những từ set aside, set back, set down, set in, set off, … này có nghĩa là gì và được sử dụng như thế nào ?
Hãy cùng PREP.VN đi tìm hiểu và khám phá ý nghĩa, cách dùng và ví dụ đơn cử của những từ này bạn nhé !
Phrasal verb với Set

I. Một số Phrasal verb với Set thường gặp trong tiếng Anh 

Dưới đây là 1 số ít Phrasal verbs với Set thông dụng trong những bài thi tiếng Anh như TOEIC, IELTS hay trung học phổ thông Quốc gia, đơn cử :

1. Set aside 

Set aside có nghĩa là dành dụm, tiết kiệm. Ví dụ: 

  • Theyset asidethis money for their kids to go to college
  • Ellen instructs us to set asidethis money so that we can use it in our old age

Một số Phrasal verb với Set thường gặp trong tiếng Anh 

2. Set back 

Set back có nghĩa là làm chậm lại, lùi xa. Ví dụ: 

  • The expeditionsets backtheir goal of conquering new lands
  • They set back from their dream of becoming an astronaut because they have to take care of their family

Set back 

3. Set down 

 Set down có nghĩa là cho hàng khách xuống, viết ra, in ra (giấy). Ví dụ: 

  • All passengers willset downat the next stop
  • Theyset down some flyers for their concert at 9 pm this weekend

Set down 

4. Set in

Set in có nghĩa là ngấm vào, thấm vào, thẩm thấu vào đâu đó, là một điều gì đó được sắp đặt để tồn tại lâu dài. Ví dụ: 

  • The rain looks like it willset in for another week
  • They need to consult her before setting in the things they ask for

Set in

Tham khảo thêm bài viết:

5. Set off

Set off có nghĩa là phát ra, gây ra, lên đường. Ví dụ: 

  • We are ready toset off.
  • The terrorist set offa bomb where a lot of innocent residents were living

Set off

6. Set on 

Set on trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Set on có nghĩa là tấn công, bao vây. Ví dụ: 

  • The enemy has been set on, surrounded, and our plan has succeeded
  • The police set onhim to ask if he was involved in the incident

Set on 

7. Set to 

Set to có nghĩa là cung cấp âm nhạc để một tác phẩm viết có thể được sản xuất dưới dạng âm nhạc.

Ví dụ: He set her poem to music.

Ngoài ra, Set to cũng có nghĩa là bắt đầu làm điều gì đó một cách mạnh mẽ. Ví dụ: He set to with bleach and scouring pads to make the vases spotless. 

Set to 

II. Bài tập của Phrasal verb với Set

Điền các Phrasal verb với Set phù hợp vào chỗ trống:

  • The posts have to be _________ concrete .
  • The Court of Appeal ________ his conviction .
  • We ate a hearty breakfast before we _________
  • He was _________ by robbers .
  • The sun was already up when they_______ .
  • The price of cigarettes is ________ rise again .
  • The rainy season has ___________
  • Please tune the television_________Channel 4 .
  • The aircraft was ________ automatic pilot .
  • Three million dollars was _________ .

Answer Key

  • set in
  • set aside
  • set off
  • set on
  • set off
  • set to
  • set in
  • set to
  • set on
  • set aside

Trên đây là 1 số ít Phrasal verb với Set thông dụng bạn nên nằm lòng để chinh phục được điểm số thật cao trong những kỳ thi tiếng Anh thực chiến như IELTS, THPT Quốc gia hay TOEIC. Vậy thì còn chần chừ gì nữa, ghi ngay những cụm động từ ăn điểm này vào số tay từ vựng để học thuộc lòng ngay thôi nào ! ! !

3.7 / 5 – ( 3 bầu chọn )