Tổng hợp danh sách 26 Hệ Tộc DTCL Mùa 4.5 chi tiết nhất

DTCL là chủ đề nóng hơn bao giờ hết ở thời điểm hiện tại với những thông tin chi tiết về trò chơi liên tục được cập nhật. Cụ thể hơn, đó là Linh Thú mới, sân đấu mới cùng Cơ chế Tinh Anh cực kỳ bá đạo. Mới đây, Riot Games đã công bố các Hệ Tộc sẽ xuất hiện trong DTCL 4.5 với bộ Tướng hoàn toàn mới. Hãy cùng bài viết điểm qua danh sách này nhé!

Tổng hợp danh sách tộc hệ DTCL 4.5

Tổng hợp list tộc hệ DTCL 4.5

I. Các thông tin ban đầu được tiết lộ

Như đã nói ở những bài viết trước, Đấu Trường Chân Lý Mùa 4.5 sẽ chính thức ra đời ở phiên bản 11.2 sắp tới với sự Open của những Tướng mới, Tộc Hệ mới .

II. Các Tộc ĐTCL

1. Cuồng Giáo

Danh sách tướng:

  • Twisted Fate (1 Gold): Cuồng Giáo – Pháp Sư.
  • Elise (1 Gold): Cuồng Giáo – Hộ Pháp.
  • Pyke (2 Gold): Cuồng Giáo – Sát Thủ.
  • Vladimir (2 Gold): Cuồng Giáo – Hấp Huyết.
  • Kalista (3 Gold): Cuồng Giáo – Song Đấu.
  • Sivir (3 Gold): Cuồng Giáo – Thiện Xạ.
  • Aatrox (4 Gold): Cuồng Giáo – Tiên Phong.
  • Zilean (5 Gold): Cuồng Giáo – Bí Ẩn.

Mô tả: Sau khi đội mất hơn 50% lượng máu, Galio sẽ được triệu hồi, giáng xuống vị trí có đông kẻ địch tụ tập nhất và hất tung chúng. 

  • (3) Galio Bạo Chúa
  • (6) Galio Ác Quỷ
  • (9) Galio Chúa Tể Địa Ngục

Cuồng Giáo

Cuồng Giáo

2. Thánh Thần

Danh sách tướng:

  • Nasus (1 Gold): Thánh Thần – Hấp Huyết.
  • Ngộ không (1 Gold): Thánh Thần – Tiên Phong.
  • Jax (2 Gold): Thánh Thần – Song Đấu.
  • Irelia (3 Gold): Thánh Thần – Khai Sáng – Đại Sư.
  • Kayle (4 Gold): Thánh Thần – Đao Phủ.
  • Lee Sin (5 Gold): Thánh Thần – Song Đấu.

Mô tả: Sau khi tấn công 6 lần hoặc máu giảm xuống dưới 50%, các Thánh Thần sẽ thăng hoa, nhận giảm 25% sát thương và gây thêm sát thương chuẩn trong phần còn lại của giao tranh.

  • (2) 20%
  • (4) 40%
  • (6) 65%
  • (8) 100%

Thánh Thần

Thánh Thần

Xem thêm: Cách chơi đội hình Thánh Thần DTCL mùa 4

3. Khai Sáng

Danh sách tướng:

  • Fiora (1 Gold): Khai Sáng – Song Đấu.
  • Janna (2 Gold) Khai Sáng – Bí Ẩn.
  • Irelia (3 Gold): Khai Sáng – Thánh Thần – Đại Sư.
  • Morgana (4 Gold) Khai Sáng – Hấp Huyết.
  • Talon (4 Gold): Khai Sáng – Sát Thủ.

Mô tả: Tướng Khai Sáng được tăng tốc độ hồi năng lượng.

