spring tiếng Anh là gì?

spring tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng spring trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ spring tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

phát âm spring tiếng Anh
spring
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ spring

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Bạn đang đọc: spring tiếng Anh là gì?

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

spring tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ spring trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ spring tiếng Anh nghĩa là gì.

spring /spriɳ/

* danh từ
– sự nhảy; cái nhảy
=to take a spring+ nhảy
– mùa xuân (đen & bóng)
=the spring of one’s life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân
– suối
=hot spring+ suối nước nóng
– sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại
– lò xo; nhíp (xe)
– chỗ nhún (của ván nhảy…)
– nguồn, gốc, căn nguyên
– động cơ
=the springs of human action+ những động cơ của hành động con người
– chỗ cong, đường cong
– chỗ nứt, đường nứt (cột buồm…); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền…)
– dây buộc thuyền vào bến
– con nước
– (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui

* nội động từ sprang; sprung
– ((thường) + up, down, out, over, through, away, back…) nhảy
=to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường
=to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào
=to spring to one’s feet+ đứng phắt dậy
– bật mạnh
=branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại
=lid springs open+ cái vung bật tung ra
– nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện
=the wind springs up+ gió nổi lên
=the buds are springing+ nụ đang trổ
=many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này
– xuất phát, xuất thân
=his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý
=to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân
– nứt rạn; cong (gỗ)
=racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong
– nổ (mìn)

* ngoại động từ
– làm cho nhảy lên, làm cho bay lên
=to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên
– nhảy qua
=to spring a wall+ nhảy qua tường
– làm rạn, làm nứt, làm nẻ
=he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi
– làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin)
=to spring a trap+ làm bật bẫy
=he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới
=he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên
– lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe)
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

Thuật ngữ liên quan tới spring

Tóm lại nội dung ý nghĩa của spring trong tiếng Anh

spring có nghĩa là: spring /spriɳ/* danh từ- sự nhảy; cái nhảy=to take a spring+ nhảy- mùa xuân (đen & bóng)=the spring of one’s life+ mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân- suối=hot spring+ suối nước nóng- sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại- lò xo; nhíp (xe)- chỗ nhún (của ván nhảy…)- nguồn, gốc, căn nguyên- động cơ=the springs of human action+ những động cơ của hành động con người- chỗ cong, đường cong- chỗ nứt, đường nứt (cột buồm…); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền…)- dây buộc thuyền vào bến- con nước- (Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui* nội động từ sprang; sprung- ((thường) + up, down, out, over, through, away, back…) nhảy=to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường=to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào=to spring to one’s feet+ đứng phắt dậy- bật mạnh=branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại=lid springs open+ cái vung bật tung ra- nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện=the wind springs up+ gió nổi lên=the buds are springing+ nụ đang trổ=many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này- xuất phát, xuất thân=his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý=to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân- nứt rạn; cong (gỗ)=racket has sprung+ cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong- nổ (mìn)* ngoại động từ- làm cho nhảy lên, làm cho bay lên=to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên- nhảy qua=to spring a wall+ nhảy qua tường- làm rạn, làm nứt, làm nẻ=he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi- làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin)=to spring a trap+ làm bật bẫy=he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới=he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên- lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe)- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù

Đây là cách dùng spring tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ spring tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

spring /spriɳ/* danh từ- sự nhảy tiếng Anh là gì?
cái nhảy=to take a spring+ nhảy- mùa xuân (đen & tiếng Anh là gì?
bóng)=the spring of one’s life+ mua xuân của cuộc đời tiếng Anh là gì?
lúc tuổi thanh xuân- suối=hot spring+ suối nước nóng- sự co dãn tiếng Anh là gì?
tính đàn hồi tiếng Anh là gì?
sự bật lại- lò xo tiếng Anh là gì?
nhíp (xe)- chỗ nhún (của ván nhảy…)- nguồn tiếng Anh là gì?
gốc tiếng Anh là gì?
căn nguyên- động cơ=the springs of human action+ những động cơ của hành động con người- chỗ cong tiếng Anh là gì?
đường cong- chỗ nứt tiếng Anh là gì?
đường nứt (cột buồm…) tiếng Anh là gì?
sự rò tiếng Anh là gì?
sự bị nước rỉ vào (thuyền…)- dây buộc thuyền vào bến- con nước- (Ê-cốt) bài hát vui tiếng Anh là gì?
điệu múa vui* nội động từ sprang tiếng Anh là gì?
sprung- ((thường) + up tiếng Anh là gì?
down tiếng Anh là gì?
out tiếng Anh là gì?
over tiếng Anh là gì?
through tiếng Anh là gì?
away tiếng Anh là gì?
back…) nhảy=to spring out of bed+ nhảy ra khỏi giường=to spring at someone+ nhảy xổ vào người nào=to spring to one’s feet+ đứng phắt dậy- bật mạnh=branch springs back+ cành cây bật mạnh trở lại=lid springs open+ cái vung bật tung ra- nổi lên tiếng Anh là gì?
hiện ra tiếng Anh là gì?
nảy ra tiếng Anh là gì?
xuất hiện=the wind springs up+ gió nổi lên=the buds are springing+ nụ đang trổ=many factories have sprung into existence in this area+ nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này- xuất phát tiếng Anh là gì?
xuất thân=his actions spring from goodwill+ những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý=to be sprungs of a peasant stock+ xuất thân từ thành phần nông dân- nứt rạn tiếng Anh là gì?
cong (gỗ)=racket has sprung+ cây vợt bị nứt tiếng Anh là gì?
cậy vợt bị cong- nổ (mìn)* ngoại động từ- làm cho nhảy lên tiếng Anh là gì?
làm cho bay lên=to spring a covey of quail+ làm cho một ổ chim cun cút bay lên- nhảy qua=to spring a wall+ nhảy qua tường- làm rạn tiếng Anh là gì?
làm nứt tiếng Anh là gì?
làm nẻ=he has sprung my racket+ anh ta làm nứt cái vợt của tôi- làm nổ (mìn) tiếng Anh là gì?
làm bật lên tiếng Anh là gì?
đề ra tiếng Anh là gì?
đưa ra tiếng Anh là gì?
(từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố tiếng Anh là gì?
bất ngờ đưa ra (một tin)=to spring a trap+ làm bật bẫy=he has sprung a new theory+ anh ta đề ra một lý thuyết mới=he loves to spring surprises on us+ anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên- lắp nhíp tiếng Anh là gì?
lắp lò xo giảm xóc (vào xe)- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì?
(từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù