Ngày đăng: 09/10/2014, 00:30
Java (đọc như Giava) là một ngôn ngữ lập trình dạng lập trình hướng đối tượng (OOP). Khác với phần lớn ngôn ngữ lập trình thông thường, thay vì biên dịch mã nguồn thành mã máy hoặc thông dịch mã nguồn khi chạy, Java được thiết kế để biên dịch mã nguồn thành bytecode, bytecode sau đó sẽ được môi trường thực thi (runtime environment) chạy. Hy vọng TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN JAVA CƠ SỞ FULL 250 giúp bạn tự tin ôn thi và đạt kết quả cao TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN JAVA CƠ SỞ FULL 250 CÂU BỘ CÂU HỎI THI MÔN: JAVA CƠ SỞ Câu 1: File chứa mã nguồn java sau khi được biên dịch có đuôi là gì? a. .java b. .class c. .jav d. .exe Đáp án: b Câu 2: Java platform gồm mấy thành phần? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Đáp án: b Câu 3: Java Virtual Machine là gì? a. Là một thành phần của Java platform dùng để đọc mã bytecode trong file .class b. Là chương trình biên dịch của java dùng để biên dịch file nguồn java thành mã bytecode. c. Là chương trình chạy cho java d. Tất cả các đáp án đều đúng Đáp án: a Câu 4: Java chạy trên hệ điều hành nào sau đây: a. Microsoft Windows b. Linux c. Sun Solaris OS d. Tất cả các đáp án đều đúng. Đáp án: d Câu 5: API là gì? a. Thư viện mã nguồn của Java. b. Là thư viện chứa các thành phần phần mềm tạo sẵn cung cấp các chức năng cho chương trình Java. c. Thư viện cung cấp giao diện đồ họa cho chương trình Java. d. Tất cả đều sai. Đáp án: b Câu 6: Ngôn ngữ lập trình Java cung cấp các tính năng nào sau đây? a. Tất cả đáp án trên b. Giao diện lập trình ứng dụng [email protected] – Môn Java cơ sở 1 TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN JAVA CƠ SỞ FULL 250 CÂU c. Bộ công cụ giao diện người dùng d. Thư viện tích hợp Đáp án: a Câu 7: Có bao nhiêu cách viết chú thích trong Java? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Đáp án: c Câu 8: Thứ tự các từ khóa public và static khi khai bao như thế nào? a. public đứng trước static b. static đứng trước public c. Thứ tự bất kỳ nhưng thông thường public đứng trước d. Tất cả đều sai. Đáp án: c Câu 9: Câu lệnh khai báo chuẩn cho phương thức main như thế nào? a. public static void main(String[] a) {} b. public static int main(String args) {} c. public static main(String[] args) {} d. public static final void main(String[] args) {} Đáp án: a Câu 10: Câu nào sau đây là sai? a. /** chú thích */ b. /* chú thích */ c. /* chú thích d. // chú thích Đáp án: c Câu 11: Khi biên dịch gặp lỗi Exception in thread main java.lang.NoClassDefFoundError: myprogram. Lỗi này có nghĩa gì? a. Đường dẫn chương trình sai. b. Không có hàm main c. Không khai báo class d. Không có từ khóa public tại mở đầu khai báo class Đáp án: a Câu 12: Đối tượng trong phần mềm là gì? a. Là một bó phần mềm gồm các hành vi và trạng thái có liên quan với nhau. b. Là vật thể xác định của thế giới thực. c. Là vật thể gồm hành vi và trạng thái. [email protected] – Môn Java cơ sở 2 TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN JAVA CƠ SỞ FULL 250 CÂU d. Là các đối tượng được biểu diễn trong phần mềm gồm có 2 thuộc tính trường dữ liệu và các phương thức xử lý dữ liệu. Đáp án: d Câu 13: Khai báo lớp nào dưới đây là đúng? a. public class default {} b. protected inner class engine {} c. final class outer {} d. Tất cả đều sai. Đáp án: c Câu 14: Cách đặt tên nào sau đây là sai? a. 2word b. *word c. main d. Tất cả đều sai. Đáp án: d Câu 15: Một chương trình gồm 2 class sẽ có bao nhiêu phương thức main? