Tạo công thức có điều kiện

15

9

8

Cỏ ba lá

Widget

Công thức

Mô tả (Kết quả)

=IF(A2=15, “OK”, “Không OK”)

Nếu giá trị trong ô A2 bằng 15, trả về “OK”. Nếu không, trả về “Không OK”. (OK)

=IF(A2<>15, “OK”, “Không OK”)

Nếu giá trị trong ô A2 không bằng 15, trả về “OK”. Nếu không, trả về “Không OK”. (Không ok)

=IF(NOT(A2<=15), “OK”, “Not OK”)

Nếu giá trị trong ô A2 không nhỏ hơn hoặc bằng 15, trả về “OK”. Nếu không, trả về “Không OK”. (Không ok)

=IF(A5<>”SPROCKETS”, “OK”, “Not OK”)

Nếu giá trị trong ô A5 không bằng “SPROCKETS”, trả về “OK”. Nếu không, trả về “Không OK”. (Không ok)

=IF(AND(A2>A3, A2<A4), “OK”, “Not OK”)

Nếu giá trị trong ô A2 lớn hơn giá trị trong A3 và giá trị trong A2 cũng nhỏ hơn giá trị trong A4, trả về “OK”. Nếu không, trả về “Không OK”. (Không ok)

=IF(AND(A2<>A3, A2<>A4), “OK”, “Not OK”)

Nếu giá trị trong ô A2 không bằng A3 và giá trị trong A2 cũng không bằng giá trị trong A4, trả về “OK”. Nếu không, trả về “Không OK”. (OK)

=IF(OR(A2>A3, A2<A4), “OK”, “Không OK”)

Nếu giá trị trong ô A2 lớn hơn giá trị trong A3 hoặc giá trị trong A2 nhỏ hơn giá trị trong A4, trả về “OK”. Nếu không, trả về “Không OK”. (OK)

=IF(OR(A5<>”Sprockets”, A6<>”Widgets”), “OK”, “Not OK”)

Nếu giá trị trong ô A5 không bằng “Sprockets” hoặc giá trị trong A6 không bằng “Widgets”, trả về “OK”. Nếu không, trả về “Không OK”. (Không ok)

=IF(OR(A2<>A3, A2<>A4), “OK”, “Không OK”)

Nếu giá trị trong ô A2 không bằng giá trị trong A3 hoặc giá trị trong A2 không bằng giá trị trong A4, trả về “OK”. Nếu không, trả về “Không OK”. (OK)