Java collections: sắp xếp trong Java với collections

Đăng bởi : Admin | Lượt xem : 1731 | Chuyên mục : Java

Trong java thay vì phải sắp xếp các danh sách thủ công theo các thuật toán sắp xếp nổi bọt, hoặc sắp xếp chọn… Ta có thể sử dụng sẵn phương thức của Collections

Sắp xếp trong collection

Thực ra việc sắp xếp trong collection của java là một vấn đề rất cũ, nhưng thường trong các câu hỏi phỏng vấn về java ứng viên rất hay bị hỏi về vấn đề này. Vì vậy mình mong post này sẽ giúp được một số ứng viên chẳng may bị hỏi đến lúc phỏng vấn. Lớp Collections cung cấp các phương thức tĩnh(static) cho việc sắp xếp các phần tử của collection. Chúng ta có thể sắp xếp các phần tử của:

  1. String objects
  2. Wrapper class objects
  3. Người dùng tự định nghĩa(User-defined) class objects

Phương thức của Collections class dùng cho việc sắp xếp những thành phần của List :

public void sort ( List list ) : được sử dụng để sắp xếp những thành phần của List. Các thành phần của List phải là kiểu Comparable .

Note: String class và Wrapper classes implements Comparable interface vì vậy nên mặc định là nó có thể sắp xếp được.

Ví dụ về sắp xếp List chứa các đối tượng String

import java.util.*;

class TestSort1 {
	public static void main(String args[]) {

		ArrayList al = new ArrayList();
		al.add("Peter");
		al.add("John");
		al.add("Marry");
		al.add("Andrew");

		Collections.sort(al);
		Iterator itr = al.iterator();
		while (itr.hasNext()) {
			System.out.println(itr.next());
		}
	}
}
Andrew
John
Marry
Peter

Ví dụ về sắp xếp List chứa các đối tượng Wrapper

import java.util.*;

class TestSort2 {
	public static void main(String args[]) {

		ArrayList al = new ArrayList();
		al.add(Integer.valueOf(201));
		al.add(Integer.valueOf(101));
		al.add(230);// nó sẽ được convert thành Integer.valueOf(230)

		Collections.sort(al);

		Iterator itr = al.iterator();
		while (itr.hasNext()) {
			System.out.println(itr.next());
		}
	}
}
101
201
230

Java Comparable interface

Java Comparable interface được sử dụng để chỉ ra thứ tự của những đối tượng người tiêu dùng Người dùng tự định nghĩa ( User-defined ). Interface này chỉ chứa duy nhất 1 phương pháp tên là compareTo ( Object ). Nó phân phối duy nhất 1 trình tự sắp xếp ví dụ như bạn chỉ hoàn toàn có thể sắp những thành phần của đối tượng người dùng Nhân viên theo ‘ mã số ‘ hoặc ‘ tên ‘ hoặc tuổi ‘, …

class Employee implements Comparable {
	int id;
	String name;
	int age;

	Employee(int id, String name, int age) {
		this.id = id;
		this.name = name;
		this.age = age;
	}

	public int compareTo(Employee employee) {
		if (age == employee.age)
			return 0;
		else if (age > employee.age)
			return 1;
		else
			return -1;
	}
}
import java.util.*;

class TestSort3 {
	public static void main(String args[]) {
		ArrayList al = new ArrayList();
		al.add(new Employee(101, "Peter", 23));
		al.add(new Employee(106, "Marry", 29));
		al.add(new Employee(105, "John", 21));

		//Sắp xếp list employee
		Collections.sort(al);
		for (Employee st : al) {
			System.out.println(st.id + " " + st.name + " " + st.age);
		}
	}
}
105 John 21
101 Peter 23
106 Marry 29

Java Comparator interface

Java Comparator interface được sử dụng để chỉ ra thứ tự của các đối tượng Người dùng tự định nghĩa(User-defined). Nó định nghĩa 2 phương thức compare(Object obj1,Object obj2) và equals(Object element). Nó cung cấp nhiều trình tự sắp xếp ví dụ như bạn có thể sắp các phần tử của đối tượng Nhân viên theo ‘mã số’, ‘tên’, tuổi’,…

public int compare ( Object obj1, Object obj2 ) : so sánh 2 object với nhau public void sort ( List list, Comparator c ) : phương pháp của Collections được sử dụng để sắp xếp những thành phần của list dựa trên Comparator .

class Employee {
	int id;
	String name;
	int age;

	Employee(int id, String name, int age) {
		this.id = id;
		this.name = name;
		this.age = age;
	}
}
import java.util.*;

class AgeComparator implements Comparator {
	public int compare(Employee s1, Employee s2) {
		if (s1.age == s2.age)
			return 0;
		else if (s1.age > s2.age)
			return 1;
		else
			return -1;
	}
}
import java.util.*;

class NameComparator implements Comparator {
	public int compare(Employee s1, Employee s2) {
		return s1.name.compareTo(s2.name);
	}
}
import java.util.*;

class TestSort4 {
	public static void main(String args[]) {

		ArrayList al = new ArrayList();
		al.add(new Employee(101, "Peter", 23));
		al.add(new Employee(106, "Marry", 27));
		al.add(new Employee(105, "John", 21));

		System.out.println("Sorting by Name...");

		Collections.sort(al, new NameComparator());
		for (Employee st : al) {
			System.out.println(st.id + " " + st.name + " " + st.age);
		}

		System.out.println("sorting by age...");

		Collections.sort(al, new AgeComparator());
		for (Employee st : al) {
			System.out.println(st.id + " " + st.name + " " + st.age);
		}

	}
}
Sorting by Name...
105 John 21
106 Marry 27
101 Peter 23
sorting by age...
105 John 21
101 Peter 23
106 Marry 27

Comparable VS Comparator

Comparable và Comparator đều là những interfaces được sử dụng để sắp xếp những thành phần trong collection. Nhưng chúng có vài đặc thù khác nhau như sau

Comparable Comparator
Cung cấp duy nhất 1 trình tự sắp xếp Cung cấp nhiều trình tự sắp xếp
Ảnh hưởng đến class gốc (Phải implement Comparable) Không ảnh hưởng đến class gốc
Cung cấp phương thức compareTo() Cung cấp phương thức compare()
Nằm trong java.lang(Không cần phải import) Nằm trong java.util(Phải import)
Sắp xếp sử dụng Collections.sort(List) Sắp xếp sử dụng Collections.sort(List,Comparator)