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Đáp án: b Câu 16: Một lớp trong Java có thể có bao nhiêu lớp cha? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Đáp án: a Câu 17: Một lớp trong Java có bao nhiêu lớp con? a. 2 b. 3 c. 4 d. Vô số Đáp án: d Câu 18: Để khai báo lớp Xedap1 kế thừa lớp Xedap phải làm như thế nào? a. class Xedap1 extend Xedap {} b. public classs Xedap1 extend Xedap {} c. class Xedap1 extends Xedap {} d. Tất cả đều sai. Đáp án: c [email protected] – Môn Java cơ sở 3 TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN JAVA CƠ SỞ FULL 250 CÂU Câu 19: Chọn câu trả lời đúng nhất. Interface là gì? a. Là lớp chứa các phương thức rỗng có liên quan với nhau. b. Là một kiểu tham chiếu, tương tự như class, chỉ có thể chứa hằng giá trị, khai báo phương thức và kiểu lồng. c. Là một phương thức thực hiện của lớp khác. d. Là lớp nối giữa lớp cơ sở và lớp cha. Đáp án: b Câu 20: Để sử dụng giao diện Xedap cho lớp Xedap1, ta làm thế nào? a. class Xedap1 implement Xedap {} b. public class Xedap1 implement Xedap {} c. class Xedap1 implements Xedap {} d. public class Xedap1 extends Xedap {} Đáp án: c Câu 21: Có bao nhiêu loại biến trong Java? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Đáp án: d Câu 22: Trường dữ liệu là các biến dạng nào sau đây? a. Biến đại diện và Tham số b. Biến đại diện và biến lớp c. Biến đại diện và biến cục bộ d. Biến lớp và Tham số Đáp án: b Câu 23: Biến dữ liệu là các biến dạng nào sau đây? a. Biến lớp và Tham số b. Biến cục bộ và Tham số c. Biến cục bộ và biến lớp d. Các đáp án đều sai. Đáp án: b Câu 24: Biến f nào sau đây là biến đại diện? a. float f; b. public static f; c. double CA(int f) d. Không có giá trị đúng Đáp án: a Câu 25: Khai báo nào sau đây là khai báo biến lớp? [email protected] – Môn Java cơ sở 4 TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN JAVA CƠ SỞ FULL 250 CÂU a. final double d; b. private static id; c. volatile int sleepTime d. Không có đáp án đúng Đáp án: b Câu 26: Cách đặt tên nào sau đây là không chính xác? a. final b. dem c. _final d. $final Đáp án: a Câu 27: Có bao nhiêu kiểu dữ liệu cơ sở trong Java? a. 7 b. 8 c. 9 d. 5 Đáp án: b Câu 28: Có bao nhiêu kiểu số nguyên trong Java? a. 1 b. 2 c. 3 d. Tất cả đều sai. Đáp án: d Câu 29: Có bao nhiêu kiểu dữ liệu ký tự cơ sở trong Java? a. 1 b. 2 c. 3 d. Tất cả đều sai. Đáp án: a Câu 30: Khái niệm phương thức start()? a. Mọi phương thức thực hiện tác vụ sau khi khởi tạo phải chèn lên phương thức start. start() bắt đầu việc thực thi của applet. b. Là phương thức bắt đầu của applet và chạy song song với applet. c. Phương thức khởi tạo của applet và chạy song song với applet. d. Tất cả đều sai. Đáp án: a Câu 31: Khối lệnh sau có kết quả bao nhiêu? String greeting = “Hello”; int k = greeting.length(); [email protected] – Môn Java cơ sở 5 TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN JAVA CƠ SỞ FULL 250 CÂU System.out.print (k); a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Đáp án: b Câu 32: Lệnh str.charat(n) có tác dụng gì? a. Lấy ký tự bất kỳ trong chuỗi str b. Lấy độ dài chuỗi str c. Lấy ký tự có số chỉ mục n trong chuỗi k d. Không có lệnh này Đáp án: d Câu 33: Khối lệnh sau có kết quả bao nhiêu khi thực hiện? char[] greet = new char[10]; greet = “Hello”; k = greet.length(); System.out.print(k); a. 4 b. 5 c. 6 d. Lỗi biên dịch Đáp án: d Câu 34: Trong các kiểu giá trị số thực đặc biệt dưới đây, kiểu nào là đúng? a. Dương vô cực b. Âm vô cực c. NaN d. Cả 3 giá trị trên Đáp án: d Câu 35: Trong Java, kiểu char biểu diễn bộ mã code nào dưới đây? a. UTF-8 b. UTF-16 c. UTF-32 d. Tất cả các mã trên Đáp án: b Câu 36: Giá trị mặc định của một biến kiểu char là? a. u0000 b. \uFFFF c. 0F d. 0x Đáp án: a [email protected] – Môn Java cơ sở 6 TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN JAVA CƠ SỞ FULL 250 CÂU Câu 37: Hai câu lệnh sau ra kết quả s là bao nhiêu String greetings = “Hello”; String s = greetings.substring(0,3); a. Hell b. Hel c. ello d. Hello Đáp án: b Câu 38: Hai câu lệnh sau ra kết quả s là bao nhiêu String greetings = “Hello” String s = greetings.substring(0,3); a. Hell b. Hel c. Lệnh sai d. Hello Đáp án: c Câu 39: Trong hai câu lệnh sau, lệnh substring có tác dụng gì? String greetings = “ Hello “; String s = greetings.substring(0,3); a. Lấy các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến vị trí chỉ mục 2 của chuỗi greetings và đưa vào s b. Thay đổi 3 ký tự đầu tiên của chuỗi greetings c. Sao chép chuỗi greetings vào chuỗi s d. Cắt các ký tự từ vị trí chỉ mục 0 đến chỉ mục 3 và đưa vào s Đáp án: a Câu 40: Kiểu enum là gì? a. Là kiểu dữ liệu gồm các trường chứa một tập hợp cố định các hằng số. b. Là kiểu dữ liệu liệt kê các biến số. c. Là một kiểu dữ liệu trong java. d. Tất cả đều sai. Đáp án: a Câu 41: Có bao nhiêu loại quyền truy cập trong JAVA? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Đáp án: d Câu 42: Nếu không khai báo từ khóa chỉ phạm vi truy cập, phạm vi truy cập của đối tượng là gì? a. Có thể truy cập từ các lớp trong cùng package [email protected] – Môn Java cơ sở 7 TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN JAVA CƠ SỞ FULL 250 CÂU b. Có thể truy cập đối tượng từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác c. Có thể truy cập đối tượng từ các phương thức khác trong lớp đó d. Có thể truy cập đối tượng từ bất kỳ vị trí nào của chương trình Đáp án: a Câu 43: Phạm vi truy cập của một đối tượng khi khai báo private là gì? a. Có thể được truy cập bất kỳ vị trí nào trong chương trình. b. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package. c. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác. d. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó. Đáp án: d Câu 44: Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai bao protected là gì? a. Có thể được truy cập từ bất kỳ vị trí nào trong chương trình. b. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package. c. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác. d. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó. Đáp án: c Câu 45: Phạm vi truy cập của một đối tượng khi được khai báo public là gì? a. Có thể được truy cập từ bất kỳ vị trí nào trong chương trình. b. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package. c. Có thể được truy cập từ các lớp trong cùng package và lớp con nằm trong package khác. d. Chỉ có thể truy cập từ các phương thức khác trong class đó. Đáp án: a Câu 46: Cho khối lệnh như sau: switch (thu) { case 2: System.out.println(“Van, Toan”); break; case 3: System.out.println( “Hoa, Ly”); break; default: System.out.println( “Ngay nghi”); break; } Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 1? a. Van, Toan b. Hoa, Ly [email protected] – Môn Java cơ sở 8 TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN JAVA CƠ SỞ FULL 250 CÂU c. Ngay nghi d. Không có đáp án đúng Đáp án: c Câu 47: Cho khối lệnh như sau: switch (thu) { case 2: System.out.println( “Van, Toan”); break; case 3: System.out.println( “Hoa, Ly”); break; default: System.out.println( “Ngay nghi”); break; } Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 2? a. Van, Toan b. Hoa, Ly c. Ngay nghi d. Không có đáp án đúng Đáp án: a Câu 48: Cho khối lệnh như sau: switch (thu) { case 2: System.out.println( “Van, Toan”); break; case 3: System.out.println( “Hoa, Ly”); break; default: System.out.println( “Ngay nghi”); break; } Khối lệnh trên sẽ cho kết quả là bao nhiêu nếu ta nhập thu = 3? a. Van, Toan b. Hoa, Ly c. Ngay nghi d. Không có đáp án đúng Đáp án: b Câu 49: Cho khối lệnh như sau: enum mausac { DEN, LAM, LUC, TRANG }; mausac color; [email protected] – Môn Java cơ sở 9 TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN JAVA CƠ SỞ FULL 250 CÂU char * t; switch (color) { case 0: t = “Mau trang”; break; case 1: t = “Mau den”; break; case 2: t = “Mau lam”; break; case 3: t = “Mau luc”; break; default: t = “Khong co trong danh sach mau”; break; } System.out.println( t ); Nếu cho color = DEN thì đoạn lệnh trên in kết quả là bao nhiêu? a. Mau trang. b. Mau den. c. Mau luc. d. Khong co trong danh sach mau. Đáp án: a Câu 50: Cho khối lệnh như sau: enum mausac { DEN = 3, LAM, LUC, TRANG }; mausac color; char * t; switch (color) { case 0: t = “Mau trang”; break; case 1: t = “Mau den”; break; case 2: t = “Mau lam”; break; case 3: t = “Mau luc”; break; default: t = “Khong co trong danh sach mau”; [email protected] – Môn Java cơ sở 10 […]… trị của value1 và value2 Đáp án: b Câu 71: Lệnh nào ngừng vòng lặp hiện thời và bắt đầu vòng lặp tiếp theo? a continue b break c cease d end Đáp án: a Câu 72: Cách khai báo mảng nào sau đây là đúng? a int[] a; b int a[]; c int a[] = new int[10]; [email protected] – Môn Java cơ sở 17 TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN JAVA CƠ SỞ FULL 250 CÂU d Cả 3 cách khai báo đều đúng Đáp án: d Câu 73: Cho khối… date: Dec 02, 2010 Đáp án: d Câu 94: Lệnh nào chỉ sử dụng trong trường hợp các vòng lặp lồng nhau? a label b jump c array d Không có đáp án đúng Đáp án: a Câu 95: Hàm nào sau đây có thể được sử dụng đối với output có định dạng? a print() b println() c format() d scanf() [email protected] – Môn Java cơ sở 22 TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN JAVA CƠ SỞ FULL 250 CÂU Đáp án: c Câu 96: Khai báo nào… string1.equal(string2) Đáp án: c Câu 81: Lệnh charAt(n) có tác dụng gì? a Tìm kiếm ký tự thứ n b Trả về ký tự thứ n-1 c Trả về ký tự thứ n d Trả về ký tự có vị trí chỉ mục n Đáp án: d Câu 82: Lệnh sau trả về kết quả là bao nhiêu? String greetings = “Hello”; char letter = greetings.charAt(0); [email protected] – Môn Java cơ sở 19 TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN JAVA CƠ SỞ FULL 250 CÂU a H b e c l d o Đáp án: a Câu. .. sai Đáp án: d Câu 105: Cho khối lệnh sau: int s = 0; for (int i = 0; i . toString() [email protected] – Môn Java cơ sở 16 TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN JAVA CƠ SỞ FULL 250 CÂU d. Không có đáp án đúng Đáp án: a Câu 67: Trong Java, kiểu dữ liệu nào là một địa. lớp? [email protected] – Môn Java cơ sở 4 TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN JAVA CƠ SỞ FULL 250 CÂU a. final double d; b. private static id; c. volatile int sleepTime d. Không có đáp án đúng Đáp án: b Câu 26:. Toan b. Hoa, Ly [email protected] – Môn Java cơ sở 8 TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN JAVA CƠ SỞ FULL 250 CÂU c. Ngay nghi d. Không có đáp án đúng Đáp án: c Câu 47: Cho khối lệnh như sau: switch