Tổng hợp danh sách 26 Tộc Hệ DTCL Mùa 4 Định Mệnh – TFT tiết nhất


I. Các thông tin khởi đầu được bật mý II. Các Tộc mới 1. Cuồng Giáo 2. Thánh Thần 3. U Hồn 4. Khai Sáng 5. Thần Rừng 6. Độc Hành 7. Thần Tài 8. Nguyệt Tộc 9. Nhẫn Giả 10. Linh Hồn 11. Chiến Tướng 12. Đại Ca 13. Biến Thể III. Các Hệ mới 1. Đại Sư 2. Sát Thủ 3. Đấu Sĩ 4. Mê Hoặc 5. Song Đấu 6. Thợ Săn 7. Hộ Pháp 8. Pháp Sư 9. Bí Ẩn 10. Bóng Ma 11. Thiện Xạ 12. Tiên Phong 13. Hoàng Đế

I. Các thông tin ban đầu được tiết lộ

Như đã nói ở các bài viết trước, Đấu Trường Chân Lý Mùa 4 sẽ chính thức ra mắt ở phiên bản cập nhật 10.19 sắp tới với sự xuất hiện của các Tướng mới, Tộc/Hệ mới cùng Cơ chế Tinh Anh cực kỳ mới lạ.

II. Các Tộc mới

1. Cuồng Giáo

Danh sách tướng:

  • Twisted Fate (1 Gold): Cuồng Giáo – Pháp Sư.
  • Elise (1 Gold): Cuồng Giáo – Hộ Pháp.
  • Pyke (2 Gold): Cuồng Giáo – Sát Thủ.
  • Evelynn (3 Gold): Cuồng Giáo – Bóng Ma.
  • Kalista (3 Gold): Cuồng Giáo – Song Đấu.
  • Jhin (4 Gold): Cuồng Giáo – Thiện Xạ.
  • Aatrox (4 Gold): Cuồng Giáo – Tiên Phong.
  • Zilean (5 Gold): Cuồng Giáo – Bí Ẩn.

Mô tả: Sau khi đội mất hơn 50% lượng máu, Galio sẽ được triệu hồi, giáng xuống vị trí có đông kẻ địch tụ tập nhất và hất tung chúng. 

  • (3) Galio Bạo Chúa
  • (6) Galio Ác Quỷ
  • (9) Galio Chúa Tể Địa Ngục

2. Thánh Thần

Danh sách tướng:

  • Ngộ không (1 Gold): Thánh Thần – Tiên Phong.
  • Jax (2 Gold): Thánh Thần – Song Đấu.
  • Irelia (3 Gold): Thánh Thần – Khai Sáng.
  • Lux (3 Gold) Thánh Thần – Mê Hoặc.
  • Warwick (4 Gold): Thánh Thần – Thợ Săn.
  • Lee Sin (5 Gold): Thánh Thần – Song Đấu.

Mô tả: Sau khi tấn công 6 lần hoặc máu giảm xuống dưới 50%, các Thánh Thần sẽ thăng hoa, nhận giảm 25% sát thương và gây thêm sát thương chuẩn trong phần còn lại của trận chiến.

  • (2) 20%
  • (4) 40%
  • (6) 65%
  • (8) 100%

3. U Hồn

Danh sách tướng:

  • Vayne (1 Gold): Thiện Xạ – U hồn.
  • Thresh (2 Gold): Tiên Phong – U hồn.
  • Riven (4 Gold): Hộ Pháp – U hồn.
  • Cassiopeia (4 Gold): Bí Ẩn – U hồn.
  • Lillia (5 Gold): Pháp Sư – U hồn.

Mô tả: Các U Hồn tăng Sát Thương Kỹ Năng cho tất cả đồng minh.

  • (2) Tăng tất cả đồng minh 20%
  • (4) Tăng thêm cho tướng U Hồn 40%
  • (6) 50% cho tất cả, 100% thêm cho tướng U Hồn

4. Khai Sáng

Danh sách tướng:

  • Nami (1 Gold) Khai Sáng – Pháp Sư.
  • Fiora (1 Gold) Song Đấu – Khai Sáng.
  • Janna (2 Gold) Khai Sáng – Bí Ẩn.
  • Irelia (3 Gold) Thánh Thần – Đại sư – Khai Sáng.
  • Morgana (4 Gold) Mê Hoặc – Khai Sáng.
  • Talon (4 Gold): Sát Thủ – Khai Sáng.

Mô tả: Tướng Khai Sáng được tăng tốc độ hồi năng lượng.

  • (2) 50%
  • (4) 75%
  • (6) 100%

5. Thần Rừng

Danh sách tướng:

  • Maokai (1 Gold): Thần Rừng – Đấu Sĩ.
  • Hecarim (2 Gold): Thần Rừng  – Tiên Phong.
  • Lulu (2 Gold) Thần Rừng – Pháp sư.
  • Veigar (3 Gold): Pháp Sư – Thần Rừng.
  • Nunu (3 Gold): Thần Rừng – Đấu Sĩ.
  • Ashe (4 Gold): Thợ Săn – Thần Rừng.
  • Ezreal (5 Gold): Thần Rừng – Mê Hoặc.

