spark
/spɑ:k/
* danh từ
tia lửa, tia sáng; tàn lửa
tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý)
lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh)
((thường) phủ định) một tia, một tị
if you had a spark of generosity in you: nếu như anh còn tí chút lượng cả nào
(Sparks) nhân viên rađiô
fairy sparks
ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi
to strike sparks out of somebody
gợi được sự sắc sảo dí dởm của ai (nhất là trong khi nói chuyện)
* ngoại động từ
làm cho ai bật tia lửa
to spark off khuấy động, làm cho hoạt động
* nội động từ
phát tia lửa, phát tia điện
* danh từ
người vui tính
người trai lơ
* nội động từ
trai lơ
* ngoại động từ
tán tỉnh, tán (gái)