  • (2) 50%
  • (4) 100%
  • (6) 150%

Khai Sáng

Khai Sáng

group facebook dtcl mwg Mời bạn tham gia: Đấu Trường Chân Lý – Cộng Đồng TFT TGDĐ

4. Thần Rừng

Danh sách tướng:

  • Maokai (1 Gold): Thần Rừng – Đấu Sĩ.
  • Rakan (2 Gold): Thần Rừng – Hộ Pháp.
  • Lulu (2 Gold) Thần Rừng – Pháp Sư.
  • Veigar (3 Gold): Thần Rừng – Pháp Sư.
  • Nunu (3 Gold): Thần Rừng – Đấu Sĩ.
  • Xayah (4 Gold): Thần Rừng – Hộ Pháp – Đao Phủ.
  • Ornn (5 Gold): Thần Rừng – Thợ Rèn – Tiên Phong.

Mô tả: Sau mỗi hai giây, tất cả Thần Rừng sẽ sinh trưởng, tăng thêm chỉ số. Cộng dồn tối đa năm lần.

  • (3) 15 Giáp và Kháng Phép, 5 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng
  • (6) 25 Giáp và Kháng Phép, 10 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng
  • (9) 40 Giáp và Kháng Phép, 25 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng

Thần Rừng

Thần Rừng

5. Độc Hành

Danh sách tướng:

  • Yasuo (1 Gold): Độc Hành – Song Đấu.
  • Yone (5 Gold): Độc Hành – Đại Sư.

Mô tả: Nếu tướng Độc Hành không đứng cạnh bất kỳ tướng nào khi bắt đầu trận đấu, họ sẽ nhận:

  • (1) Một lá chắn tương đương 50% máu tối đa
  • (2) Và 80% Hút máu

Độc Hành

Độc Hành

6. Thần Tài

Danh sách tướng:

  • Tahm Kench (1 Gold): Thần Tài – Đấu Sĩ.
  • Annie (2 Gold): Pháp Sư – Thần Tài.
  • Darius (3 Gold): Thần Tài – Đồ Tể.
  • Kartarina (3 Gold): Thần Tài – Chiến Tướng – Sát Thủ.
  • Sejuani (4 Gold): Thần Tài – Tiên Phong.

Mô tả: (3) Chiến thắng vòng đấu với người chơi sẽ cho bạn một hộp báu vật. Nếu càng lâu không nhận được hộp báu vật, giá trị sẽ càng lớn! (6) Chiến thắng cho thêm một hộp báu vật hiếm.

Thần Tài

Thần Tài

7. Nhẫn Giả

Danh sách tướng:

  • Zed (2 Gold): Nhẫn Giả – Đồ Tể.
  • Kennen (3 Gold): Nhẫn Giả – Hộ Pháp.
  • Akali (3 Gold): Nhẫn Giả – Sát Thủ.
  • Shen (4 Gold): Nhẫn Giả – Đại Sư.

Mô tả: Nhẫn Giả nhận thêm Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng. Hiệu ứng này chỉ kích hoạt khi đội hình có 1 hoặc 4 Nhẫn Giả.

  • (1) 50 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng
  • (4) 120 Sát Thương Đòn Đánh và Sát Thương Kỹ Năng

Nhẫn Giả

Nhẫn Giả

8. Linh Hồn

Danh sách tướng:

  • Diana (1 Gold): Linh Hồn – Sát Thủ.
  • Teemo (2 Gold): Linh Hồn – Thiện Xạ.
  • Yuumi (3 Gold): Linh Hồn – Bí Ẩn.
  • Kindred (3 Gold): Linh Hồn – Thợ Săn.

Mô tả: Lần đầu tiên tướng Linh Hồn sử dụng kỹ năng, tất cả đồng minh sẽ nhận thêm Tốc Độ Đánh dựa trên lượng tiêu hao năng lượng của kỹ năng đó.

  • (2) 20% lượng tiêu hao
  • (4) 40% lượng tiêu hao

Linh Hồn

Linh Hồn

9. Chiến Tướng

Danh sách tướng:

  • Nidalee (1 Gold): Chiến Tướng – Thiện Xạ.
  • Garen (1 Gold): Chiến Tướng – Tiên Phong.
  • Javan IV (2 Gold): Chiến Tướng – Hộ Pháp.
  • Vi (2 Gold): Chiến Tướng – Đấu Sĩ.
  • Katarina (3 Gold): Chiến Tướng – Thần Tài – Sát Thủ.
  • Tryndamere (4 Gold): Chiến Tướng – Song Đấu – Đồ Tể.
  • Azir (5 Gold): Chiến Tướng – Hộ Pháp – Hoàng Đế.

Mô tả: Chiến Tướng nhận thêm Máu và Sát Thương Kỹ Năng. Mỗi vòng thắng có tham gia sẽ tăng lượng chỉ số cộng thêm này 10%, tối đa 5 lần.

  • (3) 200 Máu & 20 Sát Thương Kỹ Năng
  • (6) 450 Máu & 40 Sát Thương Kỹ Năng
  • (9) 700 Máu & 70 Sát Thương Kỹ Năng

Chiến Tướng

Chiến Tướng

10. Đại Ca

Danh sách tướng:

  • Sett (5 Gold): Đại Ca – Đấu Sĩ.

Mô tả: Khi máu của Đại Ca tụt xuống dưới 40%, hắn sẽ rời khỏi chiến trường và bắt đầu gập bụng. Mỗi lần gập bụng sẽ hồi 15% Máu và cho 20% Tốc Độ Đánh. Nếu đã hồi đầy máu, hắn sẽ trở lại chiến trường với trạng thái Máu Chiến, chuyển toàn bộ sát thương đòn đánh và kỹ năng thành Sát Thương Chuẩn. Nếu đồng đội bị hạ gục hết trong khi đang hồi máu, hắn sẽ lập tức trở lại để chiến đấu.

Đại Ca

Đại Ca

III. Các Tộc mới ĐTCL 4.5

1. Long Tộc

Danh sách tướng:

  • Brand (1 Gold): Long Tộc – Pháp Sư.
  • Tristana (1 Gold): Long Tộc – Thiện Xạ.
  • Braum (2 Gold): Long Tộc – Tiên Phong.
  • Shyvana (3 Gold): Long Tộc – Đấu Sĩ.
  • Olaf (4 Gold): Long Tộc – Đồ Tể.
  • Aurelion Sol (4 Gold): Long Tộc – Pháp Sư.
  • Swain (5 Gold): Long Tộc – Hấp Huyết.

Mô tả: Đồng minh Long Tộc đầu tiên chịu sát thương trong giao tranh sẽ nhận Hồn Rồng. Khi mang hồn, đơn vị này nhận thêm chỉ số, và mỗi đòn tấn công thứ 5 sẽ bắn ra Lửa Rồng, gây sát thương phép tương đương 50% Máu tối đa của mục tiêu. Khi bị hạ gục, Hồn Rồng sẽ được truyền lại cho đồng minh Long Tộc không có nó ở gần.

  • (3) 1 Hồn và 40 Tốc Độ Đánh & Sát Thương Kỹ Năng
  • (6) 3 Hồn và 80 Tốc Độ Đánh & Sát Thương Kỹ Năng
  • (9) 6 Hồn và 160 Tốc Độ Đánh & Sát Thương Kỹ Năng

Long Tộc

Long Tộc

2. Truyền Thuyết

Danh sách tướng:

  • Nautilus (2 Gold): Truyền Thuyết – Tiên Phong.
  • Neeko (3 Gold): Truyền Thuyết – Bí Ẩn.
  • Cho’Gath (4 Gold): Truyền Thuyết – Đấu Sĩ.

Mô tả: (3) Kỹ năng của tướng Truyền Thuyết sẽ có thêm hiệu ứng đặc biệt.

Truyền Thuyết

Truyền Thuyết

3. Liều Lĩnh

Danh sách tướng:

  • Samira (5 Gold): Liều Lĩnh – Thiện Xạ – Đồ Tể.

Nội tại: Tướng Liều Lĩnh sẽ chọn một mục tiêu mới sau mỗi đòn đánh. Nếu mục tiêu đó ngoài tầm tấn công, cô sẽ lướt về phía chúng. Với mỗi đòn tấn công trên mục tiêu mới, điểm Phong Cách của cô sẽ tăng dần. Điểm Phong Cách sẽ làm mới sau khi thi triển kỹ năng.

Can Đảm

III. Các Hệ ĐTCL

1. Đại Sư

Đại Sư sẽ ngưng trệ nhịp độ chiến đấu, giảm 50 % Tốc Độ Đánh của toàn bộ kẻ địch trong vài giây khi khởi đầu trận đấu .

  • (2) 3 Giây
  • (3) 3.5 Giây
  • (4) 6 Giây

Đại Sư

Đại Sư

2. Sát Thủ

Nội tại : Trước khi trận chiến mở màn, những Sát Thủ sẽ nhảy ra tuyến sau đối thủ cạnh tranh. Kỹ năng của Sát Thủ hoàn toàn có thể chí mạng và họ sẽ nhận thêm Tỉ lệ cũng như Sát thương Chí mạng .

  • (2) 10% Tỉ Lệ Chí Mạng; 25% Sát Thương Chí Mạng
  • (4) 30% Tỉ Lệ Chí Mạng; 60% Sát Thương Chí Mạng
  • (6) 55% Tỉ Lệ Chí Mạng; 100% Sát Thương Chí Mạng

Sát Thủ

Sát Thủ

3. Đấu Sĩ

Đấu Sĩ sẽ được tăng máu tối đa và Sát Thương Đòn Đánh .

  • (2) 400 Máu & 10 STĐĐ
  • (4) 700 Máu & 20 STĐĐ
  • (6) 1100 Máu & 60 STĐĐ
  • (8) 1600 Máu & 120 STĐĐ

Đấu Sĩ

Đấu Sĩ

4. Song Đấu

Nội tại: Tướng Song Đấu di chuyển nhanh hơn. Đòn đánh của tướng Song Đấu tăng Tốc Độ Đánh, tối đa 8 lần.

  • (2) +15% Tốc Độ Đánh mỗi Cộng dồn
  • (4) +25% Tốc Độ Đánh mỗi Cộng dồn
  • (6) +40% Tốc Độ Đánh mỗi Cộng dồn
  • (8) +60% Tốc Độ Đánh mỗi Cộng dồn

Song Đấu

Song Đấu

Xem thêm: Cách chơi, build đội hình Song Đấu DTCL mùa 4

5. Hộ Pháp

Đầu trận chiến, tướng Hộ Pháp sẽ tạo cho bản thân và liên minh bên cạnh một lá chắn trong 8 giây. Lá chắn này sẽ mạnh hơn 50 % ở trên bản thân tướng Hộ Pháp .

  • (2) 150
  • (4) 200
  • (6) 275

Hộ Pháp

Hộ Pháp

6. Pháp Sư

Pháp Sư sẽ được sử dụng kỹ năng và kiến thức hai lần với lượng Sát Thương Kỹ Năng được kiểm soát và điều chỉnh .

  • (3) 80% tổng lượng Sát Thương Kỹ Năng
  • (6) 105% tổng lượng Sát Thương Kỹ Năng
  • (9) 135% tổng lượng Sát Thương Kỹ Năng

Pháp Sư

Pháp Sư

Xem thêm: Cách chơi, build đội hình Pháp Sư Bí Ẩn DTCL mùa 4.

7. Bí Ẩn

Tất cả liên minh được tăng Kháng Phép .

  • (2) 40 Kháng Phép
  • (4) 120 Kháng Phép
  • (6) 300 Kháng Phép

Bí Ẩn

Bí Ẩn

8. Thiện Xạ

Đòn đánh và kỹ năng và kiến thức của tướng Thiện Xạ sẽ nảy bật sang tiềm năng gần kề và bị giảm sát thương .

  • (2) 2 Lần nảy và Giảm 65% Sát thương
  • (4) 3 Lần nảy và Giảm 45% Sát thương
  • (6) 4 Lần nảy và Giảm 30% Sát thương

Thiện Xạ

Thiện Xạ

9. Tiên Phong

Tiên Phong nhận thêm Giáp và Kháng Phép .

  • (2) 100 Giáp & 20 Kháng Phép
  • (4) 250 Giáp & 40 Kháng Phép
  • (6) 500 Giáp & 70 Kháng Phép
  • (8) 1000 Giáp & 100 Kháng Phép

Tiên Phong

Tiên Phong

Xem thêm: Cách chơi, build đội hình Tiên Phong Bí Ẩn DTCL mùa 4

10. Hoàng Đế

Nội tại: Hoàng Đế được triển khai với hai đơn vị binh lính có thể sắp đặt riêng biệt. Những binh lính này không thể di chuyển hoặc tấn công, và sẽ bị tiêu diệt khi Hoàng Đế bị hạ gục.

Hoàng Đế

Hoàng Đế

IV. Hệ Mới ĐTCL 4.5

1. Đồ Tể

Danh sách tướng:

  • Zed (2 Gold): Nhẫn Giả – Đồ Tể
  • Darius (3 Gold): Thần Tài – Đồ Tể
  • Olaf (4 Gold): Long Tộc – Đồ Tể
  • Tryndamere (4 Gold): Chiến Tướng – Song Đấu – Đồ Tể
  • Samira (5 Gold): Can Đảm – Thiện Xạ – Đồ Tể

Mô tả: Đồ Tể nhận thêm Hút Máu khi Máu xuống thấp, và gây thêm sát thương, tăng lên dựa trên lượng Máu đã mất của mục tiêu.

  • (3) 15 đến 30% Hút Máu và Sát Thương
  • (6) 25 đến 50% Hút Máu và Sát Thương

Đồ Tể

Đồ Tể

2. Hấp Huyết

Danh sách tướng:

  • Nasus (1 Gold): Thánh Thần – Hấp Huyết
  • Vladimir (2 Gold): Cuồng Giáo – Hấp Huyết
  • Morgana (4 Gold): Khai Sáng – Hấp Huyết
  • Swain (5 Gold): Long Tộc – Hấp Huyết

Mô tả: Tất cả đồng minh hồi lại máu dựa trên sát thương mà tướng Hấp Huyết gây ra dựa trên đòn đánh và kỹ năng.

  • (2) 10% cho Đồng Minh; 40% cho Hấp Huyết
  • (4) 25% cho Đồng Minh; 100% cho Hấp Huyết

Hấp Huyết

Hấp Huyết

3. Đao Phủ

Danh sách tướng:

  • Kindred (3 Gold): Linh Hồn – Đao Phủ
  • Kayle (4 Gold): Thánh Thần – Đao Phủ
  • Xayah (4 Gold): Thần Rừng – Hộ Pháp – Đao Phủ

Mô tả: Đòn đánh và kỹ năng của Đao Phủ luôn chí mạng khi mục tiêu còn dưới một ngưỡng máu nhất định.

  • (2) Dưới 33% Máu
  • (3) Dưới 66% Máu
  • (4) Dưới 99% Máu

Đao Phủ

Đao Phủ

4. Thợ Rèn

Mô tả: Sau khi tham gia giao tranh, Thợ Rèn sẽ bắt đầu rèn những Cổ Vật. Cấp sao càng cao, rèn càng nhanh. Khi hoàn thành Cổ Vật, đồng minh có thể sử dụng nó. Một đồng minh chỉ có thể trang bị một Cổ Vật.

Thợ Rèn

Thợ Rèn
Trên đây là tổng hợp những Tộc / Hệ sẽ Open trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 4 với chủ đề Định Mệnh ở phiên bản update 10.21 sắp tới. Hãy san sẻ bài viết đến những người bạn có cùng sở trường thích nghi và khám phá thêm về ĐTCL Mùa 4 này nhé !

Source: https://final-blade.com
Category : Game