Mô tả: Sau mỗi 2 giây, tất cả Thần Rừng sẽ sinh trưởng, tăng thêm chỉ số. Cộng dồn tối đa 5 lần.

  • (3) 20 Giáp và Kháng Phép, 5 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng
  • (6) 35 Giáp và Kháng Phép, 10 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng
  • (9) 60 Giáp và Kháng Phép, 25 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng

6. Độc Hành

Danh sách tướng:

  • Yasuo (1 Gold): Độc Hành – Song Đấu.
  • Yone (5 Gold): Độc Hành – Đại Sư.

Mô tả: Nếu tướng Độc Hành không đứng cạnh bất kỳ tướng nào khi bắt đầu trận đấu, họ sẽ nhận:

  • (1) Một lá chắn tương đương 50% máu tối đa
  • (2) Và 100% Hút máu

7. Thần Tài

Danh sách tướng:

  • Tahm Kench (1 Gold): Thần Tài – Đấu Sĩ.
  • Annie (2 Gold): Pháp Sư – Thần Tài.
  • Jinx (3 Gold): Thiện Xạ – Thần Tài.
  • Kartarina (3 Gold): Thần Tài – Chiến Tướng – Sát Thủ.
  • Sejuani (4 Gold): Thần Tài – Tiên Phong.

Mô tả: (3) Chiến thắng vòng đấu với người chơi sẽ cho bạn một hộp vật phẩm. Nếu càng lâu không nhận được hộp vật phẩm, phần thưởng sẽ càng lớn!

8. Nguyệt Tộc

Danh sách tướng:

  • Lissandra (1 Gold): Nguyệt Tộc – Mê Hoặc.
  • Diana (1 Gold): Nguyệt Tộc – Sát Thủ.
  • Aphelios (2 Gold): Nguyệt Tộc – Thợ Săn.
  • Sylas (2 Gold): Nguyệt Tộc – Đấu Sĩ.

Mô tả: (3) Khi bắt đầu trận đấu, tướng Nguyệt Tộc có cấp sao thấp nhất sẽ được tăng lên 1 sao đến khi giao tranh kết thúc. (Nếu có nhiều tướng cùng cấp sao, tướng có nhiều trang bị nhất sẽ được chọn)

9. Nhẫn Giả

Danh sách tướng:

  • Zed (2 Gold): Nhẫn giả – Bóng ma.
  • Kennen (3 Gold): Nhẫn giả – Hộ Pháp.
  • Akali (3 Gold): Nhẫn giả – Sát Thủ.
  • Shen (4 Gold): Nhẫn giả – Đại sư.

Mô tả: Nhẫn Giả nhận thêm Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi đội hình có 1 hoặc 4 Nhẫn Giả.

  • (1) 45 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng
  • (4) 90 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng

10. Linh Hồn

Danh sách tướng:

  • Teemo (2 Gold): Linh Hồn – Thiện Xạ
  • Yuumi (3 Gold): Linh Hồn – Bí Ẩn.
  • Kindred (3 Gold): Linh Hồn – Thợ Săn.
  • Ahri (4 Gold): Linh Hồn – Pháp Sư.

Mô tả: Lần đầu tiên tướng Linh Hồn sử dụng kỹ năng, tất cả đồng minh sẽ nhận thêm Tốc Độ Đánh dựa trên lượng tiêu hao năng lượng của kỹ năng đó.

  • (2) 35% lượng tiêu hao
  • (4) 90% lượng tiêu hao

11. Chiến Tướng

Danh sách tướng:

  • Nidalee (1 Gold): Chiến Tướng – Thiện Xạ.
  • Garen (1 Gold): Chiến Tướng – Tiên Phong.
  • Javan IV (2 Gold): Chiến Tướng.
  • Vi (2 Gold): Đấu Sĩ – Chiến Tướng
  • Xin Zhao (3 Gold): Chiến Tướng – Song Đấu.
  • Katarina (3 Gold): Thần Tài – Chiến Tướng – Sát Thủ.
  • Azir (Azir): Hộ Pháp – Hoàng Đế – Chiến Tướng.

Mô tả: Chiến Tướng nhận thêm Máu và Sát Thương Kỹ Năng. Mỗi vòng thắng có tham gia sẽ tăng lượng chỉ số cộng thêm này 10%, tối đa 5 lần.

  • (3) 200 Máu và 20 Sát Thương Kỹ Năng
  • (6) 400 Máu và 40 Sát Thương Kỹ Năng
  • (9) 700 Máu và 70 Sát Thương Kỹ Năng

12. Đại Ca

Danh sách tướng:

  • Sett (5 Gold): Đấu Sĩ – Đại Ca

Mô tả: Khi máu của Đại Ca tụt xuống dưới 40%, hắn sẽ rời khỏi chiến trường và bắt đầu gập bụng. Mỗi lần gập bụng sẽ hồi 15% Máu và cho 20% Tốc Độ Đánh. Nếu đã hồi đầy máu, hắn sẽ trở lại chiến trường với trạng thái Máu Chiến, chuyển toàn bộ sát thương đòn đánh và kỹ năng thành Sát Thương Chuẩn. Nếu đồng đội bị hạ gục hết trong khi đang hồi máu, hắn sẽ lập tức trở lại để chiến đấu.

