Thẻ a Trong HTML – Các Thuộc Tính Của Thẻ a Trong HTML

Thẻ a trong HTML được sử dụng để tạo siêu liên kết đến tài liệu khác hoặc một nơi nào đó trong tài liệu hiện tại. Bài viết cũng liệt kê tất cả các thuộc tính của thẻ a trong HTML. Cũng như các thuộc tính chung HTML, thuộc tính sự kiện HTML Event. Và nhiều ví dụ demo trực quan dễ hiểu.

Thí dụ

See the Pen HTML – Thẻ by Do Phuong Nguyen ( @ xiluom78 ) on CodePen .

Thuộc Tính Chung HTML Global Attributes

Thẻ này tương hỗ tổng thể những thuộc tính chung HTML được miêu tả trong Global Attributes

Thuộc Tính Sự Kiện HTML Event

Thẻ này tương hỗ toàn bộ những thuộc tính sự kiện được miêu tả trong HTML Event

Các Thuộc Tính Của Thẻ a Trong HTML

Thẻ trong HTML cũng hỗ trợ các thuộc tính bổ sung sau:

Thuộc tính Giá trị (Value) Mô tả
charset character_encoding

Xác định mã hóa ký tự của tài liệu được link .

coords if shape = “ rect ” then coords = “ left, top, right, bottom ”
if shape = “ circ ” then coords = “ centerx, centery, radius ”
if shape = “ poly ” then coords = “ x1, y1, x2, y2, .., xn, yn ”

Chỉ định những tọa độ thích hợp với thuộc tính shape để xác lập một vùng của hình ảnh cho map hình ảnh .

download filename

Điều này tải xuống tiềm năng khi người dùng nhấp vào siêu link .

href URL

Chỉ định URL của một trang hoặc tên của link mà link chuyển đến .

hreflang language_code

Mã ngôn từ của URL đích .

media media_query

Nó chỉ định phương tiện đi lại nào mà tài liệu được link được tối ưu hóa cho

name section name

Đánh dấu một khu vực của trang mà một link chuyển đến .

rel alternate designates stylesheet start next prev contents index glossary copyright chapter section subsection appendix help bookmark

Mô tả mối quan hệ giữa tài liệu hiện tại và URI đích .

rev alternate designates stylesheet start next prev contents index glossary copyright chapter section subsection appendix help bookmark

Chỉ định mối quan hệ giữa URL đích và tài liệu hiện tại .

shape rect rectangle circ circle poly polygon

Chỉ định hình dạng của map hình ảnh

target _blank _parent _self _top Mở URL tiềm năng ở đâu .
_blank – URL tiềm năng sẽ mở trong một hành lang cửa số mới .
_self – URL đích sẽ mở trong cùng một khung khi nó được nhấp vào .
_parent – URL đích sẽ mở trong bộ khung chính .
_top – URL đích sẽ mở trong hàng loạt phần thân của hành lang cửa số .
type mime_type

Chỉ định loại MIME ( Tiện ích lan rộng ra thư Internet đa năng ) của URL tiềm năng

Ví dụ demo thuộc tính charsetcủa thẻ a

See the Pen HTML – charse _ by Do Phuong Nguyen ( @ xiluom78 ) on CodePen .

Ví dụ demo thuộc tính coords& shapecủa thẻ a

Sử dụng thuộc tính shape và coords trong thành phần để tạo map hình ảnh :
See the Pen HTML – coords_ by Do Phuong Nguyen ( @ xiluom78 ) on CodePen .

Ví dụ demo thuộc tính tải vềcủa thẻ a

Tải xuống tệp khi nhấp vào link ( thay vì điều hướng đến tệp ) :
See the Pen HTML – download_ by Do Phuong Nguyen ( @ xiluom78 ) on CodePen .

Ví dụ demo thuộc tính hrefcủa thẻ a

See the Pen HTML – href_ by Do Phuong Nguyen ( @ xiluom78 ) on CodePen .

Ví dụ demo thuộc tính hreflangcủa thẻ a

Thuộc tính hreflang chỉ định ngôn từ của tài liệu được link. Thuộc tính này chỉ được sử dụng nếu thuộc tính href được đặt .
See the Pen HTML – hreflang_ by Do Phuong Nguyen ( @ xiluom78 ) on CodePen .

Ví dụ demo thuộc tính truyền thôngcủa thẻ a

Thuộc tính truyền thông chỉ định phương tiện đi lại / thiết bị nào mà tài liệu được link được tối ưu hóa. Thuộc tính này được sử dụng để chỉ định rằng URL đích. Được phong cách thiết kế cho những thiết bị đặc biệt quan trọng ( như iPhone ), phương tiện đi lại nói hoặc phương tiện đi lại in. Thuộc tính này hoàn toàn có thể đồng ý một số ít giá trị. Chỉ được sử dụng nếu có thuộc tính href .
See the Pen HTML – media_ by Do Phuong Nguyen ( @ xiluom78 ) on CodePen .

Ví dụ demo thuộc tính name của thẻ a

Thuộc tính name chỉ định tên của một anchor :
See the Pen zYoamYN by Do Phuong Nguyen ( @ xiluom78 ) on CodePen .

Ví dụ demo thuộc tính relcủa thẻ a

Thuộc tính rel chỉ định mối quan hệ giữa tài liệu hiện tại và tài liệu được link. Chỉ được sử dụng nếu có thuộc tính href .
See the Pen HTML – rel_ by Do Phuong Nguyen ( @ xiluom78 ) on CodePen .

Ví dụ demo thuộc tính revcủa thẻ a

Thuộc tính rev không được tương hỗ trong HTML5. Thuộc tính rev chỉ định mối quan hệ giữa tài liệu được link và tài liệu hiện tại. Thuộc tính rev là đảo ngược của thuộc tính rel .
See the Pen HTML – rev_ by Do Phuong Nguyen ( @ xiluom78 ) on CodePen .

Ví dụ demo thuộc tính targetcủa thẻ a

Thuộc tính target chỉ định nơi mở tài liệu được link .
See the Pen HTML – target_ by Do Phuong Nguyen ( @ xiluom78 ) on CodePen .

Ví dụ demo thuộc tính typecủa thẻ a

Thuộc tính type chỉ định loại phương tiện đi lại Internet ( trước kia gọi là loại MIME ) của tài liệu được link. Thuộc tính này chỉ được sử dụng nếu thuộc tính href được đặt .
See the Pen HTML – type_ by Do Phuong Nguyen ( @ xiluom78 ) on CodePen .

Hỗ trợ trình duyệt

Chúc các bạn thành công!

__Pass: TTpass123 ! @ # Hoặc taitot.com