13. Biến Thể

Danh sách tướng:

  • Kayn (5 Gold): Bóng ma – Biến thể

Nội tại: Sau khi tham gia 3 trận chiến, tướng Biến Thể được chọn dạng để tiến hóa.

III. Các Hệ mới

1. Đại Sư

Đại Sư sẽ ngưng trệ nhịp độ chiến đấu, giảm 50 % Tốc Độ Đánh của toàn bộ kẻ địch trong vài giây khi mở màn trận đấu .

  • (2) 3 Giây
  • (3) 5 Giây
  • (4) 8 Giây

2. Sát Thủ

Nội tại : Trước khi trận chiến mở màn, những Sát Thủ sẽ nhảy ra tuyến sau đối thủ cạnh tranh. Kỹ năng của Sát Thủ hoàn toàn có thể chí mạng và họ sẽ nhận thêm Tỉ lệ cũng như Sát thương Chí mạng .

  • (2) 10% Tỉ Lệ Chí Mạng; 10% Sát Thương Chí Mạng
  • (4) 25% Tỉ Lệ Chí Mạng; 25% Sát Thương Chí Mạng
  • (6) 40% Tỉ Lệ Chí Mạng; 40% Sát Thương Chí Mạng

3. Đấu Sĩ

Đấu Sĩ sẽ được tăng máu tối đa .

  • (2) 400 Máu
  • (4) 700 Máu
  • (6) 900 Máu

4. Mê Hoặc

Kỹ năng của tướng Mê Hoặc giảm 50 % Sát Thương Đòn Đánh của tiềm năng trong vài giây .

  • (2) 5 Giây
  • (4) 10 Giây

5. Song Đấu

Nội tại : Tướng Song Đấu vận động và di chuyển nhanh hơn. Đòn đánh của tướng Song Đấu tăng Tốc Độ Đánh, tối đa 7 lần .

  • (2) +10% Tốc Độ Đánh mỗi Cộng dồn
  • (4) +20% Tốc Độ Đánh mỗi Cộng dồn
  • (6) +40% Tốc Độ Đánh mỗi Cộng dồn
  • (8) +100% Tốc Độ Đánh mỗi Cộng dồn

6. Thợ Săn

Mỗi 3 giây tổng thể Thợ Săn sẽ tiến công tiềm năng thấp máu nhất, gây thêm sát thương .

  • (2) 100% Sát thương
  • (3) 150% Sát thương
  • (4) 200% Sát thương
  • (5) 250% Sát thương

7. Hộ Pháp

Đầu trận chiến, tướng Hộ Pháp sẽ tạo cho bản thân và liên minh bên cạnh một lá chắn trong 8 giây. Lá chắn này sẽ mạnh hơn 50 % ở trên bản thân tướng Hộ Pháp .

  • (2) 125
  • (4) 175
  • (6) 250

8. Pháp Sư

Pháp Sư sẽ được sử dụng kiến thức và kỹ năng hai lần với lượng Sát Thương Kỹ Năng được kiểm soát và điều chỉnh .

  • (3) 70% tổng lượng Sát Thương Kỹ Năng
  • (6) 100% tổng lượng Sát Thương Kỹ Năng
  • (9) 150% tổng lượng Sát Thương Kỹ Năng

9. Bí Ẩn

Tất cả liên minh được tăng Kháng Phép .

  • (2) 40 Kháng Phép
  • (4) 100 Kháng Phép

10. Bóng Ma

Nội tại : Khi khởi đầu trận chiến, những Bóng Ma sẽ di dời ra tuyến sau của địch. Mỗi ba đòn đánh, những Bóng Ma sẽ lẩn khuất vào trong bóng tối, tàng hình và giúp đòn đánh tiếp theo gây thêm sát thương phép .

  • (2) 100 Sát thương Phép
  • (3) 200 Sát thương Phép
  • (4) 300 Sát thương Phép

11. Thiện Xạ

Đòn đánh và kỹ năng của tướng Thiện Xạ sẽ nảy bật sang mục tiêu gần kề và bị giảm sát thương.

  • (2) 1 Lần nảy và Giảm 70% Sát thương
  • (4) 2 Lần nảy và Giảm 45% Sát thương
  • (6) 3 Lần nảy và Giảm 30% Sát thương

12. Tiên Phong

Tiên Phong nhận thêm Giáp .

  • (2) 100 Giáp
  • (4) 200 Giáp
  • (6) 500 Giáp


13. Hoàng Đế

Nội tại : Hoàng Đế được tiến hành với hai đơn vị chức năng binh lính hoàn toàn có thể chiến đấu độc lập. Hai binh lính này sẽ sử dụng kỹ năng và kiến thức khi Hoàng Đế của họ dùng kỹ năng và kiến thức, và sẽ bị rút máu liên tục khi Hoàng Đế bị hạ gục .

Lưu ý: Các chỉ số có thể sẽ được điều chỉnh trong thời gian tới.

Source: https://final-blade.com
Category : Game